Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ gieo giống trong ruộng và trồng nho, rồi bội thu mùa màng gặt hái.
- 新标点和合本 - 又种田地,栽葡萄园, 得享所出的土产。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又种田地,栽葡萄园, 得享所出产的果实。
- 和合本2010(神版-简体) - 又种田地,栽葡萄园, 得享所出产的果实。
- 当代译本 - 耕种田地,栽植葡萄园, 收成丰硕。
- 圣经新译本 - 他们耕种田地,栽种葡萄园, 得到丰盛的收成。
- 中文标准译本 - 他们耕种田地,种植葡萄园, 得到出产的果实。
- 现代标点和合本 - 又种田地,栽葡萄园, 得享所出的土产。
- 和合本(拼音版) - 又种田地,栽葡萄园, 得享所出的土产。
- New International Version - They sowed fields and planted vineyards that yielded a fruitful harvest;
- New International Reader's Version - They planted fields and vineyards that produced large crops.
- English Standard Version - they sow fields and plant vineyards and get a fruitful yield.
- New Living Translation - They sow their fields, plant their vineyards, and harvest their bumper crops.
- Christian Standard Bible - They sow fields and plant vineyards that yield a fruitful harvest.
- New American Standard Bible - And sow fields and plant vineyards, And gather a fruitful harvest.
- New King James Version - And sow fields and plant vineyards, That they may yield a fruitful harvest.
- Amplified Bible - And sow fields and plant vineyards, And produce an abundant harvest.
- American Standard Version - And sow fields, and plant vineyards, And get them fruits of increase.
- King James Version - And sow the fields, and plant vineyards, which may yield fruits of increase.
- New English Translation - They cultivated fields, and planted vineyards, which yielded a harvest of fruit.
- World English Bible - sow fields, plant vineyards, and reap the fruits of increase.
- 新標點和合本 - 又種田地,栽葡萄園, 得享所出的土產。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又種田地,栽葡萄園, 得享所出產的果實。
- 和合本2010(神版-繁體) - 又種田地,栽葡萄園, 得享所出產的果實。
- 當代譯本 - 耕種田地,栽植葡萄園, 收成豐碩。
- 聖經新譯本 - 他們耕種田地,栽種葡萄園, 得到豐盛的收成。
- 呂振中譯本 - 他們就種田地,栽葡萄園, 得享出產的果實。
- 中文標準譯本 - 他們耕種田地,種植葡萄園, 得到出產的果實。
- 現代標點和合本 - 又種田地,栽葡萄園, 得享所出的土產。
- 文理和合譯本 - 耕種田畝、栽植葡萄、獲其所產兮、
- 文理委辦譯本 - 耕耘田畝、栽植葡萄、得其土產兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耕種田地、栽植葡萄園、得享果實、得享五榖、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 良田多稼。葡萄徧植。春播其種。秋登其實。
- Nueva Versión Internacional - Sembraron campos, plantaron viñedos, obtuvieron abundantes cosechas.
- 현대인의 성경 - 밭에 씨를 뿌리며 포도원을 만들고 풍성한 수확을 거두었다.
- La Bible du Semeur 2015 - qu’ils ensemencent des champs et plantent des vignes qui porteront des fruits en abondance.
- リビングバイブル - 畑に種を蒔き、ぶどう畑には苗木を植え、 やがて豊作を祝うようになります。
- Nova Versão Internacional - semearem lavouras, plantarem vinhas e colherem uma grande safra.
- Hoffnung für alle - Sie bestellen die Felder, legen Weinberge an und bringen Jahr für Jahr eine reiche Ernte ein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาหว่านในท้องนา เพาะปลูกในสวนองุ่น และเก็บเกี่ยวพืชพันธุ์ธัญญาหารได้อย่างอุดมสมบูรณ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาหว่านเมล็ดในไร่นาและปลูกสวนองุ่น ซึ่งก็เก็บเกี่ยวได้ผลดี
Cross Reference
- A-mốt 9:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ có ngày, ngươi cũng theo kịp người gặt, người ép rượu đuổi kịp người gieo giống. Các núi đồi sẽ tràn đầy rượu nho, tuôn chảy khắp mọi đồi.
- A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
- A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
- Y-sai 65:21 - Trong những ngày đó, dân cư sẽ sống trong nhà họ xây và ăn trái trong chính vườn nho của họ.
- Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
- Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
- Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
- A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
- A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- A-gai 2:18 - Bây giờ, các ngươi để ý điều này: Từ hôm nay, ngày hai bốn tháng chín trở đi, là ngày đặt nền móng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Hãy suy nghĩ cẩn thận.
- A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
- Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
- Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
- Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
- Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
- Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
- A-gai 1:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán thế này: Thử xét xem cuộc sống các ngươi ra sao!
- A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
- Y-sai 37:30 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
- Giê-rê-mi 31:5 - Các con sẽ lại trồng vườn nho trên núi Sa-ma-ri và ăn trái từ vườn của các con tại đó.
- Giê-rê-mi 29:5 - “Hãy xây nhà, và ở tại đó. Hãy trồng vườn cây mà ăn trái.
- 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
- Sáng Thế Ký 26:12 - Y-sác làm ruộng và thu hoạch được gấp trăm lần trong năm đó. Chúa Hằng Hữu ban phước cho Y-sác,
- Xa-cha-ri 8:12 - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
- A-gai 1:10 - Thế nên, Ta không cho sương rơi xuống và đất không sinh sản hoa mầu.
- A-gai 1:11 - Ta gọi hạn hán đến trên đất, trên miền cao nguyên—làm khô héo thóc lúa, nho, ô-liu và các mùa màng khác, các ngươi và bầy gia súc phải đói khát, công việc các ngươi làm đều chịu ảnh hưởng nặng nề của cuộc hạn hán này.”
- Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
- 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.