Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
- 新标点和合本 - 耶和华在他的圣殿里; 耶和华的宝座在天上; 他的慧眼察看世人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华在他的圣殿里, 耶和华在天上的宝座上; 他的眼睛察看, 他的眼目 察验世人。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华在他的圣殿里, 耶和华在天上的宝座上; 他的眼睛察看, 他的眼目 察验世人。
- 当代译本 - 耶和华在祂的圣殿里, 坐在天上的宝座上, 放眼巡视,察看世人。
- 圣经新译本 - 耶和华在他的圣殿里, 耶和华的宝座在天上, 他的眼睛观看,他的目光察验世人。
- 中文标准译本 - 耶和华在他的圣殿中, 耶和华在天上的宝座上, 他的眼睛观看,他的眼目察验世人。
- 现代标点和合本 - 耶和华在他的圣殿里, 耶和华的宝座在天上, 他的慧眼察看世人。
- 和合本(拼音版) - 耶和华在他的圣殿里, 耶和华的宝座在天上, 他的慧眼察看世人。
- New International Version - The Lord is in his holy temple; the Lord is on his heavenly throne. He observes everyone on earth; his eyes examine them.
- New International Reader's Version - The Lord is in his holy temple. The Lord is on his throne in heaven. He watches everyone on earth. His eyes study them.
- English Standard Version - The Lord is in his holy temple; the Lord’s throne is in heaven; his eyes see, his eyelids test the children of man.
- New Living Translation - But the Lord is in his holy Temple; the Lord still rules from heaven. He watches everyone closely, examining every person on earth.
- The Message - But God hasn’t moved to the mountains; his holy address hasn’t changed. He’s in charge, as always, his eyes taking everything in, his eyelids Unblinking, examining Adam’s flesh and blood inside and out, not missing a thing. He tests the good and the bad alike; if anyone cheats, God’s outraged. Fail the test and you’re out, out in a hail of firestones, Drinking from a canteen filled with hot desert wind.
- Christian Standard Bible - The Lord is in his holy temple; the Lord—his throne is in heaven. His eyes watch; his gaze examines everyone.
- New American Standard Bible - The Lord is in His holy temple; the Lord’s throne is in heaven; His eyes see, His eyelids test the sons of mankind.
- New King James Version - The Lord is in His holy temple, The Lord’s throne is in heaven; His eyes behold, His eyelids test the sons of men.
- Amplified Bible - The Lord is in His holy temple; the Lord’s throne is in heaven. His eyes see, His eyelids test the children of men.
- American Standard Version - Jehovah is in his holy temple; Jehovah, his throne is in heaven; His eyes behold, his eyelids try, the children of men.
- King James Version - The Lord is in his holy temple, the Lord's throne is in heaven: his eyes behold, his eyelids try, the children of men.
- New English Translation - The Lord is in his holy temple; the Lord’s throne is in heaven. His eyes watch; his eyes examine all people.
- World English Bible - Yahweh is in his holy temple. Yahweh is on his throne in heaven. His eyes observe. His eyes examine the children of men.
- 新標點和合本 - 耶和華在他的聖殿裏; 耶和華的寶座在天上; 他的慧眼察看世人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華在他的聖殿裏, 耶和華在天上的寶座上; 他的眼睛察看, 他的眼目 察驗世人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華在他的聖殿裏, 耶和華在天上的寶座上; 他的眼睛察看, 他的眼目 察驗世人。
- 當代譯本 - 耶和華在祂的聖殿裡, 坐在天上的寶座上, 放眼巡視,察看世人。
- 聖經新譯本 - 耶和華在他的聖殿裡, 耶和華的寶座在天上, 他的眼睛觀看,他的目光察驗世人。
- 呂振中譯本 - 永恆主在他的聖殿堂; 永恆主的寶座在天上; 他的眼觀看着 世界 , 他的眼目 察驗着人類。
- 中文標準譯本 - 耶和華在他的聖殿中, 耶和華在天上的寶座上, 他的眼睛觀看,他的眼目察驗世人。
- 現代標點和合本 - 耶和華在他的聖殿裡, 耶和華的寶座在天上, 他的慧眼察看世人。
- 文理和合譯本 - 耶和華居於聖殿、耶和華之位在天、其目下察世人兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華其位在天兮、居彼聖所、鑒察人民兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主在聖殿中、主之寶座在天、主目臨視、主之眼鑒察世人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我答友人言。此語何荒唐。一生恃主得無恙。何必入山去自藏。
- Nueva Versión Internacional - El Señor está en su santo templo, en los cielos tiene el Señor su trono, y atentamente observa al ser humano; con sus propios ojos lo examina.
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 거룩한 성전에 계시고 하늘의 보좌에서 다스리시며 인간을 지켜 보시고 일일이 살피신다.
- Новый Русский Перевод - Пусть погубит Господь всякий льстивый язык и все хвастливые уста,
- Восточный перевод - Пусть погубит Вечный всякий льстивый язык и все хвастливые уста,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть погубит Вечный всякий льстивый язык и все хвастливые уста,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть погубит Вечный всякий льстивый язык и все хвастливые уста,
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel est dans son saint temple, l’Eternel a son trône au ciel, de ses yeux il observe : il sonde les humains,
- リビングバイブル - しかし、主は依然として聖なる宮に住み、 天からすべてを支配しておられます。 地上での出来事をことごとく監視しておられます。
- Nova Versão Internacional - O Senhor está no seu santo templo; o Senhor tem o seu trono nos céus. Seus olhos observam; seus olhos examinam os filhos dos homens.
- Hoffnung für alle - Der Herr ist in seinem heiligen Tempel, er thront im Himmel und herrscht über alles. Er durchschaut alle Menschen, nichts entgeht seinem prüfenden Blick.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตในพระวิหารอันศักดิ์สิทธิ์ของพระองค์ องค์พระผู้เป็นเจ้าประทับบนบัลลังก์แห่งฟ้าสวรรค์ พระองค์ทรงสังเกตทุกคนบนโลก พระเนตรของพระองค์ทรงตรวจสอบพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าอยู่ในพระวิหารอันบริสุทธิ์ของพระองค์ พระผู้เป็นเจ้าอยู่บนบัลลังก์ของพระองค์ในสวรรค์ พระองค์สังเกตดูบรรดาบุตรของมนุษย์ สายตาของพระองค์ตรวจสอบดูพวกเขา
Cross Reference
- Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
- Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
- Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
- Xa-cha-ri 2:13 - Toàn nhân loại hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, vì Ngài vừa thức dậy từ cung thánh.”
- Thi Thiên 66:7 - Chúa dùng quyền năng cai trị đời đời. Mắt Chúa quan sát các dân tộc; bọn phản nghịch đừng tự tôn tự đại.
- Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
- Mi-ca 1:2 - Tất cả các dân tộc, hãy lắng nghe! Đất và toàn thể muôn loài trên đất, hãy lắng tai. Cầu Chúa Hằng Hữu Toàn Năng buộc tội các ngươi; Chúa Hằng Hữu phán từ Đền Thờ thánh của Ngài,
- 1 Sử Ký 17:5 - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ nào cả. Ta đi từ trại này qua trại khác, từ đền tạm nọ tới đền tạm kia.
- Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
- Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
- Thi Thiên 9:11 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng trị vì tại Si-ôn. Truyền ra công việc Ngài khắp các dân.
- 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
- Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
- Khải Huyền 4:2 - Lập tức, tôi được Thánh Linh cảm, nhìn thấy chiếc ngai trên trời, và có người ngồi trên ngai.
- Châm Ngôn 15:3 - Mắt Chúa Hằng Hữu ở khắp mọi nơi, xét xem người ác lẫn người thiện lành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:49 - ‘Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các con sẽ cất đền thờ gì cho Ta?’ Chúa Hằng Hữu hỏi. ‘Nơi nào là chỗ nghỉ ngơi cho Ta?
- Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Thi Thiên 33:13 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống thấy tất cả loài người.
- Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
- Ma-thi-ơ 5:34 - Nhưng Ta phán cùng các con: Đừng bao giờ thề thốt! Đừng chỉ trời mà thề, vì là ngai Đức Chúa Trời,
- Ha-ba-cúc 2:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”
- Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
- Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
- Thi Thiên 103:19 - Chúa Hằng Hữu vững lập ngôi trên trời; vương quyền Ngài bao trùm hoàn vũ.