Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong cơn bối rối, tôi kêu khóc với Ngài: “Tất cả mọi người đều nói dối!”
- 新标点和合本 - 我曾急促地说: “人都是说谎的!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我曾惊惶地说: “人都是说谎的!”
- 和合本2010(神版-简体) - 我曾惊惶地说: “人都是说谎的!”
- 当代译本 - 我曾惊恐地说: “人人都说谎。”
- 圣经新译本 - 我在惊惶之中曾说: “人都是说谎的。”
- 现代标点和合本 - 我曾急促地说: “人都是说谎的。”
- 和合本(拼音版) - 我曾急促地说: “人都是说谎的!”
- New International Version - in my alarm I said, “Everyone is a liar.”
- New International Reader's Version - When I was terrified, I said to myself, “No one tells the truth.”
- English Standard Version - I said in my alarm, “All mankind are liars.”
- New Living Translation - In my anxiety I cried out to you, “These people are all liars!”
- Christian Standard Bible - In my alarm I said, “Everyone is a liar.”
- New American Standard Bible - I said in my alarm, “All people are liars.”
- New King James Version - I said in my haste, “All men are liars.”
- Amplified Bible - I said in my alarm, “All men are liars.”
- American Standard Version - I said in my haste, All men are liars.
- King James Version - I said in my haste, All men are liars.
- New English Translation - I rashly declared, “All men are liars.”
- World English Bible - I said in my haste, “All people are liars.”
- 新標點和合本 - 我曾急促地說: 人都是說謊的!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我曾驚惶地說: 「人都是說謊的!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我曾驚惶地說: 「人都是說謊的!」
- 當代譯本 - 我曾驚恐地說: 「人人都說謊。」
- 聖經新譯本 - 我在驚惶之中曾說: “人都是說謊的。”
- 呂振中譯本 - 我,我着急慌張時,倒也說過: 『人人都虛謊』。
- 現代標點和合本 - 我曾急促地說: 「人都是說謊的。」
- 文理和合譯本 - 我驚惶時、則曰人盡妄誕兮、
- 文理委辦譯本 - 我率爾吐詞、言彼兆民、無一誠慤兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我驚惶時、曾云世人盡皆虛假、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 世人皆虛偽。無一堪置信。此言出倉卒。心實未絕望。
- Nueva Versión Internacional - En mi desesperación he exclamado: «Todos son unos mentirosos».
- 현대인의 성경 - 내가 엉겁결에 “모든 사람은 거짓말쟁이다” 하였다.
- La Bible du Semeur 2015 - Dans mon accablement, ╵j’en venais à me dire : « Ah, tout homme est menteur ! »
- Nova Versão Internacional - Em pânico eu disse: Ninguém merece confiança.
- Hoffnung für alle - In meiner Bestürzung rief ich: »Auf keinen Menschen kann man sich verlassen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ในยามท้อแท้ ข้าพเจ้ากล่าวว่า “ทุกคนโกหก”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเอ่ยปากโดยพลันว่า “ไม่ว่าคนไหนก็ไว้ใจไม่ได้ทั้งนั้น”
Cross Reference
- 2 Các Vua 4:16 - Tiên tri nói: “Sang năm, vào lúc này bà sẽ có một con trai.” Bà kêu lên: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Xin đừng dối tôi!”
- 1 Sa-mu-ên 27:1 - Đa-vít nghĩ thầm: “Rồi sẽ có ngày Sau-lơ hại được ta. Chi bằng ta trốn sang đất Phi-li-tin, để khi Sau-lơ tìm mãi trong nước không thấy, sẽ chán nản, bỏ cuộc và ta được thoát nạn.”
- Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
- Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
- Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
- Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
- Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.