Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn gian tà đi xa nguồn cứu rỗi, không quan tâm đến luật pháp Ngài.
- 新标点和合本 - 救恩远离恶人, 因为他们不寻求你的律例。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 救恩远离恶人, 因为他们不寻求你的律例。
- 和合本2010(神版-简体) - 救恩远离恶人, 因为他们不寻求你的律例。
- 当代译本 - 恶人不寻求你的律例, 以致得不到拯救。
- 圣经新译本 - 救恩远离恶人, 因为他们不寻求你的律例。
- 中文标准译本 - 救恩远离恶人, 因为他们不寻求你的律例。
- 现代标点和合本 - 救恩远离恶人, 因为他们不寻求你的律例。
- 和合本(拼音版) - 救恩远离恶人, 因为他们不寻求你的律例。
- New International Version - Salvation is far from the wicked, for they do not seek out your decrees.
- New International Reader's Version - Those who are evil are far from being saved. They don’t want to obey your orders.
- English Standard Version - Salvation is far from the wicked, for they do not seek your statutes.
- New Living Translation - The wicked are far from rescue, for they do not bother with your decrees.
- Christian Standard Bible - Salvation is far from the wicked because they do not study your statutes.
- New American Standard Bible - Salvation is far from the wicked, For they do not seek Your statutes.
- New King James Version - Salvation is far from the wicked, For they do not seek Your statutes.
- Amplified Bible - Salvation is far from the wicked, For they do not seek Your statutes.
- American Standard Version - Salvation is far from the wicked; For they seek not thy statutes.
- King James Version - Salvation is far from the wicked: for they seek not thy statutes.
- New English Translation - The wicked have no chance for deliverance, for they do not seek your statutes.
- World English Bible - Salvation is far from the wicked, for they don’t seek your statutes.
- 新標點和合本 - 救恩遠離惡人, 因為他們不尋求你的律例。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 救恩遠離惡人, 因為他們不尋求你的律例。
- 和合本2010(神版-繁體) - 救恩遠離惡人, 因為他們不尋求你的律例。
- 當代譯本 - 惡人不尋求你的律例, 以致得不到拯救。
- 聖經新譯本 - 救恩遠離惡人, 因為他們不尋求你的律例。
- 呂振中譯本 - 救恩遠離惡人; 因為你的律例他們不考究。
- 中文標準譯本 - 救恩遠離惡人, 因為他們不尋求你的律例。
- 現代標點和合本 - 救恩遠離惡人, 因為他們不尋求你的律例。
- 文理和合譯本 - 拯救遠乎惡人、以其不究爾典章兮、
- 文理委辦譯本 - 維彼惡人、不詳察爾禮儀、故去福甚遠兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拯救之恩、與惡人遠離、緣其不尋求主之典章、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 相彼群逆。不懷大法。自絕於道。不可救藥。
- Nueva Versión Internacional - La salvación está lejos de los impíos, porque ellos no buscan tus decretos.
- 현대인의 성경 - 악인들이 구원을 받을 수 없는 것은 그들이 주의 법을 지키지 않기 때문입니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Le salut est loin des méchants car ils négligent tes décrets.
- リビングバイブル - あなたのおきてを気にも留めない悪者どもは、 救いから遠ざかります。
- Nova Versão Internacional - A salvação está longe dos ímpios, pois eles não buscam os teus decretos.
- Hoffnung für alle - Wer sich dir widersetzt, kann nicht damit rechnen, dass du ihn rettest, denn deine Ordnungen sind ihm gleichgültig.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความรอดอยู่ห่างไกลจากคนชั่วร้าย เพราะเขาไม่แสวงหากฎหมายของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกคนชั่วอยู่ห่างจากความรอดพ้น เพราะเขาไม่แสวงหากฎเกณฑ์ของพระองค์
Cross Reference
- Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
- Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
- Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
- Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
- Y-sai 46:12 - Hãy nghe Ta, hỡi những dân cứng lòng, những dân cách xa sự công chính.
- Thi Thiên 18:27 - Chúa cứu vớt những người khiêm tốn, nhưng hạ thấp người có mắt tự cao.
- Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
- Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
- Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
- Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
- Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
- Gióp 5:4 - Con cái họ bị ruồng bỏ không ai giúp; bị nghiền nát không ai che chở.