Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
129:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện những ai ghen ghét Si-ôn phải thất bại xấu hổ.
  • 新标点和合本 - 愿恨恶锡安的都蒙羞退后!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿恨恶锡安的 都蒙羞退后!
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿恨恶锡安的 都蒙羞退后!
  • 当代译本 - 愿所有憎恶锡安的人抱愧而逃。
  • 圣经新译本 - 愿所有恨恶锡安的, 都蒙羞退后。
  • 中文标准译本 - 愿所有恨恶锡安的人, 都蒙羞后退。
  • 现代标点和合本 - 愿恨恶锡安的都蒙羞退后!
  • 和合本(拼音版) - 愿恨恶锡安的都蒙羞退后。
  • New International Version - May all who hate Zion be turned back in shame.
  • New International Reader's Version - May all those who hate Zion be driven back in shame.
  • English Standard Version - May all who hate Zion be put to shame and turned backward!
  • New Living Translation - May all who hate Jerusalem be turned back in shameful defeat.
  • The Message - Oh, let all those who hate Zion grovel in humiliation; Let them be like grass in shallow ground that withers before the harvest, Before the farmhands can gather it in, the harvesters get in the crop, Before the neighbors have a chance to call out, “Congratulations on your wonderful crop! We bless you in God’s name!”
  • Christian Standard Bible - Let all who hate Zion be driven back in disgrace.
  • New American Standard Bible - May all who hate Zion Be put to shame and turned backward;
  • New King James Version - Let all those who hate Zion Be put to shame and turned back.
  • Amplified Bible - May all who hate Zion Be put to shame and turned backward [in defeat].
  • American Standard Version - Let them be put to shame and turned backward, All they that hate Zion.
  • King James Version - Let them all be confounded and turned back that hate Zion.
  • New English Translation - May all who hate Zion be humiliated and turned back!
  • World English Bible - Let them be disappointed and turned backward, all those who hate Zion.
  • 新標點和合本 - 願恨惡錫安的都蒙羞退後!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願恨惡錫安的 都蒙羞退後!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願恨惡錫安的 都蒙羞退後!
  • 當代譯本 - 願所有憎惡錫安的人抱愧而逃。
  • 聖經新譯本 - 願所有恨惡錫安的, 都蒙羞退後。
  • 呂振中譯本 - 願恨惡 錫安 的 都蒙羞退後。
  • 中文標準譯本 - 願所有恨惡錫安的人, 都蒙羞後退。
  • 現代標點和合本 - 願恨惡錫安的都蒙羞退後!
  • 文理和合譯本 - 凡憾郇者、願其蒙羞卻退、
  • 文理委辦譯本 - 凡為郇山之敵者、每蒙愧恥而敗北兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願恨惡 郇 民者、皆蒙羞退後、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蠢爾仇 西溫 。焉能不傾否。
  • Nueva Versión Internacional - Que retrocedan avergonzados todos los que odian a Sión.
  • 현대인의 성경 - 시온을 미워하는 자들은 다 수치를 당하고 물러가기를 원하노라.
  • Новый Русский Перевод - На Господа я надеюсь, надеется душа моя, и на слово Его уповаю.
  • Восточный перевод - На Вечного я надеюсь, надеется душа моя, и на слово Его уповаю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На Вечного я надеюсь, надеется душа моя, и на слово Его уповаю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На Вечного я надеюсь, надеется душа моя, и на слово Его уповаю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils soient dans la honte ╵et qu’ils battent en retraite, tous ceux qui ont de la haine ╵pour Sion.
  • リビングバイブル - ユダヤ人を憎む者どもに、 屈辱的な敗北を味わわせてください。
  • Nova Versão Internacional - Retrocedam envergonhados todos os que odeiam Sião.
  • Hoffnung für alle - Alle, die Gottes Stadt auf dem Berg Zion hassen, sollen beschämt zurückweichen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ผู้ที่เกลียดชังศิโยน ล่าถอยกลับไปด้วยความอับอาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​ทุก​คน​ที่​เกลียด​ชัง​ศิโยน จะ​ต้อง​หัน​กลับ​ไป​ด้วย​ความ​อับอาย
Cross Reference
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Xa-cha-ri 12:6 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho các gia tộc nhà Giu-đa như lửa bên đống củi, như đuốc cháy bên bó lúa; họ sẽ thiêu hủy các dân tộc chung quanh, bên phải và bên trái, trong khi Giê-ru-sa-lem vẫn an toàn.
  • Thi Thiên 71:13 - Kẻ thù con hổ thẹn, tiêu tan, người hãm hại cúi đầu, nhục nhã.
  • Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Ê-xơ-tê 9:5 - Người Do Thái dùng gươm tàn sát kẻ thù, đối xử với họ cách nào tùy ý.
  • Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Xa-cha-ri 1:14 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy công bố những lời này: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi thấy hoàn cảnh của Giê-ru-sa-lem và Núi Si-ôn, Ta giận lắm.
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Xa-cha-ri 1:16 - ‘Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại với Giê-ru-sa-lem với lòng thương xót. Đền Thờ Ta sẽ được xây lại, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, và dây chuẩn mực sẽ giăng trên thành Giê-ru-sa-lem.’
  • Xa-cha-ri 1:17 - Hãy công bố tiếp: Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Các thành của Ít-ra-ên sẽ lại thịnh vượng như xưa, Chúa Hằng Hữu sẽ vỗ về Si-ôn, vì một lần nữa, Ngài chọn Giê-ru-sa-lem.’”
  • Ê-xơ-tê 6:13 - Ha-man kể cho Xê-rết, vợ ông và các bạn nghe chuyện vừa xảy ra. Họ nói: “Đối với Mạc-đô-chê, ông bắt đầu thất thế rồi. Nếu nó đúng là người Do Thái, ông chẳng bao giờ thắng được nó đâu, nhưng chắc chắn sẽ bị thảm bại.”
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
  • Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
  • Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • Thi Thiên 83:11 - Xin đối xử với các quý tộc của họ như Ô-rép và Xê-ép. Xin cho vua quan họ chết như Xê-ba và Xanh-mu-na,
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện những ai ghen ghét Si-ôn phải thất bại xấu hổ.
  • 新标点和合本 - 愿恨恶锡安的都蒙羞退后!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿恨恶锡安的 都蒙羞退后!
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿恨恶锡安的 都蒙羞退后!
  • 当代译本 - 愿所有憎恶锡安的人抱愧而逃。
  • 圣经新译本 - 愿所有恨恶锡安的, 都蒙羞退后。
  • 中文标准译本 - 愿所有恨恶锡安的人, 都蒙羞后退。
  • 现代标点和合本 - 愿恨恶锡安的都蒙羞退后!
  • 和合本(拼音版) - 愿恨恶锡安的都蒙羞退后。
  • New International Version - May all who hate Zion be turned back in shame.
  • New International Reader's Version - May all those who hate Zion be driven back in shame.
  • English Standard Version - May all who hate Zion be put to shame and turned backward!
  • New Living Translation - May all who hate Jerusalem be turned back in shameful defeat.
  • The Message - Oh, let all those who hate Zion grovel in humiliation; Let them be like grass in shallow ground that withers before the harvest, Before the farmhands can gather it in, the harvesters get in the crop, Before the neighbors have a chance to call out, “Congratulations on your wonderful crop! We bless you in God’s name!”
  • Christian Standard Bible - Let all who hate Zion be driven back in disgrace.
  • New American Standard Bible - May all who hate Zion Be put to shame and turned backward;
  • New King James Version - Let all those who hate Zion Be put to shame and turned back.
  • Amplified Bible - May all who hate Zion Be put to shame and turned backward [in defeat].
  • American Standard Version - Let them be put to shame and turned backward, All they that hate Zion.
  • King James Version - Let them all be confounded and turned back that hate Zion.
  • New English Translation - May all who hate Zion be humiliated and turned back!
  • World English Bible - Let them be disappointed and turned backward, all those who hate Zion.
  • 新標點和合本 - 願恨惡錫安的都蒙羞退後!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願恨惡錫安的 都蒙羞退後!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願恨惡錫安的 都蒙羞退後!
  • 當代譯本 - 願所有憎惡錫安的人抱愧而逃。
  • 聖經新譯本 - 願所有恨惡錫安的, 都蒙羞退後。
  • 呂振中譯本 - 願恨惡 錫安 的 都蒙羞退後。
  • 中文標準譯本 - 願所有恨惡錫安的人, 都蒙羞後退。
  • 現代標點和合本 - 願恨惡錫安的都蒙羞退後!
  • 文理和合譯本 - 凡憾郇者、願其蒙羞卻退、
  • 文理委辦譯本 - 凡為郇山之敵者、每蒙愧恥而敗北兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願恨惡 郇 民者、皆蒙羞退後、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蠢爾仇 西溫 。焉能不傾否。
  • Nueva Versión Internacional - Que retrocedan avergonzados todos los que odian a Sión.
  • 현대인의 성경 - 시온을 미워하는 자들은 다 수치를 당하고 물러가기를 원하노라.
  • Новый Русский Перевод - На Господа я надеюсь, надеется душа моя, и на слово Его уповаю.
  • Восточный перевод - На Вечного я надеюсь, надеется душа моя, и на слово Его уповаю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На Вечного я надеюсь, надеется душа моя, и на слово Его уповаю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На Вечного я надеюсь, надеется душа моя, и на слово Его уповаю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils soient dans la honte ╵et qu’ils battent en retraite, tous ceux qui ont de la haine ╵pour Sion.
  • リビングバイブル - ユダヤ人を憎む者どもに、 屈辱的な敗北を味わわせてください。
  • Nova Versão Internacional - Retrocedam envergonhados todos os que odeiam Sião.
  • Hoffnung für alle - Alle, die Gottes Stadt auf dem Berg Zion hassen, sollen beschämt zurückweichen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ผู้ที่เกลียดชังศิโยน ล่าถอยกลับไปด้วยความอับอาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​ทุก​คน​ที่​เกลียด​ชัง​ศิโยน จะ​ต้อง​หัน​กลับ​ไป​ด้วย​ความ​อับอาย
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Xa-cha-ri 12:6 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho các gia tộc nhà Giu-đa như lửa bên đống củi, như đuốc cháy bên bó lúa; họ sẽ thiêu hủy các dân tộc chung quanh, bên phải và bên trái, trong khi Giê-ru-sa-lem vẫn an toàn.
  • Thi Thiên 71:13 - Kẻ thù con hổ thẹn, tiêu tan, người hãm hại cúi đầu, nhục nhã.
  • Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Ê-xơ-tê 9:5 - Người Do Thái dùng gươm tàn sát kẻ thù, đối xử với họ cách nào tùy ý.
  • Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Xa-cha-ri 1:14 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy công bố những lời này: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi thấy hoàn cảnh của Giê-ru-sa-lem và Núi Si-ôn, Ta giận lắm.
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Xa-cha-ri 1:16 - ‘Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại với Giê-ru-sa-lem với lòng thương xót. Đền Thờ Ta sẽ được xây lại, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, và dây chuẩn mực sẽ giăng trên thành Giê-ru-sa-lem.’
  • Xa-cha-ri 1:17 - Hãy công bố tiếp: Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Các thành của Ít-ra-ên sẽ lại thịnh vượng như xưa, Chúa Hằng Hữu sẽ vỗ về Si-ôn, vì một lần nữa, Ngài chọn Giê-ru-sa-lem.’”
  • Ê-xơ-tê 6:13 - Ha-man kể cho Xê-rết, vợ ông và các bạn nghe chuyện vừa xảy ra. Họ nói: “Đối với Mạc-đô-chê, ông bắt đầu thất thế rồi. Nếu nó đúng là người Do Thái, ông chẳng bao giờ thắng được nó đâu, nhưng chắc chắn sẽ bị thảm bại.”
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
  • Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
  • Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • Thi Thiên 83:11 - Xin đối xử với các quý tộc của họ như Ô-rép và Xê-ép. Xin cho vua quan họ chết như Xê-ba và Xanh-mu-na,
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
Bible
Resources
Plans
Donate