Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trời thuộc về Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài ban đất cho loài người.
- 新标点和合本 - 天,是耶和华的天; 地,他却给了世人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 天,是耶和华的天; 地,他却给了世人。
- 和合本2010(神版-简体) - 天,是耶和华的天; 地,他却给了世人。
- 当代译本 - 高天属于耶和华, 但祂把大地赐给了世人。
- 圣经新译本 - 天属于耶和华, 地,他却赐给了世人。
- 中文标准译本 - 诸天,是耶和华的诸天; 大地,他却赐给了世人。
- 现代标点和合本 - 天是耶和华的天, 地他却给了世人。
- 和合本(拼音版) - 天,是耶和华的天; 地,他却给了世人。
- New International Version - The highest heavens belong to the Lord, but the earth he has given to mankind.
- New International Reader's Version - The highest heavens belong to the Lord. But he has given the earth to human beings.
- English Standard Version - The heavens are the Lord’s heavens, but the earth he has given to the children of man.
- New Living Translation - The heavens belong to the Lord, but he has given the earth to all humanity.
- Christian Standard Bible - The heavens are the Lord’s, but the earth he has given to the human race.
- New American Standard Bible - The heavens are the heavens of the Lord, But the earth He has given to the sons of mankind.
- New King James Version - The heaven, even the heavens, are the Lord’s; But the earth He has given to the children of men.
- Amplified Bible - The heavens are the heavens of the Lord, But the earth He has given to the children of men.
- American Standard Version - The heavens are the heavens of Jehovah; But the earth hath he given to the children of men.
- King James Version - The heaven, even the heavens, are the Lord's: but the earth hath he given to the children of men.
- New English Translation - The heavens belong to the Lord, but the earth he has given to mankind.
- World English Bible - The heavens are Yahweh’s heavens, but he has given the earth to the children of men.
- 新標點和合本 - 天,是耶和華的天; 地,他卻給了世人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 天,是耶和華的天; 地,他卻給了世人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 天,是耶和華的天; 地,他卻給了世人。
- 當代譯本 - 高天屬於耶和華, 但祂把大地賜給了世人。
- 聖經新譯本 - 天屬於耶和華, 地,他卻賜給了世人。
- 呂振中譯本 - 天是永恆主的天; 地、他卻給了世人。
- 中文標準譯本 - 諸天,是耶和華的諸天; 大地,他卻賜給了世人。
- 現代標點和合本 - 天是耶和華的天, 地他卻給了世人。
- 文理和合譯本 - 諸天為耶和華所有、地則賜予世人兮、
- 文理委辦譯本 - 天上之明宮、屬於耶和華、彼以天下、賜之於人兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天乃主之天、主將地賜之於人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天為主之天兮。而授人以塵世。
- Nueva Versión Internacional - Los cielos le pertenecen al Señor, pero a la humanidad le ha dado la tierra.
- 현대인의 성경 - 하늘은 여호와의 것이지만 땅은 모든 인류에게 주셨다.
- La Bible du Semeur 2015 - Le ciel ? Il appartient à l’Eternel ; quant à la terre, ╵il l’a donnée aux hommes.
- リビングバイブル - 天は主のものですが、地は人間にゆだねられています。
- Nova Versão Internacional - Os mais altos céus pertencem ao Senhor, mas a terra, ele a confiou ao homem.
- Hoffnung für alle - Der Himmel gehört dem Herrn allein, die Erde aber hat er den Menschen anvertraut.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟ้าสวรรค์สูงสุดเป็นขององค์พระผู้เป็นเจ้า แต่แผ่นดินโลกพระองค์ประทานให้แก่มนุษย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟ้าสวรรค์เป็นฟ้าสวรรค์ของพระผู้เป็นเจ้า แต่พระองค์มอบแผ่นดินโลกให้แก่บรรดาบุตรของมนุษย์
Cross Reference
- Giăng 14:2 - Trong nhà Cha Ta có nhiều chỗ ở. Nếu không, Ta đã nói cho các con rồi. Ta đi chuẩn bị chỗ ở cho các con.
- Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
- Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
- Ai Ca 3:66 - Xin đuổi theo họ trong cơn giận của Ngài, quét sạch họ khỏi các tầng trời của Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 144:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin hạ thấp màn trời và bước xuống. Ngài đụng đến núi, khói bốc lên.
- Sáng Thế Ký 9:1 - Đức Chúa Trời ban phước cho Nô-ê và các con. Ngài phán: “Hãy sinh sản thêm nhiều cho đầy mặt đất.
- Sáng Thế Ký 9:2 - Các loài thú dưới đất, loài chim trên trời, loài cá dưới biển đều khiếp sợ các con và phục quyền các con.
- Sáng Thế Ký 9:3 - Ta cho các con mọi loài đó làm lương thực, cũng như Ta đã cho cây trái.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.
- Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
- Sáng Thế Ký 1:29 - Đức Chúa Trời phán: “Này, Ta cho các con mọi loài cỏ kết hạt trên mặt đất và mọi loài cây kết quả có hạt để dùng làm lương thực.
- Sáng Thế Ký 1:30 - Ta cũng ban cỏ xanh làm lương thực cho các loài thú dưới đất và loài chim trên trời.” Liền có như vậy.
- Thi Thiên 8:6 - Cho người cai quản toàn vũ trụ, khiến muôn loài đều phải phục tùng—
- Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
- Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
- Thi Thiên 89:11 - Các tầng trời và đất thuộc quyền của Chúa; mọi vật trong thế gian là của Ngài—Chúa tạo dựng vũ trụ muôn loài.