Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa thỏa mãn tâm hồn khao khát và cho lòng đói được no nê mãn nguyện.
- 新标点和合本 - 因他使心里渴慕的人得以知足, 使心里饥饿的人得饱美物。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因他使心里渴慕的人得以满足, 使饥饿的人得饱美食。
- 和合本2010(神版-简体) - 因他使心里渴慕的人得以满足, 使饥饿的人得饱美食。
- 当代译本 - 因为祂满足干渴的人, 以美食喂饱饥饿的人。
- 圣经新译本 - 因为他使干渴的人得到满足, 又使饥饿的人饱享美物。
- 中文标准译本 - 因为他满足了干渴的灵魂, 又使饥饿的灵魂饱享福份。
- 现代标点和合本 - 因他使心里渴慕的人得以知足, 使心里饥饿的人得饱美物。
- 和合本(拼音版) - 因他使心里渴慕的人得以知足, 使心里饥饿的人得饱美物。
- New International Version - for he satisfies the thirsty and fills the hungry with good things.
- New International Reader's Version - He gives those who are thirsty all the water they want. He gives those who are hungry all the good food they can eat.
- English Standard Version - For he satisfies the longing soul, and the hungry soul he fills with good things.
- New Living Translation - For he satisfies the thirsty and fills the hungry with good things.
- Christian Standard Bible - For he has satisfied the thirsty and filled the hungry with good things.
- New American Standard Bible - For He has satisfied the thirsty soul, And He has filled the hungry soul with what is good.
- New King James Version - For He satisfies the longing soul, And fills the hungry soul with goodness.
- Amplified Bible - For He satisfies the parched throat, And fills the hungry appetite with what is good.
- American Standard Version - For he satisfieth the longing soul, And the hungry soul he filleth with good.
- King James Version - For he satisfieth the longing soul, and filleth the hungry soul with goodness.
- New English Translation - For he has satisfied those who thirst, and those who hunger he has filled with food.
- World English Bible - For he satisfies the longing soul. He fills the hungry soul with good.
- 新標點和合本 - 因他使心裏渴慕的人得以知足, 使心裏飢餓的人得飽美物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因他使心裏渴慕的人得以滿足, 使飢餓的人得飽美食。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因他使心裏渴慕的人得以滿足, 使飢餓的人得飽美食。
- 當代譯本 - 因為祂滿足乾渴的人, 以美食餵飽饑餓的人。
- 聖經新譯本 - 因為他使乾渴的人得到滿足, 又使飢餓的人飽享美物。
- 呂振中譯本 - 因為他使心裏乾渴的人得到滿足, 使心裏饑餓的人得飽美物。
- 中文標準譯本 - 因為他滿足了乾渴的靈魂, 又使飢餓的靈魂飽享福份。
- 現代標點和合本 - 因他使心裡渴慕的人得以知足, 使心裡飢餓的人得飽美物。
- 文理和合譯本 - 仰慕之心、使之饜足、飢餒之心、飫以嘉物兮、○
- 文理委辦譯本 - 主使渴者飲、饑者食、飫以嘉物兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主使渴者滿飲、使饑者飽飫美物、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慰我飢渴。錫我溫存。
- Nueva Versión Internacional - ¡Él apaga la sed del sediento, y sacia con lo mejor al hambriento!
- 현대인의 성경 - 그가 갈망하는 심령을 만족하게 하시며 굶주린 심령에게 좋은 것으로 채워 주신다.
- Новый Русский Перевод - Мой – Галаад и Мой – Манассия, Ефрем – Мой шлем, Иуда – Мой скипетр .
- Восточный перевод - Мой Галаад и Мой Манасса, Ефраим – Мой шлем, Иуда – Мой скипетр .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой Галаад и Мой Манасса, Ефраим – Мой шлем, Иуда – Мой скипетр .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой Галаад и Мой Манасса, Ефраим – Мой шлем, Иуда – Мой скипетр .
- La Bible du Semeur 2015 - Il a désaltéré les assoiffés, il a comblé de biens les affamés.
- リビングバイブル - 主は渇いたたましいを潤し、 飢えたたましいを良いもので満たされるからです。
- Nova Versão Internacional - porque ele sacia o sedento e satisfaz plenamente o faminto.
- Hoffnung für alle - Denn er hat den Verdurstenden zu trinken gegeben, die Hungernden versorgte er mit reichlich Nahrung.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะว่าพระองค์ทรงให้คนที่กระหายได้อิ่มเอม ทรงให้ผู้ที่หิวโหยอิ่มด้วยสิ่งดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระองค์ทำให้ผู้กระหายได้รับจนพอใจ และมอบสิ่งดีๆ แก่ผู้หิวโหย
Cross Reference
- Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Thi Thiên 146:7 - Chúa minh oan người bị áp bức, Ngài ban lương thực cho người đói khổ. Chúa Hằng Hữu giải thoát người bị giam cầm.
- Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
- Thi Thiên 132:15 - Ta cho Si-ôn dồi dào thực phẩm; Ta sẽ cho người nghèo ăn bánh no nê.
- Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
- Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
- Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
- Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
- Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
- Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
- Giê-rê-mi 31:25 - Vì Ta đã làm cho người mệt mỏi được hồi sức, và tấm lòng buồn thảm được vui mừng.”