Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
108:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã phán trong nơi thánh: “Ta hân hoan chia đất Si-chem. Đo đạc thung lũng Su-cốt.
  • 新标点和合本 - 神已经指着他的圣洁说(“说”或作“应许我”): “我要欢乐;我要分开示剑, 丈量疏割谷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝在他的圣所 说: “我要欢乐; 要划分示剑, 丈量疏割谷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神在他的圣所 说: “我要欢乐; 要划分示剑, 丈量疏割谷。
  • 当代译本 - 上帝在祂的圣所说: “我要欢然划分示剑,丈量疏割谷。
  • 圣经新译本 -  神在自己的圣所(“ 神在自己的圣所”或译:“ 神指着自己的圣洁”)说: “我必夸胜, 我必分开 示剑, 我必量度 疏割谷。
  • 中文标准译本 - 神在他的圣所中说: “我要欢跃,我要分割示剑, 我要测量疏割谷。
  • 现代标点和合本 - 神已经指着他的圣洁说 : “我要欢乐,我要分开示剑, 丈量疏割谷。
  • 和合本(拼音版) - 上帝已经指着他的圣洁说 : “我要欢乐,我要分开示剑, 丈量疏割谷。
  • New International Version - God has spoken from his sanctuary: “In triumph I will parcel out Shechem and measure off the Valley of Sukkoth.
  • New International Reader's Version - God has spoken from his temple. He has said, “I will win the battle. Then I will divide up the land around Shechem. I will divide up the Valley of Sukkoth.
  • English Standard Version - God has promised in his holiness: “With exultation I will divide up Shechem and portion out the Valley of Succoth.
  • New Living Translation - God has promised this by his holiness : “I will divide up Shechem with joy. I will measure out the valley of Succoth.
  • The Message - That’s when God spoke in holy splendor: “Brimming over with joy, I make a present of Shechem, I hand out Succoth Valley as a gift. Gilead’s in my pocket, to say nothing of Manasseh. Ephraim’s my hard hat, Judah my hammer. Moab’s a scrub bucket— I mop the floor with Moab, Spit on Edom, rain fireworks all over Philistia.”
  • Christian Standard Bible - God has spoken in his sanctuary: “I will celebrate! I will divide up Shechem. I will apportion the Valley of Succoth.
  • New American Standard Bible - God has spoken in His holiness: “I will triumph, I will divide up Shechem, And measure out the Valley of Succoth.
  • New King James Version - God has spoken in His holiness: “I will rejoice; I will divide Shechem And measure out the Valley of Succoth.
  • Amplified Bible - God has spoken in His holiness: “I will rejoice, I will portion out Shechem [as I divide Canaan among My people], And measure out the Valley of Succoth.
  • American Standard Version - God hath spoken in his holiness: I will exult; I will divide Shechem, and mete out the valley of Succoth.
  • King James Version - God hath spoken in his holiness; I will rejoice, I will divide Shechem, and mete out the valley of Succoth.
  • New English Translation - God has spoken in his sanctuary: “I will triumph! I will parcel out Shechem, the valley of Succoth I will measure off.
  • World English Bible - God has spoken from his sanctuary: “In triumph, I will divide Shechem, and measure out the valley of Succoth.
  • 新標點和合本 - 神已經指着他的聖潔說(說:或譯應許我): 我要歡樂;我要分開示劍, 丈量疏割谷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝在他的聖所 說: 「我要歡樂; 要劃分示劍, 丈量疏割谷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神在他的聖所 說: 「我要歡樂; 要劃分示劍, 丈量疏割谷。
  • 當代譯本 - 上帝在祂的聖所說: 「我要歡然劃分示劍,丈量疏割谷。
  • 聖經新譯本 -  神在自己的聖所(“ 神在自己的聖所”或譯:“ 神指著自己的聖潔”)說: “我必誇勝, 我必分開 示劍, 我必量度 疏割谷。
  • 呂振中譯本 - 上帝在他的聖所中 應許說: 『我要歡躍; 我要分 示劍 , 測量 疏割 谷。
  • 中文標準譯本 - 神在他的聖所中說: 「我要歡躍,我要分割示劍, 我要測量疏割谷。
  • 現代標點和合本 - 神已經指著他的聖潔說 : 「我要歡樂,我要分開示劍, 丈量疏割谷。
  • 文理和合譯本 - 上帝以其聖而言曰、我必歡欣、分割示劍、勘丈疏割谷兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝至聖、曾有應許、余聞之而竊喜兮、余將分封示劍、量度數割兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主發聖言應許我、我必得喜樂、使我分 示劍 量 疎割 之平原、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祈爾賜佑。祈爾垂聽。引手拯拔。爾之所親。
  • Nueva Versión Internacional - Dios ha dicho en su santuario: «Triunfante repartiré a Siquén, y dividiré el valle de Sucot.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 그의 성소에서 말씀하셨다. “내가 의기 양양하게 세겜을 나누고 숙곳 골짜기를 측량하리라.
  • Новый Русский Перевод - Пусть на суде он будет виновным, и пусть его молитву посчитают грехом.
  • Восточный перевод - Пусть на суде он будет виновным, и пусть даже его молитва считается грехом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть на суде он будет виновным, и пусть даже его молитва считается грехом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть на суде он будет виновным, и пусть даже его молитва считается грехом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Afin que tes bien-aimés ╵voient la délivrance, interviens et sauve-nous ! ╵Réponds-moi !
  • リビングバイブル - 神が聖なる約束を交わしてくださったので 私はほめたたえます。 神は、シェケムの全土とスコテの谷を下さると 約束してくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Do seu santuário Deus falou: “No meu triunfo dividirei Siquém e repartirei o vale de Sucote.
  • Hoffnung für alle - Befreie uns – wir sind doch dein geliebtes Volk! Erhöre uns und komm uns zu Hilfe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าตรัสจากสถานนมัสการของพระองค์ว่า “ในชัยชนะ เราจะแบ่งเชเคม และกำหนดเขตหุบเขาสุคคท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ได้​กล่าว​ใน​สถาน​ที่​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์​ว่า “ด้วย​ชัย​ชนะ​เรา​จะ​แบ่ง​เมือง​เชเคม และ​แบ่ง​หุบเขา​สุคคท
Cross Reference
  • Sáng Thế Ký 33:17 - Còn Gia-cốp đến Su-cốt, hạ trại, và dựng lều cho các bầy súc vật. Từ đó, người ta gọi địa điểm này là Su-cốt (nghĩa là nhà lều).
  • Thẩm Phán 8:5 - Đến Su-cốt, ông yêu cầu dân chúng: “Xin cấp cho quân ta một ít bánh, vì họ đói lả, trong khi đó tôi phải đuổi theo hai vua Ma-đi-an là Xê-bách và Xanh-mu-na.”
  • Thẩm Phán 8:6 - Nhưng các thủ lãnh người Su-cốt đáp: “Hãy bắt Xê-bách và Xanh-mu-na trước, rồi chúng tôi sẽ đem bánh cho quân của ông ăn.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:20 - Con còn nói gì hơn nữa? Ôi lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Chúa biết con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:21 - Chúa làm những việc trọng đại này và đồng thời tiết lộ cho con hay, chỉ vì Chúa đã hứa và vì đó là những điều Ngài muốn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:22 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài thật cao cả. Theo điều chúng con đã nghe, ngoài Ngài không có thần nào như Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 7:24 - Chúa chọn Ít-ra-ên làm dân Ngài mãi mãi, và Ngài, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:25 - Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, con xin nhận lời Chúa hứa cho con và dòng dõi con. Chứng thực lời Chúa hứa được dài lâu mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:26 - Xin Danh Chúa được ca tụng muôn đời: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên!’ Xin cho nhà Đa-vít, là đầy tớ Chúa được vững bền mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
  • 2 Sa-mu-ên 7:28 - Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Lời Ngài là chân lý, và Chúa đã hứa cho đầy tớ Ngài những điều tốt lành.
  • 2 Sa-mu-ên 7:29 - Xin Chúa ban phước lành trên triều đại của đầy tớ Ngài, cho được tồn tại trước mặt Ngài mãi mãi. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài đã hứa như thế, được Chúa ban phước, triều đại đầy tớ Ngài chắc chắn sẽ hưởng phước lành mãi mãi!”
  • Giô-suê 24:1 - Giô-suê lại triệu tập tất cả đại tộc Ít-ra-ên và các nhà lãnh đạo của họ—trưởng lão, phán quan, và các cấp chỉ huy. Mọi người họp lại trước mặt Đức Chúa Trời tại Si-chem.
  • Giô-suê 17:7 - Biên giới phía bắc của Ma-na-se chạy từ A-se đến Mít-mê-thát ở phía đông Si-chem, rồi chạy về phía nam cho đến đất của người Tháp-bu-a.
  • A-mốt 4:2 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã vì đức thánh khiết Ngài, mà thề rằng: “Sẽ có ngày các ngươi sẽ bị móc sắt móc vào mũi dẫn đi. Những kẻ sót lại của các ngươi sẽ bị kéo đi như cá bị mắc phải lưỡi câu!
  • 2 Phi-e-rơ 1:3 - Bởi quyền năng thiên thượng, Đức Chúa Trời đã ban cho anh chị em mọi nhu cầu để sống cuộc đời tin kính. Chúng ta đã nhận được tất cả những phước hạnh này khi nhận biết Đấng đã kêu gọi chúng ta đến với Ngài bằng vinh quang và nhân đức của Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:4 - Cũng với quyền năng ấy, Ngài đã ban cho chúng ta mọi phước lành quý báu kỳ diệu mà Ngài đã hứa, giải thoát chúng ta khỏi mọi dục vọng, băng hoại đang ngự trị khắp nơi, và cho chúng ta được có cùng bản tính với Ngài.
  • Thi Thiên 16:9 - Vì thế lòng vui vẻ, hồn mừng rỡ. Thân xác con nghỉ ngơi trong bình an.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
  • Giô-suê 20:7 - Vậy, các thành sau đây được chọn làm nơi trú ẩn: Kê-đe thuộc Ga-li-lê, trên đồi núi Nép-ta-li; Si-chem trên đồi núi Ép-ra-im; và Ki-ri-át A-ra-ba tức Hếp-rôn trên đồi núi Giu-đa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã phán trong nơi thánh: “Ta hân hoan chia đất Si-chem. Đo đạc thung lũng Su-cốt.
  • 新标点和合本 - 神已经指着他的圣洁说(“说”或作“应许我”): “我要欢乐;我要分开示剑, 丈量疏割谷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝在他的圣所 说: “我要欢乐; 要划分示剑, 丈量疏割谷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神在他的圣所 说: “我要欢乐; 要划分示剑, 丈量疏割谷。
  • 当代译本 - 上帝在祂的圣所说: “我要欢然划分示剑,丈量疏割谷。
  • 圣经新译本 -  神在自己的圣所(“ 神在自己的圣所”或译:“ 神指着自己的圣洁”)说: “我必夸胜, 我必分开 示剑, 我必量度 疏割谷。
  • 中文标准译本 - 神在他的圣所中说: “我要欢跃,我要分割示剑, 我要测量疏割谷。
  • 现代标点和合本 - 神已经指着他的圣洁说 : “我要欢乐,我要分开示剑, 丈量疏割谷。
  • 和合本(拼音版) - 上帝已经指着他的圣洁说 : “我要欢乐,我要分开示剑, 丈量疏割谷。
  • New International Version - God has spoken from his sanctuary: “In triumph I will parcel out Shechem and measure off the Valley of Sukkoth.
  • New International Reader's Version - God has spoken from his temple. He has said, “I will win the battle. Then I will divide up the land around Shechem. I will divide up the Valley of Sukkoth.
  • English Standard Version - God has promised in his holiness: “With exultation I will divide up Shechem and portion out the Valley of Succoth.
  • New Living Translation - God has promised this by his holiness : “I will divide up Shechem with joy. I will measure out the valley of Succoth.
  • The Message - That’s when God spoke in holy splendor: “Brimming over with joy, I make a present of Shechem, I hand out Succoth Valley as a gift. Gilead’s in my pocket, to say nothing of Manasseh. Ephraim’s my hard hat, Judah my hammer. Moab’s a scrub bucket— I mop the floor with Moab, Spit on Edom, rain fireworks all over Philistia.”
  • Christian Standard Bible - God has spoken in his sanctuary: “I will celebrate! I will divide up Shechem. I will apportion the Valley of Succoth.
  • New American Standard Bible - God has spoken in His holiness: “I will triumph, I will divide up Shechem, And measure out the Valley of Succoth.
  • New King James Version - God has spoken in His holiness: “I will rejoice; I will divide Shechem And measure out the Valley of Succoth.
  • Amplified Bible - God has spoken in His holiness: “I will rejoice, I will portion out Shechem [as I divide Canaan among My people], And measure out the Valley of Succoth.
  • American Standard Version - God hath spoken in his holiness: I will exult; I will divide Shechem, and mete out the valley of Succoth.
  • King James Version - God hath spoken in his holiness; I will rejoice, I will divide Shechem, and mete out the valley of Succoth.
  • New English Translation - God has spoken in his sanctuary: “I will triumph! I will parcel out Shechem, the valley of Succoth I will measure off.
  • World English Bible - God has spoken from his sanctuary: “In triumph, I will divide Shechem, and measure out the valley of Succoth.
  • 新標點和合本 - 神已經指着他的聖潔說(說:或譯應許我): 我要歡樂;我要分開示劍, 丈量疏割谷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝在他的聖所 說: 「我要歡樂; 要劃分示劍, 丈量疏割谷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神在他的聖所 說: 「我要歡樂; 要劃分示劍, 丈量疏割谷。
  • 當代譯本 - 上帝在祂的聖所說: 「我要歡然劃分示劍,丈量疏割谷。
  • 聖經新譯本 -  神在自己的聖所(“ 神在自己的聖所”或譯:“ 神指著自己的聖潔”)說: “我必誇勝, 我必分開 示劍, 我必量度 疏割谷。
  • 呂振中譯本 - 上帝在他的聖所中 應許說: 『我要歡躍; 我要分 示劍 , 測量 疏割 谷。
  • 中文標準譯本 - 神在他的聖所中說: 「我要歡躍,我要分割示劍, 我要測量疏割谷。
  • 現代標點和合本 - 神已經指著他的聖潔說 : 「我要歡樂,我要分開示劍, 丈量疏割谷。
  • 文理和合譯本 - 上帝以其聖而言曰、我必歡欣、分割示劍、勘丈疏割谷兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝至聖、曾有應許、余聞之而竊喜兮、余將分封示劍、量度數割兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主發聖言應許我、我必得喜樂、使我分 示劍 量 疎割 之平原、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祈爾賜佑。祈爾垂聽。引手拯拔。爾之所親。
  • Nueva Versión Internacional - Dios ha dicho en su santuario: «Triunfante repartiré a Siquén, y dividiré el valle de Sucot.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 그의 성소에서 말씀하셨다. “내가 의기 양양하게 세겜을 나누고 숙곳 골짜기를 측량하리라.
  • Новый Русский Перевод - Пусть на суде он будет виновным, и пусть его молитву посчитают грехом.
  • Восточный перевод - Пусть на суде он будет виновным, и пусть даже его молитва считается грехом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть на суде он будет виновным, и пусть даже его молитва считается грехом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть на суде он будет виновным, и пусть даже его молитва считается грехом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Afin que tes bien-aimés ╵voient la délivrance, interviens et sauve-nous ! ╵Réponds-moi !
  • リビングバイブル - 神が聖なる約束を交わしてくださったので 私はほめたたえます。 神は、シェケムの全土とスコテの谷を下さると 約束してくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Do seu santuário Deus falou: “No meu triunfo dividirei Siquém e repartirei o vale de Sucote.
  • Hoffnung für alle - Befreie uns – wir sind doch dein geliebtes Volk! Erhöre uns und komm uns zu Hilfe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าตรัสจากสถานนมัสการของพระองค์ว่า “ในชัยชนะ เราจะแบ่งเชเคม และกำหนดเขตหุบเขาสุคคท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ได้​กล่าว​ใน​สถาน​ที่​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์​ว่า “ด้วย​ชัย​ชนะ​เรา​จะ​แบ่ง​เมือง​เชเคม และ​แบ่ง​หุบเขา​สุคคท
  • Sáng Thế Ký 33:17 - Còn Gia-cốp đến Su-cốt, hạ trại, và dựng lều cho các bầy súc vật. Từ đó, người ta gọi địa điểm này là Su-cốt (nghĩa là nhà lều).
  • Thẩm Phán 8:5 - Đến Su-cốt, ông yêu cầu dân chúng: “Xin cấp cho quân ta một ít bánh, vì họ đói lả, trong khi đó tôi phải đuổi theo hai vua Ma-đi-an là Xê-bách và Xanh-mu-na.”
  • Thẩm Phán 8:6 - Nhưng các thủ lãnh người Su-cốt đáp: “Hãy bắt Xê-bách và Xanh-mu-na trước, rồi chúng tôi sẽ đem bánh cho quân của ông ăn.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:20 - Con còn nói gì hơn nữa? Ôi lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Chúa biết con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:21 - Chúa làm những việc trọng đại này và đồng thời tiết lộ cho con hay, chỉ vì Chúa đã hứa và vì đó là những điều Ngài muốn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:22 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài thật cao cả. Theo điều chúng con đã nghe, ngoài Ngài không có thần nào như Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 7:24 - Chúa chọn Ít-ra-ên làm dân Ngài mãi mãi, và Ngài, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:25 - Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, con xin nhận lời Chúa hứa cho con và dòng dõi con. Chứng thực lời Chúa hứa được dài lâu mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:26 - Xin Danh Chúa được ca tụng muôn đời: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên!’ Xin cho nhà Đa-vít, là đầy tớ Chúa được vững bền mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
  • 2 Sa-mu-ên 7:28 - Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Lời Ngài là chân lý, và Chúa đã hứa cho đầy tớ Ngài những điều tốt lành.
  • 2 Sa-mu-ên 7:29 - Xin Chúa ban phước lành trên triều đại của đầy tớ Ngài, cho được tồn tại trước mặt Ngài mãi mãi. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài đã hứa như thế, được Chúa ban phước, triều đại đầy tớ Ngài chắc chắn sẽ hưởng phước lành mãi mãi!”
  • Giô-suê 24:1 - Giô-suê lại triệu tập tất cả đại tộc Ít-ra-ên và các nhà lãnh đạo của họ—trưởng lão, phán quan, và các cấp chỉ huy. Mọi người họp lại trước mặt Đức Chúa Trời tại Si-chem.
  • Giô-suê 17:7 - Biên giới phía bắc của Ma-na-se chạy từ A-se đến Mít-mê-thát ở phía đông Si-chem, rồi chạy về phía nam cho đến đất của người Tháp-bu-a.
  • A-mốt 4:2 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã vì đức thánh khiết Ngài, mà thề rằng: “Sẽ có ngày các ngươi sẽ bị móc sắt móc vào mũi dẫn đi. Những kẻ sót lại của các ngươi sẽ bị kéo đi như cá bị mắc phải lưỡi câu!
  • 2 Phi-e-rơ 1:3 - Bởi quyền năng thiên thượng, Đức Chúa Trời đã ban cho anh chị em mọi nhu cầu để sống cuộc đời tin kính. Chúng ta đã nhận được tất cả những phước hạnh này khi nhận biết Đấng đã kêu gọi chúng ta đến với Ngài bằng vinh quang và nhân đức của Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:4 - Cũng với quyền năng ấy, Ngài đã ban cho chúng ta mọi phước lành quý báu kỳ diệu mà Ngài đã hứa, giải thoát chúng ta khỏi mọi dục vọng, băng hoại đang ngự trị khắp nơi, và cho chúng ta được có cùng bản tính với Ngài.
  • Thi Thiên 16:9 - Vì thế lòng vui vẻ, hồn mừng rỡ. Thân xác con nghỉ ngơi trong bình an.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
  • Giô-suê 20:7 - Vậy, các thành sau đây được chọn làm nơi trú ẩn: Kê-đe thuộc Ga-li-lê, trên đồi núi Nép-ta-li; Si-chem trên đồi núi Ép-ra-im; và Ki-ri-át A-ra-ba tức Hếp-rôn trên đồi núi Giu-đa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
Bible
Resources
Plans
Donate