Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy vinh danh Chúa cùng hội chúng, trước mặt các lãnh đạo các nước.
- 新标点和合本 - 愿他们在民的会中尊崇他, 在长老的位上赞美他!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他们在百姓的会中尊崇他, 在长老的座位上赞美他!
- 和合本2010(神版-简体) - 愿他们在百姓的会中尊崇他, 在长老的座位上赞美他!
- 当代译本 - 他们要在众人面前尊崇祂, 在长老的聚会中赞美祂。
- 圣经新译本 - 愿他们在众民的会中尊崇他, 在长老的集会中赞美他。
- 中文标准译本 - 愿他们在子民的集会里尊崇他, 在长老们的座位上赞美他!
- 现代标点和合本 - 愿他们在民的会中尊崇他, 在长老的位上赞美他!
- 和合本(拼音版) - 愿他们在民的会中尊崇他, 在长老的位上赞美他。
- New International Version - Let them exalt him in the assembly of the people and praise him in the council of the elders.
- New International Reader's Version - Let them honor him among his people who gather for worship. Let them praise him in the meeting of the elders.
- English Standard Version - Let them extol him in the congregation of the people, and praise him in the assembly of the elders.
- New Living Translation - Let them exalt him publicly before the congregation and before the leaders of the nation.
- Christian Standard Bible - Let them exalt him in the assembly of the people and praise him in the council of the elders.
- New American Standard Bible - They shall also exalt Him in the congregation of the people, And praise Him at the seat of the elders.
- New King James Version - Let them exalt Him also in the assembly of the people, And praise Him in the company of the elders.
- Amplified Bible - Let them exalt Him also in the congregation of the people, And praise Him at the seat of the elders.
- American Standard Version - Let them exalt him also in the assembly of the people, And praise him in the seat of the elders.
- King James Version - Let them exalt him also in the congregation of the people, and praise him in the assembly of the elders.
- New English Translation - Let them exalt him in the assembly of the people! Let them praise him in the place where the leaders preside!
- World English Bible - Let them exalt him also in the assembly of the people, and praise him in the seat of the elders.
- 新標點和合本 - 願他們在民的會中尊崇他, 在長老的位上讚美他!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他們在百姓的會中尊崇他, 在長老的座位上讚美他!
- 和合本2010(神版-繁體) - 願他們在百姓的會中尊崇他, 在長老的座位上讚美他!
- 當代譯本 - 他們要在眾人面前尊崇祂, 在長老的聚會中讚美祂。
- 聖經新譯本 - 願他們在眾民的會中尊崇他, 在長老的集會中讚美他。
- 呂振中譯本 - 願他們在人民大眾中尊他為至高, 在長老的座位上頌讚他。
- 中文標準譯本 - 願他們在子民的集會裡尊崇他, 在長老們的座位上讚美他!
- 現代標點和合本 - 願他們在民的會中尊崇他, 在長老的位上讚美他!
- 文理和合譯本 - 在民眾會中尊祟之、在長老聚所頌美之兮、○
- 文理委辦譯本 - 凡民和會長老聚集之所、當揄揚上帝兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在民之會中、讚美主為至上、在長老列坐之處頌揚主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宜向老幼。揚主之休。
- Nueva Versión Internacional - ¡Que lo exalten en la asamblea del pueblo! ¡Que lo alaben en el consejo de los ancianos!
- 현대인의 성경 - 백성의 모임에서 그를 높이며 지도자들이 모인 자리에서 그를 찬양해야 하리라.
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils disent sa grandeur ╵dans l’assemblée du peuple, et qu’ils le louent ╵au conseil des autorités .
- リビングバイブル - どうか、人々の前でも神をほめたたえ、 権力者の前でも、ものおじしませんように。
- Nova Versão Internacional - Que o exaltem na assembleia do povo e o louvem na reunião dos líderes.
- Hoffnung für alle - Vor der ganzen Gemeinde sollen sie ihn rühmen und ihn loben vor dem Rat der führenden Männer.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้พวกเขาเทิดทูนพระองค์ในที่ประชุมประชากร และสรรเสริญพระองค์ในที่ประชุมผู้อาวุโส
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้พวกเขายกย่องพระองค์ต่อหน้าที่ประชุมของชนชาติ และสรรเสริญพระองค์ในที่ประชุมของบรรดาหัวหน้าชั้นผู้ใหญ่
Cross Reference
- Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
- Thi Thiên 18:46 - Chúa Hằng Hữu hằng sống! Ngợi tôn Vầng Đá của con! Nguyện Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi của con được tôn cao!
- Thi Thiên 119:46 - Con sẽ công bố thánh lệnh cho các vua, không chút rụt rè hổ thẹn.
- Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
- Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
- Thi Thiên 66:16 - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
- Thi Thiên 99:9 - Hãy suy tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và tôn thờ trên núi thánh trong Giê-ru-sa-lem, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Thánh!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:8 - Phi-e-rơ được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, giải đáp: “Thưa các nhà lãnh đạo và các trưởng lão,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:9 - hôm nay chúng tôi bị bắt vì làm phước cho một người tàn tật và bị tra hỏi về cách chữa lành người ấy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
- Thi Thiên 35:18 - Con sẽ cảm tạ Chúa giữa đại hội. Ca tụng Chúa trước tất cả chúng dân.
- Thi Thiên 111:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hết lòng tạ ơn Chúa Hằng Hữu, giữa hội chúng và cộng đồng người công chính.
- Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
- Y-sai 25:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con sẽ tôn vinh Chúa và ca ngợi Danh Ngài, vì Ngài là Đức Chúa Trời của con. Ngài đã làm những việc diệu kỳ! Ngài đã hoạch định chương trình ấy từ xưa, và nay Ngài thực hiện đúng như đã hứa.
- Thi Thiên 99:5 - Hãy tán dương Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta! Dưới chân Chúa, cúi đầu thờ phượng, vì Ngài là Thánh!
- Thi Thiên 22:25 - Tôi sẽ ca tụng Chúa giữa kỳ đại hội. Và làm trọn lời thề trước tín dân.
- Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.