Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
- 新标点和合本 - 使他们与王子同坐, 就是与本国的王子同坐。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 使他们与贵族同坐, 与本国的贵族同坐。
- 和合本2010(神版-简体) - 使他们与贵族同坐, 与本国的贵族同坐。
- 当代译本 - 使他们与王子同坐, 与本国的王子同坐。
- 圣经新译本 - 使他们和权贵同坐, 就是和他子民中的权贵同坐,
- 中文标准译本 - 要使他们与高贵者同坐, 与他子民中的高贵者同坐。
- 现代标点和合本 - 使他们与王子同坐, 就是与本国的王子同坐。
- 和合本(拼音版) - 使他们与王子同坐, 就是与本国的王子同坐。
- New International Version - he seats them with princes, with the princes of his people.
- New International Reader's Version - He causes them to sit with princes. He causes them to sit with the princes of his people.
- English Standard Version - to make them sit with princes, with the princes of his people.
- New Living Translation - He sets them among princes, even the princes of his own people!
- Christian Standard Bible - in order to seat them with nobles — with the nobles of his people.
- New American Standard Bible - To seat them with noblemen, With the noblemen of His people.
- New King James Version - That He may seat him with princes— With the princes of His people.
- Amplified Bible - That He may seat them with princes, With the princes of His people.
- American Standard Version - That he may set him with princes, Even with the princes of his people.
- King James Version - That he may set him with princes, even with the princes of his people.
- New English Translation - that he might seat him with princes, with the princes of his people.
- World English Bible - that he may set him with princes, even with the princes of his people.
- 新標點和合本 - 使他們與王子同坐, 就是與本國的王子同坐。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 使他們與貴族同坐, 與本國的貴族同坐。
- 和合本2010(神版-繁體) - 使他們與貴族同坐, 與本國的貴族同坐。
- 當代譯本 - 使他們與王子同坐, 與本國的王子同坐。
- 聖經新譯本 - 使他們和權貴同坐, 就是和他子民中的權貴同坐,
- 呂振中譯本 - 使 他們 和王子同坐, 和民間的首領同 席 。
- 中文標準譯本 - 要使他們與高貴者同坐, 與他子民中的高貴者同坐。
- 現代標點和合本 - 使他們與王子同坐, 就是與本國的王子同坐。
- 文理和合譯本 - 列諸牧伯、即其民之牧伯兮、
- 文理委辦譯本 - 使與民牧、爰居爰處兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使之與侯伯並坐、即與本國之侯伯並坐、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使與王侯兮並駕。與牧伯兮比隆。
- Nueva Versión Internacional - los hace sentarse con príncipes, con los príncipes de su pueblo.
- 현대인의 성경 - 자기 백성의 귀족들과 함께 앉히신다.
- Новый Русский Перевод - Который превратил скалу в озеро воды, камень – в источник вод.
- Восточный перевод - Он превратил скалу в озеро воды, камень – в источник вод.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он превратил скалу в озеро воды, камень – в источник вод.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он превратил скалу в озеро воды, камень – в источник вод.
- La Bible du Semeur 2015 - pour le faire asseoir ╵parmi les notables, les notables de son peuple .
- リビングバイブル - 人々の指導者とされるのです。
- Nova Versão Internacional - para fazê-los sentar-se com príncipes, com os príncipes do seu povo.
- Hoffnung für alle - und stellt ihn denen gleich, die in seinem Volk Rang und Namen haben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงให้เขานั่งร่วมกับเจ้านาย กับเจ้านายแห่งชนชาติของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้พวกเขานั่งในตำแหน่งเทียบกับบรรดาเจ้าขุนมูลนาย ในระดับบรรดาเจ้าขุนมูลนายของชนชาติของพระองค์
Cross Reference
- Thi Thiên 68:13 - Khi họ an nghỉ giữa chuồng chiên, sẽ như bồ câu cánh dát bạc, bộ lông nạm vàng ròng.
- Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
- Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
- Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
- Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
- Sáng Thế Ký 41:41 - Pha-ra-ôn lại nói với Giô-sép: “Này, ta lập ngươi cai trị toàn cõi Ai Cập.”
- Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
- Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
- Thi Thiên 45:16 - Các hoàng nam thay thế các tổ phụ. Được phong vương cai trị khắp đất nước.
- Gióp 36:7 - Chúa chăm sóc những người công chính, đặt họ ngồi với bậc quân vương, vào địa vị cao sang bền vững.