Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ôi, xin ban phước cho người hiền đức, là những người có lòng công chính.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,求你善待那些为善 和心里正直的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你善待 行善和心里正直的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你善待 行善和心里正直的人。
- 当代译本 - 耶和华啊,求你善待良善的人, 善待心地正直的人。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!求你善待那些良善, 和心里正直的人。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,求你善待好人, 善待心里正直的人!
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你善待那些为善 和心里正直的人。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你善待那些为善 和心里正直的人。
- New International Version - Lord, do good to those who are good, to those who are upright in heart.
- New International Reader's Version - Lord, do good to those who are good. Do good to those whose hearts are honest.
- English Standard Version - Do good, O Lord, to those who are good, and to those who are upright in their hearts!
- New Living Translation - O Lord, do good to those who are good, whose hearts are in tune with you.
- Christian Standard Bible - Do what is good, Lord, to the good, to those whose hearts are upright.
- New American Standard Bible - Do good, Lord, to those who are good And to those who are upright in their hearts.
- New King James Version - Do good, O Lord, to those who are good, And to those who are upright in their hearts.
- Amplified Bible - Do good, O Lord, to those who are good And to those who are upright in their hearts.
- American Standard Version - Do good, O Jehovah, unto those that are good, And to them that are upright in their hearts.
- King James Version - Do good, O Lord, unto those that be good, and to them that are upright in their hearts.
- New English Translation - Do good, O Lord, to those who are good, to the morally upright!
- World English Bible - Do good, Yahweh, to those who are good, to those who are upright in their hearts.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,求你善待那些為善 和心裏正直的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你善待 行善和心裏正直的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你善待 行善和心裏正直的人。
- 當代譯本 - 耶和華啊,求你善待良善的人, 善待心地正直的人。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你善待那些良善, 和心裡正直的人。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,求你善待那些行善 和心裏正直的人。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你善待好人, 善待心裡正直的人!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你善待那些為善 和心裡正直的人。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、善待為善之人、正心之輩兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、必施恩於作善之人、錫福於誠慤之士兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡行善與心正者、求主善待之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祈我雅瑋。福彼善人。善人無邪。心地光明。
- Nueva Versión Internacional - Haz bien, Señor, a los que son buenos, a los de recto corazón.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 선한 사람과 마음이 정직한 사람에게 선을 행하소서.
- Новый Русский Перевод - Верни нам благополучие, Господи, как реки в пустыне Негев.
- Восточный перевод - Верни нам благополучие, Вечный, как высохшие русла рек в пустыне Негев вновь наполняются водой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верни нам благополучие, Вечный, как высохшие русла рек в пустыне Негев вновь наполняются водой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верни нам благополучие, Вечный, как высохшие русла рек в пустыне Негев вновь наполняются водой.
- La Bible du Semeur 2015 - Fais du bien, Eternel, ╵à celui qui est bon, à celui qui a le cœur droit !
- リビングバイブル - ああ主よ、心のまっすぐな 正しい人々を恵んでください。
- Nova Versão Internacional - Senhor, trata com bondade os que fazem o bem, os que têm coração íntegro.
- Hoffnung für alle - Herr, tue denen Gutes, die Gutes tun, denen, die aufrichtig mit dir leben!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงดีต่อผู้ที่ทำดี ต่อผู้ที่มีจิตใจเที่ยงธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า โปรดมอบสิ่งดีๆ ให้เกิดแก่คนดี รวมถึงบรรดาผู้มีความชอบธรรมในจิตใจเถิด
Cross Reference
- Khải Huyền 14:5 - Họ không nói dối, không lầm lỗi.
- Thi Thiên 94:15 - Vì công lý sẽ trở lại với người công chính, và tất cả người ngay sẽ theo chính đạo.
- Thi Thiên 119:80 - Xin giúp con yêu mến mệnh lệnh Chúa, để con không bao giờ hổ thẹn. 11
- Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
- Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
- Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
- Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
- Thi Thiên 36:10 - Xin cứ thương yêu người biết Chúa; xử công minh với người ngay thật.
- Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
- Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
- Thi Thiên 73:1 - Đức Chúa Trời thật nhân từ với Ít-ra-ên, với những ai có lòng trong sạch.
- Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
- Thi Thiên 41:2 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ họ và che chở mạng sống họ. Ngài cho họ được phước trên đất và không để rơi vào bẫy kẻ thù.
- Thi Thiên 41:3 - Lúc ốm đau có Chúa Hằng Hữu giữ gìn, giường bệnh thành nơi Chúa viếng thăm.
- Thi Thiên 51:18 - Xin vui lòng cho Si-ôn phước hạnh; xin trùng tu tường lũy Giê-ru-sa-lem;
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- Thi Thiên 7:10 - Đức Chúa Trời là khiên thuẫn chở che tôi, giải cứu người có lòng chính trực.
- Thi Thiên 119:68 - Chúa nhân lành chuyên làm việc thiện; xin cho con học tập bước theo Ngài.