Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
124:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
  • 新标点和合本 - 向我们发怒的时候, 就把我们活活地吞了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,人向我们发怒, 就把我们活活吞了;
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,人向我们发怒, 就把我们活活吞了;
  • 当代译本 - 向我们发怒的时候, 我们早已被他们生吞,
  • 圣经新译本 - 向我们发怒的时候, 就把我们活活吞下去了。
  • 中文标准译本 - 他们的怒气向我们发作时, 他们早就活活吞掉了我们——
  • 现代标点和合本 - 向我们发怒的时候, 就把我们活活地吞了。
  • 和合本(拼音版) - 向我们发怒的时候, 就把我们活活地吞了。
  • New International Version - they would have swallowed us alive when their anger flared against us;
  • New International Reader's Version - Suppose he had not been on our side when their burning anger blazed out against us. Then they would have swallowed us alive.
  • English Standard Version - then they would have swallowed us up alive, when their anger was kindled against us;
  • New Living Translation - They would have swallowed us alive in their burning anger.
  • Christian Standard Bible - then they would have swallowed us alive in their burning anger against us.
  • New American Standard Bible - Then they would have swallowed us alive, When their anger was kindled against us;
  • New King James Version - Then they would have swallowed us alive, When their wrath was kindled against us;
  • Amplified Bible - Then they would have [quickly] swallowed us alive, When their wrath was kindled against us;
  • American Standard Version - Then they had swallowed us up alive, When their wrath was kindled against us:
  • King James Version - Then they had swallowed us up quick, when their wrath was kindled against us:
  • New English Translation - they would have swallowed us alive, when their anger raged against us.
  • World English Bible - then they would have swallowed us up alive, when their wrath was kindled against us;
  • 新標點和合本 - 向我們發怒的時候, 就把我們活活地吞了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,人向我們發怒, 就把我們活活吞了;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,人向我們發怒, 就把我們活活吞了;
  • 當代譯本 - 向我們發怒的時候, 我們早已被他們生吞,
  • 聖經新譯本 - 向我們發怒的時候, 就把我們活活吞下去了。
  • 呂振中譯本 - 向我們發烈怒時, 他們早就把我們活活吞下去了;
  • 中文標準譯本 - 他們的怒氣向我們發作時, 他們早就活活吞掉了我們——
  • 現代標點和合本 - 向我們發怒的時候, 就把我們活活地吞了。
  • 文理和合譯本 - 奮怒於我、則生吞我兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼向我發怒時、則早已將我生吞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕早應被吞滅。
  • Nueva Versión Internacional - nos habrían tragado vivos al encenderse su furor contra nosotros;
  • 현대인의 성경 - 그들의 무서운 분노가 우리를 산 채로 삼켰을 것이며
  • Новый Русский Перевод - Жезл нечестивых не останется над землей праведных, чтобы праведные не протянули свои руки к беззаконию.
  • Восточный перевод - Не вечно власти нечестивых быть на земле, принадлежащей праведным, иначе праведные, по их примеру, сами станут творить беззаконие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не вечно власти нечестивых быть на земле, принадлежащей праведным, иначе праведные, по их примеру, сами станут творить беззаконие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не вечно власти нечестивых быть на земле, принадлежащей праведным, иначе праведные, по их примеру, сами станут творить беззаконие.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors ils nous auraient ╵engloutis tout vivants dans l’ardeur de leur rage ╵déchaînée contre nous.
  • Nova Versão Internacional - eles já nos teriam engolido vivos, quando se enfureceram contra nós;
  • Hoffnung für alle - dann hätten sie uns in ihrer Wut bei lebendigem Leib verschlungen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อโทสะเกรี้ยวกราดของศัตรูพลุ่งขึ้นต่อเรา เราก็คงจะถูกเขากลืนทั้งเป็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​คง​ได้​กลืน​กิน​พวก​เรา​ไป​แล้ว​ทั้งเป็น ยาม​ที่​ความ​กริ้ว​พลุ่ง​เข้า​ใส่​พวก​เรา
Cross Reference
  • Ê-xơ-tê 3:12 - Ngày mười ba tháng giêng, theo lệnh Ha-man, các thư ký của vua thảo văn thư, gửi đến các thống đốc, tổng trấn và quan chức trong cả đế quốc, theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương. Thư này ký tên Vua A-suê-ru và đóng ấn bằng nhẫn vua.
  • Ê-xơ-tê 3:13 - Lính trạm vội vã đem thư đến khắp các tỉnh trong đế quốc, định ngày mười ba tháng mười hai là ngày tàn sát, tiêu diệt người Do Thái từ trẻ đến già, luôn cả phụ nữ trẻ em, và cướp đoạt tài sản của họ.
  • Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:30 - Sau-lơ giận dữ, mắng Giô-na-than: “Mày là đứa con hư đốn, phản nghịch! Ta biết việc mày chọn con Gie-sê làm bạn sẽ gây xấu hổ cho mày, nhục nhã cho mẹ mày.
  • 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:32 - Giô-na-than hỏi: “Tại sao Đa-vít phải chết? Anh ấy đã làm gì?”
  • 1 Sa-mu-ên 20:33 - Sau-lơ lấy giáo phóng Giô-na-than. Lúc ấy, Giô-na-than mới ý thức cha mình định giết Đa-vít thật.
  • Thi Thiên 74:8 - Họ bảo: “Bọn ta sẽ diệt phá mọi thứ!” Rồi thiêu hủy những nơi thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Ê-xơ-tê 3:6 - Ông nghĩ rằng giết một mình Mạc-đô-chê chưa đủ, nên phải tiêu diệt cả dân tộc Mạc-đô-chê—tức người Do Thái—trong toàn thể đế quốc Vua A-suê-ru.
  • Giô-na 1:17 - Bấy giờ Chúa Hằng Hữu đã sắp sẵn một con cá lớn để nuốt Giô-na. Và Giô-na ở trong bụng cá ba ngày ba đêm.
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 35:25 - Đừng để họ nói rằng: “Hay quá, việc xảy ra như ta ao ước! Bây giờ ta đã nuốt gọn nó rồi!”
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
  • 新标点和合本 - 向我们发怒的时候, 就把我们活活地吞了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,人向我们发怒, 就把我们活活吞了;
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,人向我们发怒, 就把我们活活吞了;
  • 当代译本 - 向我们发怒的时候, 我们早已被他们生吞,
  • 圣经新译本 - 向我们发怒的时候, 就把我们活活吞下去了。
  • 中文标准译本 - 他们的怒气向我们发作时, 他们早就活活吞掉了我们——
  • 现代标点和合本 - 向我们发怒的时候, 就把我们活活地吞了。
  • 和合本(拼音版) - 向我们发怒的时候, 就把我们活活地吞了。
  • New International Version - they would have swallowed us alive when their anger flared against us;
  • New International Reader's Version - Suppose he had not been on our side when their burning anger blazed out against us. Then they would have swallowed us alive.
  • English Standard Version - then they would have swallowed us up alive, when their anger was kindled against us;
  • New Living Translation - They would have swallowed us alive in their burning anger.
  • Christian Standard Bible - then they would have swallowed us alive in their burning anger against us.
  • New American Standard Bible - Then they would have swallowed us alive, When their anger was kindled against us;
  • New King James Version - Then they would have swallowed us alive, When their wrath was kindled against us;
  • Amplified Bible - Then they would have [quickly] swallowed us alive, When their wrath was kindled against us;
  • American Standard Version - Then they had swallowed us up alive, When their wrath was kindled against us:
  • King James Version - Then they had swallowed us up quick, when their wrath was kindled against us:
  • New English Translation - they would have swallowed us alive, when their anger raged against us.
  • World English Bible - then they would have swallowed us up alive, when their wrath was kindled against us;
  • 新標點和合本 - 向我們發怒的時候, 就把我們活活地吞了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,人向我們發怒, 就把我們活活吞了;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,人向我們發怒, 就把我們活活吞了;
  • 當代譯本 - 向我們發怒的時候, 我們早已被他們生吞,
  • 聖經新譯本 - 向我們發怒的時候, 就把我們活活吞下去了。
  • 呂振中譯本 - 向我們發烈怒時, 他們早就把我們活活吞下去了;
  • 中文標準譯本 - 他們的怒氣向我們發作時, 他們早就活活吞掉了我們——
  • 現代標點和合本 - 向我們發怒的時候, 就把我們活活地吞了。
  • 文理和合譯本 - 奮怒於我、則生吞我兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼向我發怒時、則早已將我生吞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕早應被吞滅。
  • Nueva Versión Internacional - nos habrían tragado vivos al encenderse su furor contra nosotros;
  • 현대인의 성경 - 그들의 무서운 분노가 우리를 산 채로 삼켰을 것이며
  • Новый Русский Перевод - Жезл нечестивых не останется над землей праведных, чтобы праведные не протянули свои руки к беззаконию.
  • Восточный перевод - Не вечно власти нечестивых быть на земле, принадлежащей праведным, иначе праведные, по их примеру, сами станут творить беззаконие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не вечно власти нечестивых быть на земле, принадлежащей праведным, иначе праведные, по их примеру, сами станут творить беззаконие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не вечно власти нечестивых быть на земле, принадлежащей праведным, иначе праведные, по их примеру, сами станут творить беззаконие.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors ils nous auraient ╵engloutis tout vivants dans l’ardeur de leur rage ╵déchaînée contre nous.
  • Nova Versão Internacional - eles já nos teriam engolido vivos, quando se enfureceram contra nós;
  • Hoffnung für alle - dann hätten sie uns in ihrer Wut bei lebendigem Leib verschlungen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อโทสะเกรี้ยวกราดของศัตรูพลุ่งขึ้นต่อเรา เราก็คงจะถูกเขากลืนทั้งเป็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​คง​ได้​กลืน​กิน​พวก​เรา​ไป​แล้ว​ทั้งเป็น ยาม​ที่​ความ​กริ้ว​พลุ่ง​เข้า​ใส่​พวก​เรา
  • Ê-xơ-tê 3:12 - Ngày mười ba tháng giêng, theo lệnh Ha-man, các thư ký của vua thảo văn thư, gửi đến các thống đốc, tổng trấn và quan chức trong cả đế quốc, theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương. Thư này ký tên Vua A-suê-ru và đóng ấn bằng nhẫn vua.
  • Ê-xơ-tê 3:13 - Lính trạm vội vã đem thư đến khắp các tỉnh trong đế quốc, định ngày mười ba tháng mười hai là ngày tàn sát, tiêu diệt người Do Thái từ trẻ đến già, luôn cả phụ nữ trẻ em, và cướp đoạt tài sản của họ.
  • Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:30 - Sau-lơ giận dữ, mắng Giô-na-than: “Mày là đứa con hư đốn, phản nghịch! Ta biết việc mày chọn con Gie-sê làm bạn sẽ gây xấu hổ cho mày, nhục nhã cho mẹ mày.
  • 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:32 - Giô-na-than hỏi: “Tại sao Đa-vít phải chết? Anh ấy đã làm gì?”
  • 1 Sa-mu-ên 20:33 - Sau-lơ lấy giáo phóng Giô-na-than. Lúc ấy, Giô-na-than mới ý thức cha mình định giết Đa-vít thật.
  • Thi Thiên 74:8 - Họ bảo: “Bọn ta sẽ diệt phá mọi thứ!” Rồi thiêu hủy những nơi thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Ê-xơ-tê 3:6 - Ông nghĩ rằng giết một mình Mạc-đô-chê chưa đủ, nên phải tiêu diệt cả dân tộc Mạc-đô-chê—tức người Do Thái—trong toàn thể đế quốc Vua A-suê-ru.
  • Giô-na 1:17 - Bấy giờ Chúa Hằng Hữu đã sắp sẵn một con cá lớn để nuốt Giô-na. Và Giô-na ở trong bụng cá ba ngày ba đêm.
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 35:25 - Đừng để họ nói rằng: “Hay quá, việc xảy ra như ta ao ước! Bây giờ ta đã nuốt gọn nó rồi!”
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
Bible
Resources
Plans
Donate