Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
- 新标点和合本 - 他既向我侧耳, 我一生要求告他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他既向我侧耳, 我一生要求告他。
- 和合本2010(神版-简体) - 他既向我侧耳, 我一生要求告他。
- 当代译本 - 因为祂侧耳听我的祈求, 我一生都要求告祂。
- 圣经新译本 - 因为他留心听我的恳求, 我一生一世要求告 他。
- 中文标准译本 - 又因为他向我侧耳听, 我要在我的年日里呼求他。
- 现代标点和合本 - 他既向我侧耳, 我一生要求告他。
- 和合本(拼音版) - 他既向我侧耳, 我一生要求告他。
- New International Version - Because he turned his ear to me, I will call on him as long as I live.
- New International Reader's Version - Because he paid attention to me, I will call out to him as long as I live.
- English Standard Version - Because he inclined his ear to me, therefore I will call on him as long as I live.
- New Living Translation - Because he bends down to listen, I will pray as long as I have breath!
- Christian Standard Bible - Because he has turned his ear to me, I will call out to him as long as I live.
- New American Standard Bible - Because He has inclined His ear to me, Therefore I will call upon Him as long as I live.
- New King James Version - Because He has inclined His ear to me, Therefore I will call upon Him as long as I live.
- Amplified Bible - Because He has inclined His ear to me, Therefore I will call on Him as long as I live.
- American Standard Version - Because he hath inclined his ear unto me, Therefore will I call upon him as long as I live.
- King James Version - Because he hath inclined his ear unto me, therefore will I call upon him as long as I live.
- New English Translation - and listened to me. As long as I live, I will call to him when I need help.
- World English Bible - Because he has turned his ear to me, therefore I will call on him as long as I live.
- 新標點和合本 - 他既向我側耳, 我一生要求告他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他既向我側耳, 我一生要求告他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他既向我側耳, 我一生要求告他。
- 當代譯本 - 因為祂側耳聽我的祈求, 我一生都要求告祂。
- 聖經新譯本 - 因為他留心聽我的懇求, 我一生一世要求告 他。
- 呂振中譯本 - 他既傾耳聽我, 我 活着 的日子總要呼求。
- 中文標準譯本 - 又因為他向我側耳聽, 我要在我的年日裡呼求他。
- 現代標點和合本 - 他既向我側耳, 我一生要求告他。
- 文理和合譯本 - 彼既向我側耳、我畢生呼籲之兮、
- 文理委辦譯本 - 主傾耳而俯聞、故我畢生必禱告之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主側耳聽允我、我惟畢生呼籲主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既蒙主垂聽。終身申孺慕。
- Nueva Versión Internacional - Por cuanto él inclina a mí su oído, lo invocaré toda mi vida.
- 현대인의 성경 - 그가 나에게 귀를 기울이셨으니 내가 평생 기도하리라.
- Новый Русский Перевод - Потому что велика Его милость к нам и истина Его навеки. Аллилуйя!
- Восточный перевод - Потому что велика милость Вечного к нам и верность Его пребудет вовеки. Славьте Вечного!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что велика милость Вечного к нам и верность Его пребудет вовеки. Славьте Вечного!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что велика милость Вечного к нам и верность Его пребудет вовеки. Славьте Вечного!
- La Bible du Semeur 2015 - il m’a prêté l’oreille ; je l’invoquerai donc ╵tous les jours de ma vie.
- リビングバイブル - 身を乗り出して聞いてくださる主に、 私は生きている限り祈り続けます。
- Nova Versão Internacional - Ele inclinou os seus ouvidos para mim; eu o invocarei toda a minha vida.
- Hoffnung für alle - Ja, er hat sich zu mir herabgeneigt; mein Leben lang will ich zu ihm rufen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงเอียงพระกรรณมาฟัง ข้าพเจ้าจึงจะทูลพระองค์ตราบเท่าที่ยังมีชีวิตอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระองค์เงี่ยหูฟังข้าพเจ้า และข้าพเจ้าจะร้องเรียกถึงพระองค์ไปตลอดชีวิต
Cross Reference
- Thi Thiên 88:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi con, con kêu cầu Chúa suốt ngày. Con đến với Chúa suốt đêm.
- Gióp 27:10 - Nó có thể vui thích trong Đấng Toàn Năng, và thường xuyên kêu cầu Đức Chúa Trời không?
- Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
- Thi Thiên 55:16 - Nhưng con kêu cứu Đức Chúa Trời, và được Chúa Hằng Hữu giải thoát.
- Thi Thiên 55:17 - Cả sáng, tối, lẫn trưa, lòng con luôn khẩn nguyện, và Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con thở than.
- Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 4:2 - Anh chị em nên kiên nhẫn cầu nguyện, đề cao cảnh giác và tạ ơn Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 86:6 - Xin lắng tai, nghe con cầu nguyện, lạy Chúa Hằng Hữu; xin lưu ý nghe tiếng con khẩn nài.
- Thi Thiên 86:7 - Trong ngày gian khổ, con kêu cầu và Chúa chắc chắn sẽ trả lời.
- Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
- Thi Thiên 31:2 - Xin lắng tai nghe con cầu nguyện; xin sớm đến cứu giúp con. Xin làm vầng đá cho con nương tựa, làm đồn lũy cứu mạng sống con.
- Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
- Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.