Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
107:42 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
  • 新标点和合本 - 正直人看见就欢喜; 罪孽之辈必塞口无言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正直的人看见就欢喜, 罪孽之辈却要哑口无言。
  • 和合本2010(神版-简体) - 正直的人看见就欢喜, 罪孽之辈却要哑口无言。
  • 当代译本 - 正直人看见就欢喜, 邪恶人都哑口无言。
  • 圣经新译本 - 正直的人看见了,就欢喜; 但所有邪恶的人都必闭口无言。
  • 中文标准译本 - 正直的人看见就欢喜, 所有不义的人却闭口无言。
  • 现代标点和合本 - 正直人看见就欢喜, 罪孽之辈必塞口无言。
  • 和合本(拼音版) - 正直人看见就欢喜, 罪孽之辈必塞口无言。
  • New International Version - The upright see and rejoice, but all the wicked shut their mouths.
  • New International Reader's Version - Honest people see it and are filled with joy. But no one who is evil has anything to say.
  • English Standard Version - The upright see it and are glad, and all wickedness shuts its mouth.
  • New Living Translation - The godly will see these things and be glad, while the wicked are struck silent.
  • The Message - Good people see this and are glad; bad people are speechless, stopped in their tracks. If you are really wise, you’ll think this over— it’s time you appreciated God’s deep love.
  • Christian Standard Bible - The upright see it and rejoice, and all injustice shuts its mouth.
  • New American Standard Bible - The upright see it and are glad; But all injustice shuts its mouth.
  • New King James Version - The righteous see it and rejoice, And all iniquity stops its mouth.
  • Amplified Bible - The upright see it and rejoice; But all unrighteousness shuts its mouth.
  • American Standard Version - The upright shall see it, and be glad; And all iniquity shall stop her mouth.
  • King James Version - The righteous shall see it, and rejoice: and all iniquity shall stop her mouth.
  • New English Translation - When the godly see this, they rejoice, and every sinner shuts his mouth.
  • World English Bible - The upright will see it, and be glad. All the wicked will shut their mouths.
  • 新標點和合本 - 正直人看見就歡喜; 罪孽之輩必塞口無言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正直的人看見就歡喜, 罪孽之輩卻要啞口無言。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正直的人看見就歡喜, 罪孽之輩卻要啞口無言。
  • 當代譯本 - 正直人看見就歡喜, 邪惡人都啞口無言。
  • 聖經新譯本 - 正直的人看見了,就歡喜; 但所有邪惡的人都必閉口無言。
  • 呂振中譯本 - 正直人看見、就歡喜; 蠻橫強暴必塞住它自己的口。
  • 中文標準譯本 - 正直的人看見就歡喜, 所有不義的人卻閉口無言。
  • 現代標點和合本 - 正直人看見就歡喜, 罪孽之輩必塞口無言。
  • 文理和合譯本 - 正人見之欣喜、惡者口塞兮、
  • 文理委辦譯本 - 義人見此、欣然以喜、作惡者無以措詞兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 正直者見之歡喜、一切作惡者、不敢啟口、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 賢者覩此。相顧怡悅。不肖覩此。相顧結舌。
  • Nueva Versión Internacional - Los rectos lo verán y se alegrarán, pero todos los impíos serán acallados.
  • 현대인의 성경 - 의로운 자들은 이것을 보고 기뻐하는데 악한 자들은 입을 다물고 침묵을 지키는구나.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les hommes droits le voient et ils s’en réjouissent, mais toute méchanceté a la bouche close.
  • リビングバイブル - 正しい人々はそれを見て喝采を送り、 悪者どもは貝のように堅く口を閉ざさざるをえません。
  • Nova Versão Internacional - Os justos veem tudo isso e se alegram, mas todos os perversos se calam.
  • Hoffnung für alle - Die aufrichtigen Menschen sehen es voll Freude, und alle niederträchtigen müssen verstummen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเที่ยงธรรมเห็นแล้วชื่นชมยินดี แต่คนชั่วร้ายทั้งปวงปิดปากเงียบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​เห็น​แล้ว​ก็​ยินดี และ​คน​ชั่ว​ทั้ง​ปวง​ก็​ปิด​ปาก
Cross Reference
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Gióp 5:15 - Chúa cứu người nghèo khổ khỏi lời sắc bén mạnh mẽ, và cứu họ khỏi tay kẻ hung tàn áp bức.
  • Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Xuất Ai Cập 11:7 - Nhưng người Ít-ra-ên và thú vật của họ đều bình an vô sự, dù chó cũng chẳng lên tiếng sủa, để vua thấy rõ rằng Chúa Hằng Hữu phân biệt họ với người Ai Cập.”
  • Châm Ngôn 10:11 - Miệng người công chính như nguồn sống; còn miệng ác nhân giấu diếm bạo tàn.
  • Thi Thiên 52:6 - Người công chính sẽ nhìn và run sợ. Họ sẽ cười và nói rằng:
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Gióp 22:19 - Người công chính vui mừng khi kẻ ác bị phạt, và đoàn người vô tội nhạo cười chúng.
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
  • 新标点和合本 - 正直人看见就欢喜; 罪孽之辈必塞口无言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 正直的人看见就欢喜, 罪孽之辈却要哑口无言。
  • 和合本2010(神版-简体) - 正直的人看见就欢喜, 罪孽之辈却要哑口无言。
  • 当代译本 - 正直人看见就欢喜, 邪恶人都哑口无言。
  • 圣经新译本 - 正直的人看见了,就欢喜; 但所有邪恶的人都必闭口无言。
  • 中文标准译本 - 正直的人看见就欢喜, 所有不义的人却闭口无言。
  • 现代标点和合本 - 正直人看见就欢喜, 罪孽之辈必塞口无言。
  • 和合本(拼音版) - 正直人看见就欢喜, 罪孽之辈必塞口无言。
  • New International Version - The upright see and rejoice, but all the wicked shut their mouths.
  • New International Reader's Version - Honest people see it and are filled with joy. But no one who is evil has anything to say.
  • English Standard Version - The upright see it and are glad, and all wickedness shuts its mouth.
  • New Living Translation - The godly will see these things and be glad, while the wicked are struck silent.
  • The Message - Good people see this and are glad; bad people are speechless, stopped in their tracks. If you are really wise, you’ll think this over— it’s time you appreciated God’s deep love.
  • Christian Standard Bible - The upright see it and rejoice, and all injustice shuts its mouth.
  • New American Standard Bible - The upright see it and are glad; But all injustice shuts its mouth.
  • New King James Version - The righteous see it and rejoice, And all iniquity stops its mouth.
  • Amplified Bible - The upright see it and rejoice; But all unrighteousness shuts its mouth.
  • American Standard Version - The upright shall see it, and be glad; And all iniquity shall stop her mouth.
  • King James Version - The righteous shall see it, and rejoice: and all iniquity shall stop her mouth.
  • New English Translation - When the godly see this, they rejoice, and every sinner shuts his mouth.
  • World English Bible - The upright will see it, and be glad. All the wicked will shut their mouths.
  • 新標點和合本 - 正直人看見就歡喜; 罪孽之輩必塞口無言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 正直的人看見就歡喜, 罪孽之輩卻要啞口無言。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 正直的人看見就歡喜, 罪孽之輩卻要啞口無言。
  • 當代譯本 - 正直人看見就歡喜, 邪惡人都啞口無言。
  • 聖經新譯本 - 正直的人看見了,就歡喜; 但所有邪惡的人都必閉口無言。
  • 呂振中譯本 - 正直人看見、就歡喜; 蠻橫強暴必塞住它自己的口。
  • 中文標準譯本 - 正直的人看見就歡喜, 所有不義的人卻閉口無言。
  • 現代標點和合本 - 正直人看見就歡喜, 罪孽之輩必塞口無言。
  • 文理和合譯本 - 正人見之欣喜、惡者口塞兮、
  • 文理委辦譯本 - 義人見此、欣然以喜、作惡者無以措詞兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 正直者見之歡喜、一切作惡者、不敢啟口、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 賢者覩此。相顧怡悅。不肖覩此。相顧結舌。
  • Nueva Versión Internacional - Los rectos lo verán y se alegrarán, pero todos los impíos serán acallados.
  • 현대인의 성경 - 의로운 자들은 이것을 보고 기뻐하는데 악한 자들은 입을 다물고 침묵을 지키는구나.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les hommes droits le voient et ils s’en réjouissent, mais toute méchanceté a la bouche close.
  • リビングバイブル - 正しい人々はそれを見て喝采を送り、 悪者どもは貝のように堅く口を閉ざさざるをえません。
  • Nova Versão Internacional - Os justos veem tudo isso e se alegram, mas todos os perversos se calam.
  • Hoffnung für alle - Die aufrichtigen Menschen sehen es voll Freude, und alle niederträchtigen müssen verstummen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเที่ยงธรรมเห็นแล้วชื่นชมยินดี แต่คนชั่วร้ายทั้งปวงปิดปากเงียบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​เห็น​แล้ว​ก็​ยินดี และ​คน​ชั่ว​ทั้ง​ปวง​ก็​ปิด​ปาก
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Gióp 5:15 - Chúa cứu người nghèo khổ khỏi lời sắc bén mạnh mẽ, và cứu họ khỏi tay kẻ hung tàn áp bức.
  • Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Xuất Ai Cập 11:7 - Nhưng người Ít-ra-ên và thú vật của họ đều bình an vô sự, dù chó cũng chẳng lên tiếng sủa, để vua thấy rõ rằng Chúa Hằng Hữu phân biệt họ với người Ai Cập.”
  • Châm Ngôn 10:11 - Miệng người công chính như nguồn sống; còn miệng ác nhân giấu diếm bạo tàn.
  • Thi Thiên 52:6 - Người công chính sẽ nhìn và run sợ. Họ sẽ cười và nói rằng:
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Gióp 22:19 - Người công chính vui mừng khi kẻ ác bị phạt, và đoàn người vô tội nhạo cười chúng.
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
Bible
Resources
Plans
Donate