Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
- 新标点和合本 - 他要向恶人密布网罗; 有烈火、硫磺、热风,作他们杯中的份。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他要向恶人密布罗网, 烈火、硫磺、热风作他们杯中的份。
- 和合本2010(神版-简体) - 他要向恶人密布罗网, 烈火、硫磺、热风作他们杯中的份。
- 当代译本 - 祂要把烈焰熊熊的火炭和硫磺降在恶人身上, 用炙热的风惩罚他们。
- 圣经新译本 - 耶和华必使火炭落在恶人身上, 烈火、硫磺和旱风是他们杯中的分。
- 中文标准译本 - 他必向恶人密布网罗 , 火、硫磺、灼热的风是他们杯中的份。
- 现代标点和合本 - 他要向恶人密布网罗, 有烈火、硫磺、热风做他们杯中的份。
- 和合本(拼音版) - 他要向恶人密布网罗, 有烈火、硫磺、热风作他们杯中的份。
- New International Version - On the wicked he will rain fiery coals and burning sulfur; a scorching wind will be their lot.
- New International Reader's Version - He will pour out flaming coals and burning sulfur on those who do what is wrong. A hot and dry wind will destroy them.
- English Standard Version - Let him rain coals on the wicked; fire and sulfur and a scorching wind shall be the portion of their cup.
- New Living Translation - He will rain down blazing coals and burning sulfur on the wicked, punishing them with scorching winds.
- Christian Standard Bible - Let him rain burning coals and sulfur on the wicked; let a scorching wind be the portion in their cup.
- New American Standard Bible - He will rain coals of fire upon the wicked, And brimstone and burning wind will be the portion of their cup.
- New King James Version - Upon the wicked He will rain coals; Fire and brimstone and a burning wind Shall be the portion of their cup.
- Amplified Bible - Upon the wicked (godless) He will rain coals of fire; Fire and brimstone and a dreadful scorching wind will be the portion of their cup [of doom].
- American Standard Version - Upon the wicked he will rain snares; Fire and brimstone and burning wind shall be the portion of their cup.
- King James Version - Upon the wicked he shall rain snares, fire and brimstone, and an horrible tempest: this shall be the portion of their cup.
- New English Translation - May the Lord rain down burning coals and brimstone on the wicked! A whirlwind is what they deserve!
- World English Bible - On the wicked he will rain blazing coals; fire, sulfur, and scorching wind shall be the portion of their cup.
- 新標點和合本 - 他要向惡人密布網羅; 有烈火、硫磺、熱風,作他們杯中的分。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要向惡人密佈羅網, 烈火、硫磺、熱風作他們杯中的份。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他要向惡人密佈羅網, 烈火、硫磺、熱風作他們杯中的份。
- 當代譯本 - 祂要把烈焰熊熊的火炭和硫磺降在惡人身上, 用炙熱的風懲罰他們。
- 聖經新譯本 - 耶和華必使火炭落在惡人身上, 烈火、硫磺和旱風是他們杯中的分。
- 呂振中譯本 - 他必向惡人下炭火跟硫磺雨; 必有焚燒的風做他們杯中的分。
- 中文標準譯本 - 他必向惡人密布網羅 , 火、硫磺、灼熱的風是他們杯中的份。
- 現代標點和合本 - 他要向惡人密布網羅, 有烈火、硫磺、熱風做他們杯中的份。
- 文理和合譯本 - 將布羅網於惡人烈火硫磺炎颷、盈其杯兮、
- 文理委辦譯本 - 電光閃兮硫火降、災飆發兮報施不爽、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主將網羅、烈火、硫磺、熱風、降於惡人之身、此乃惡人當得之報、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 賢良蒙鍛鍊。所以玉其成。惟彼兇與暴。乃為主所憎。
- Nueva Versión Internacional - Hará llover sobre los malvados ardientes brasas y candente azufre; ¡un viento abrasador será su suerte!
- 현대인의 성경 - 그는 악인들에게 불과 유황을 내려 타는 바람으로 벌하실 것이다.
- Новый Русский Перевод - «Так как слабых теснят и бедные стонут, Я ныне восстану, – говорит Господь. – Я дам им желанное спасение».
- Восточный перевод - «Так как слабых теснят и бедные стонут, Я ныне восстану, – говорит Вечный. – Я дам им желанный покой».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Так как слабых теснят и бедные стонут, Я ныне восстану, – говорит Вечный. – Я дам им желанный покой».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Так как слабых теснят и бедные стонут, Я ныне восстану, – говорит Вечный. – Я дам им желанный покой».
- La Bible du Semeur 2015 - Il fait pleuvoir sur les méchants du charbon , du feu et du soufre. Il les expose au vent brûlant : ╵voilà la part qu’il leur réserve.
- リビングバイブル - 悪者の上に火と硫黄の雨を降らせ、 燃える風で彼らをあぶります。
- Nova Versão Internacional - Sobre os ímpios ele fará chover brasas ardentes e enxofre incandescente; vento ressecante é o que terão.
- Hoffnung für alle - Auf die Schuldigen wird er Feuer und Schwefel regnen lassen, und der Glutwind wird sie versengen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงเทถ่านเพลิง และไฟกำมะถันลงเหนือคนชั่วดั่งห่าฝน และเผาผลาญเขาด้วยลมอันร้อนแรง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์จะทำให้ถ่านและกำมะถัน ที่ลุกเป็นเพลิงถั่งโถมลงสู่คนชั่ว ลมร้อนผะผ่าวเป็นส่วนหนึ่งที่เขาจะต้องได้รับ
Cross Reference
- Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
- 1 Sa-mu-ên 9:23 - Sa-mu-ên bảo người đầu bếp: “Dọn ra đây phần tôi đã đưa và dặn anh để riêng.”
- Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
- Y-sai 24:17 - Các dân tộc trên đất. Các ngươi vẫn còn bị khủng bố, gài bẫy, và sập vào hố thẳm.
- Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
- Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
- Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
- Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
- Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
- Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
- Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
- Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
- Ha-ba-cúc 2:16 - Ngươi đầy dẫy ô nhục, không phải quang vinh. Ngươi cũng uống chén cay đắng này và bị coi như người vô đạo. Bàn tay phải của Chúa Hằng Hữu sẽ đổ chén phẫn nộ trên ngươi, nên vinh quang ngươi sẽ biến thành sỉ nhục.
- Sáng Thế Ký 43:34 - Thức ăn từ bàn Giô-sép đưa qua bàn các anh em. Phần của Bên-gia-min nhiều gấp năm lần của các anh. Ai nấy đều ăn uống vui vẻ với Giô-sép.
- Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
- 1 Sa-mu-ên 1:4 - Vào ngày dâng sinh tế, Ên-ca-na chia cho Phê-ni-a và các con mỗi người một phần lễ vật đã dâng.
- Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
- Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
- Gióp 27:13 - Đây là số phận Đức Chúa Trời dành cho người gian tà; đây là cơ nghiệp kẻ độc ác nhận từ Đấng Toàn Năng:
- Gióp 27:14 - Dù nó có đông con cái, nhưng con cái nó sẽ chết vì chiến tranh và vì đói khát.
- Gióp 27:15 - Những đứa sống sót cũng chết vì bệnh tật, ngay cả vợ góa của nó cũng chẳng buồn khóc than.
- Gióp 27:16 - Kẻ ác gom góp bạc tiền như núi, và sắm sửa áo quần đầy tủ,
- Gióp 27:17 - Nhưng người công chính sẽ mặc quần áo, và người vô tội sẽ chia nhau tiền bạc nó.
- Gióp 27:18 - Nhà kẻ ác cất giống như tổ sâu tằm, chẳng khác gì chòi của người canh.
- Gióp 27:19 - Khi đi ngủ kẻ ác vẫn giàu có, nhưng lúc thức dậy sự nghiệp tan tành.
- Gióp 27:20 - Kinh hoàng chụp lấy nó như nước lụt và ban đêm cơn lốc cuốn nó đi.
- Gióp 27:21 - Trận gió đông đùa nó bay đi mất. Ngọn trốt bốc hắn ra khỏi chỗ hắn.
- Gióp 27:22 - Sức mạnh ấy quật vào mình hắn không thương xót. Nó vùng vẫy chạy trốn trận cuồng phong.
- Gióp 27:23 - Nhưng mọi người nhạo cười và chế giễu nó.”
- Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
- Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
- Gióp 18:15 - Nó sẽ bị giam giữ trong căn nhà xa lạ; còn nhà nó bị trận mưa diêm sinh thiêu hủy.
- Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
- Thi Thiên 75:8 - Vì Chúa Hằng Hữu cầm ly trong tay mình, là ly rượu đầy bọt pha nhiều hương liệu. Ngài rót rượu phán xét ra, và mọi người gian ác phải uống, uống cho đến khi cạn.
- Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!