Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta đã thoát như chim thoát khỏi bẫy. Bẫy gãy tan tành, chúng ta bay thoát!
- 新标点和合本 - 我们好像雀鸟,从捕鸟人的网罗里逃脱; 网罗破裂,我们逃脱了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们好像雀鸟,从捕鸟人的罗网里逃脱, 罗网破裂,我们就逃脱了。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们好像雀鸟,从捕鸟人的罗网里逃脱, 罗网破裂,我们就逃脱了。
- 当代译本 - 我们像鸟一样逃出了猎人的网罗。 网罗破裂,我们逃了出去。
- 圣经新译本 - 我们像雀鸟从捕鸟的人的网罗里逃脱; 网罗破裂,我们就逃脱了。
- 中文标准译本 - 我们像雀鸟从设网人的网罗中逃出; 那网罗被撕裂,我们就逃脱了!
- 现代标点和合本 - 我们好像雀鸟从捕鸟人的网罗里逃脱, 网罗破裂,我们逃脱了。
- 和合本(拼音版) - 我们好像雀鸟, 从捕鸟人的网罗里逃脱; 网罗破裂,我们逃脱了。
- New International Version - We have escaped like a bird from the fowler’s snare; the snare has been broken, and we have escaped.
- New International Reader's Version - We have escaped like a bird from a hunter’s trap. The trap has been broken, and we have escaped.
- English Standard Version - We have escaped like a bird from the snare of the fowlers; the snare is broken, and we have escaped!
- New Living Translation - We escaped like a bird from a hunter’s trap. The trap is broken, and we are free!
- The Message - We’ve flown free from their fangs, free of their traps, free as a bird. Their grip is broken; we’re free as a bird in flight.
- Christian Standard Bible - We have escaped like a bird from the hunter’s net; the net is torn, and we have escaped.
- New American Standard Bible - Our souls have escaped like a bird from the trapper’s snare; The snare is broken and we have escaped.
- New King James Version - Our soul has escaped as a bird from the snare of the fowlers; The snare is broken, and we have escaped.
- Amplified Bible - We have escaped like a bird from the snare of the fowlers; The trap is broken and we have escaped.
- American Standard Version - Our soul is escaped as a bird out of the snare of the fowlers: The snare is broken, and we are escaped.
- King James Version - Our soul is escaped as a bird out of the snare of the fowlers: the snare is broken, and we are escaped.
- New English Translation - We escaped with our lives, like a bird from a hunter’s snare. The snare broke, and we escaped.
- World English Bible - Our soul has escaped like a bird out of the fowler’s snare. The snare is broken, and we have escaped.
- 新標點和合本 - 我們好像雀鳥,從捕鳥人的網羅裏逃脫; 網羅破裂,我們逃脫了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們好像雀鳥,從捕鳥人的羅網裏逃脫, 羅網破裂,我們就逃脫了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們好像雀鳥,從捕鳥人的羅網裏逃脫, 羅網破裂,我們就逃脫了。
- 當代譯本 - 我們像鳥一樣逃出了獵人的網羅。 網羅破裂,我們逃了出去。
- 聖經新譯本 - 我們像雀鳥從捕鳥的人的網羅裡逃脫; 網羅破裂,我們就逃脫了。
- 呂振中譯本 - 我們好像鳥兒 從捕鳥人的機檻裏得逃脫; 機檻破壞,我們就逃脫了。
- 中文標準譯本 - 我們像雀鳥從設網人的網羅中逃出; 那網羅被撕裂,我們就逃脫了!
- 現代標點和合本 - 我們好像雀鳥從捕鳥人的網羅裡逃脫, 網羅破裂,我們逃脫了。
- 文理和合譯本 - 我儕如鳥、脫於獵人之網、網裂而我得免兮、
- 文理委辦譯本 - 余若禽鳥、將罹網羅、惟羅見破、而予得脫兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕脫逃、如鳥脫離捕鳥者之羅網、羅網破裂、我儕脫逃、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾魂如小鳥。已脫佃者羅。羅網已破吾得逸。佃者雖多如我何。
- Nueva Versión Internacional - Como las aves, hemos escapado de la trampa del cazador; ¡la trampa se rompió, y nosotros escapamos!
- 현대인의 성경 - 우리 영혼이 새가 사냥꾼의 덫에서 벗어나는 것처럼 되었다. 덫이 끊어짐으로 우리가 벗어났으니
- La Bible du Semeur 2015 - Nous avons pu nous échapper ╵comme l’oiseau du filet des chasseurs : le filet s’est rompu ╵et nous nous sommes échappés.
- リビングバイブル - 猟師のしかけた網から逃げる鳥のように、 助かったのです。 網が裂けて、たちまち自由に 舞い上がることができたのです。
- Nova Versão Internacional - Como um pássaro escapamos da armadilha do caçador; a armadilha foi quebrada, e nós escapamos.
- Hoffnung für alle - Wir sind ihnen entkommen wie ein Vogel aus dem Netz des Fallenstellers. Das Netz ist zerrissen, und wir sind frei!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราหนีรอดมาได้เหมือนนก พ้นจากกับดักของนายพราน กับดักนั้นถูกหักทิ้ง และเราก็หนีรอดมาได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเราหนีรอดพ้นมาได้ดั่งนก หลีกหนีจากกับดักของนายพราน เมื่อกับดักหักไป เราก็หนีรอดพ้นมาได้
Cross Reference
- Giê-rê-mi 5:26 - Giữa dân Ta có những kẻ ác, nằm đợi nạn nhân như thợ săn ẩn núp trong nơi kín. Chúng gài bẫy để bắt người.
- 1 Sa-mu-ên 24:14 - Là vua của Ít-ra-ên mà lại đem quân đuổi bắt một con chó chết, một con bọ chét hay sao?
- 1 Sa-mu-ên 24:15 - Xin Chúa Hằng Hữu phân xử giữa cha với con. Xin Ngài biện hộ và giải cứu con khỏi tay cha!”
- Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
- 1 Sa-mu-ên 23:26 - Sau-lơ đi phía bên này một triền núi, trong lúc Đa-vít cùng các thuộc hạ ở phía bên kia. Mặc dù cố gắng di chuyển thật nhanh, Đa-vít vẫn không thoát vòng vây của quân Sau-lơ. Ngay lúc họ tiến lên để bắt Đa-vít,
- 1 Sa-mu-ên 23:27 - có một người đem tin chạy đến nói với Sau-lơ: “Xin vua về ngay. Quân Phi-li-tin đang kéo đến đánh ta.”
- 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
- 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
- 2 Sa-mu-ên 17:21 - Sau khi họ đi khỏi, hai người ở dưới giếng leo lên, đi báo tin cho Đa-vít, kể lại lời bàn của A-hi-tô-phe và nói: “Xin vua sang sông ngay.”
- 2 Sa-mu-ên 17:22 - Đa-vít và những người theo ông qua đến bờ bên kia Sông Giô-đan trước khi trời sáng.
- 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
- Thi Thiên 25:15 - Mắt con mòn mỏi trông Chúa Hằng Hữu đến, gỡ chân con ra khỏi lưới gài.
- Châm Ngôn 6:5 - Phải lo giải thoát lấy thân, như nai thoát tay thợ săn, như chim thoát bẫy.
- Thi Thiên 91:3 - Vì Chúa sẽ giải thoát ngươi khỏi cạm bẫy và bảo vệ ngươi khỏi dịch bệnh độc hại.