Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
107:27 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như người say quay cuồng lảo đảo, không còn phương cách.
  • 新标点和合本 - 他们摇摇晃晃,东倒西歪,好像醉酒的人; 他们的智慧无法可施。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们摇摇晃晃,东倒西歪,好像醉酒的人, 他们的智慧无法可施。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们摇摇晃晃,东倒西歪,好像醉酒的人, 他们的智慧无法可施。
  • 当代译本 - 东倒西歪,如同醉汉, 束手无策。
  • 圣经新译本 - 他们摇摇晃晃,东倒西歪,好像醉酒的人; 他们的一切智慧都没有用了。
  • 中文标准译本 - 他们像醉酒的人, 摇摇晃晃,东倒西歪, 他们一切的智慧毫无用处 。
  • 现代标点和合本 - 他们摇摇晃晃,东倒西歪,好像醉酒的人, 他们的智慧无法可施。
  • 和合本(拼音版) - 他们摇摇晃晃,东倒西歪,好像醉酒的人; 他们的智慧无法可施。
  • New International Version - They reeled and staggered like drunkards; they were at their wits’ end.
  • New International Reader's Version - They were unsteady like people who have become drunk. They didn’t know what to do.
  • English Standard Version - they reeled and staggered like drunken men and were at their wits’ end.
  • New Living Translation - They reeled and staggered like drunkards and were at their wits’ end.
  • Christian Standard Bible - they reeled and staggered like a drunkard, and all their skill was useless.
  • New American Standard Bible - They reeled and staggered like a drunken person, And were at their wits’ end.
  • New King James Version - They reel to and fro, and stagger like a drunken man, And are at their wits’ end.
  • Amplified Bible - They staggered and trembled like a drunken man, And were at their wits’ end [all their wisdom was useless].
  • American Standard Version - They reel to and fro, and stagger like a drunken man, And are at their wits’ end.
  • King James Version - They reel to and fro, and stagger like a drunken man, and are at their wits' end.
  • New English Translation - They swayed and staggered like a drunk, and all their skill proved ineffective.
  • World English Bible - They reel back and forth, and stagger like a drunken man, and are at their wits’ end.
  • 新標點和合本 - 他們搖搖晃晃,東倒西歪,好像醉酒的人; 他們的智慧無法可施。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們搖搖晃晃,東倒西歪,好像醉酒的人, 他們的智慧無法可施。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們搖搖晃晃,東倒西歪,好像醉酒的人, 他們的智慧無法可施。
  • 當代譯本 - 東倒西歪,如同醉漢, 束手無策。
  • 聖經新譯本 - 他們搖搖晃晃,東倒西歪,好像醉酒的人; 他們的一切智慧都沒有用了。
  • 呂振中譯本 - 他們搖搖晃晃,東倒西歪, 好像醉酒的人; 他們的技能都被吞沒於無用。
  • 中文標準譯本 - 他們像醉酒的人, 搖搖晃晃,東倒西歪, 他們一切的智慧毫無用處 。
  • 現代標點和合本 - 他們搖搖晃晃,東倒西歪,好像醉酒的人, 他們的智慧無法可施。
  • 文理和合譯本 - 搖曳不定、蹩躠有若醉人、計窮智盡兮、
  • 文理委辦譯本 - 搖撼不定、譬彼醉人、無所施其技兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 東傾西欹、猶如醉酒、縱有技巧、無處可施、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 踉蹌瞑眩。有如醉顚。雖有智巧。何以自全。
  • Nueva Versión Internacional - Como ebrios tropezaban, se tambaleaban; de nada les valía toda su pericia.
  • 현대인의 성경 - 그들은 술 취한 사람처럼 이리저리 구르며 비틀거리고 어쩔 줄 몰랐다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pris de vertige, ils titubaient comme ivres, et tout leur savoir-faire ╵s’était évanoui.
  • リビングバイブル - 彼らは酔っぱらいのようによろめいて、 途方にくれます。
  • Nova Versão Internacional - Cambaleavam, tontos como bêbados, e toda a sua habilidade foi inútil.
  • Hoffnung für alle - Sie wankten und taumelten wie Betrunkene, mit ihrer Weisheit waren sie am Ende.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาถลาและซวนเซไปเหมือนคนเมาเหล้า พวกเขาจนปัญญาไม่รู้จะทำอย่างไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​สะดุด​และ​โซเซ​ไป​มา​ราว​กับ​คน​เมา ความ​ชำนาญ​ของ​พวก​เขา​ไร้​ประโยชน์
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:15 - đẩy tàu ra khơi. Vì không thể đưa tàu vào bờ, họ để mặc cho tàu trôi theo chiều gió.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:16 - Tàu trôi ngang đảo nhỏ Cơ-lô-đa, chúng tôi vào chỗ khuất gió. Chúng tôi phải chật vật lắm mới trục được chiếc thuyền cứu nạn kéo theo tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:17 - Rồi, thủy thủ dùng dây thừng ràng đáy tàu lại cho chắc vì sợ tàu mắc cạn trên bãi cát nên họ hạ buồm xuống, rồi để mặc cho gió đưa tàu đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:18 - Qua ngày sau, cuồng phong càng thổi mạnh, họ bắt đầu ném hàng hóa xuống biển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:19 - Đến ngày kế tiếp, họ tự tay vất bỏ mọi dụng cụ hàng hải ra khỏi tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:20 - Cuồng phong tiếp tục thổi, suốt nhiều ngày không nhìn thấy mặt trời, chúng tôi chẳng còn hy vọng thoát nạn.
  • Y-sai 24:20 - Đất lảo đảo như người say. Tan tác như túp lều trước cơn bão. Nó ngã quỵ và sẽ không chỗi dậy nữa, vì tội lỗi nó quá nặng nề.
  • Gióp 37:20 - Tôi nào dám thưa chuyện với Đức Chúa Trời? Phải chăng ai mở miệng sẽ bị nuốt mất?
  • Y-sai 29:9 - Ngươi ngạc nhiên và hoài nghi sao? Ngươi không tin tưởng điều ấy sao? Vậy cứ đi như bị mù. Ngươi dại dột, nhưng không vì rượu! Ngươi lảo đảo, nhưng không vì rượu mạnh!
  • Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
  • Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
  • Gióp 12:25 - Họ quờ quạng trong bóng tối không ánh sáng. Chúa khiến họ lảo đảo như người say.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như người say quay cuồng lảo đảo, không còn phương cách.
  • 新标点和合本 - 他们摇摇晃晃,东倒西歪,好像醉酒的人; 他们的智慧无法可施。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们摇摇晃晃,东倒西歪,好像醉酒的人, 他们的智慧无法可施。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们摇摇晃晃,东倒西歪,好像醉酒的人, 他们的智慧无法可施。
  • 当代译本 - 东倒西歪,如同醉汉, 束手无策。
  • 圣经新译本 - 他们摇摇晃晃,东倒西歪,好像醉酒的人; 他们的一切智慧都没有用了。
  • 中文标准译本 - 他们像醉酒的人, 摇摇晃晃,东倒西歪, 他们一切的智慧毫无用处 。
  • 现代标点和合本 - 他们摇摇晃晃,东倒西歪,好像醉酒的人, 他们的智慧无法可施。
  • 和合本(拼音版) - 他们摇摇晃晃,东倒西歪,好像醉酒的人; 他们的智慧无法可施。
  • New International Version - They reeled and staggered like drunkards; they were at their wits’ end.
  • New International Reader's Version - They were unsteady like people who have become drunk. They didn’t know what to do.
  • English Standard Version - they reeled and staggered like drunken men and were at their wits’ end.
  • New Living Translation - They reeled and staggered like drunkards and were at their wits’ end.
  • Christian Standard Bible - they reeled and staggered like a drunkard, and all their skill was useless.
  • New American Standard Bible - They reeled and staggered like a drunken person, And were at their wits’ end.
  • New King James Version - They reel to and fro, and stagger like a drunken man, And are at their wits’ end.
  • Amplified Bible - They staggered and trembled like a drunken man, And were at their wits’ end [all their wisdom was useless].
  • American Standard Version - They reel to and fro, and stagger like a drunken man, And are at their wits’ end.
  • King James Version - They reel to and fro, and stagger like a drunken man, and are at their wits' end.
  • New English Translation - They swayed and staggered like a drunk, and all their skill proved ineffective.
  • World English Bible - They reel back and forth, and stagger like a drunken man, and are at their wits’ end.
  • 新標點和合本 - 他們搖搖晃晃,東倒西歪,好像醉酒的人; 他們的智慧無法可施。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們搖搖晃晃,東倒西歪,好像醉酒的人, 他們的智慧無法可施。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們搖搖晃晃,東倒西歪,好像醉酒的人, 他們的智慧無法可施。
  • 當代譯本 - 東倒西歪,如同醉漢, 束手無策。
  • 聖經新譯本 - 他們搖搖晃晃,東倒西歪,好像醉酒的人; 他們的一切智慧都沒有用了。
  • 呂振中譯本 - 他們搖搖晃晃,東倒西歪, 好像醉酒的人; 他們的技能都被吞沒於無用。
  • 中文標準譯本 - 他們像醉酒的人, 搖搖晃晃,東倒西歪, 他們一切的智慧毫無用處 。
  • 現代標點和合本 - 他們搖搖晃晃,東倒西歪,好像醉酒的人, 他們的智慧無法可施。
  • 文理和合譯本 - 搖曳不定、蹩躠有若醉人、計窮智盡兮、
  • 文理委辦譯本 - 搖撼不定、譬彼醉人、無所施其技兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 東傾西欹、猶如醉酒、縱有技巧、無處可施、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 踉蹌瞑眩。有如醉顚。雖有智巧。何以自全。
  • Nueva Versión Internacional - Como ebrios tropezaban, se tambaleaban; de nada les valía toda su pericia.
  • 현대인의 성경 - 그들은 술 취한 사람처럼 이리저리 구르며 비틀거리고 어쩔 줄 몰랐다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pris de vertige, ils titubaient comme ivres, et tout leur savoir-faire ╵s’était évanoui.
  • リビングバイブル - 彼らは酔っぱらいのようによろめいて、 途方にくれます。
  • Nova Versão Internacional - Cambaleavam, tontos como bêbados, e toda a sua habilidade foi inútil.
  • Hoffnung für alle - Sie wankten und taumelten wie Betrunkene, mit ihrer Weisheit waren sie am Ende.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาถลาและซวนเซไปเหมือนคนเมาเหล้า พวกเขาจนปัญญาไม่รู้จะทำอย่างไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​สะดุด​และ​โซเซ​ไป​มา​ราว​กับ​คน​เมา ความ​ชำนาญ​ของ​พวก​เขา​ไร้​ประโยชน์
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:15 - đẩy tàu ra khơi. Vì không thể đưa tàu vào bờ, họ để mặc cho tàu trôi theo chiều gió.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:16 - Tàu trôi ngang đảo nhỏ Cơ-lô-đa, chúng tôi vào chỗ khuất gió. Chúng tôi phải chật vật lắm mới trục được chiếc thuyền cứu nạn kéo theo tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:17 - Rồi, thủy thủ dùng dây thừng ràng đáy tàu lại cho chắc vì sợ tàu mắc cạn trên bãi cát nên họ hạ buồm xuống, rồi để mặc cho gió đưa tàu đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:18 - Qua ngày sau, cuồng phong càng thổi mạnh, họ bắt đầu ném hàng hóa xuống biển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:19 - Đến ngày kế tiếp, họ tự tay vất bỏ mọi dụng cụ hàng hải ra khỏi tàu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:20 - Cuồng phong tiếp tục thổi, suốt nhiều ngày không nhìn thấy mặt trời, chúng tôi chẳng còn hy vọng thoát nạn.
  • Y-sai 24:20 - Đất lảo đảo như người say. Tan tác như túp lều trước cơn bão. Nó ngã quỵ và sẽ không chỗi dậy nữa, vì tội lỗi nó quá nặng nề.
  • Gióp 37:20 - Tôi nào dám thưa chuyện với Đức Chúa Trời? Phải chăng ai mở miệng sẽ bị nuốt mất?
  • Y-sai 29:9 - Ngươi ngạc nhiên và hoài nghi sao? Ngươi không tin tưởng điều ấy sao? Vậy cứ đi như bị mù. Ngươi dại dột, nhưng không vì rượu! Ngươi lảo đảo, nhưng không vì rượu mạnh!
  • Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
  • Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
  • Gióp 12:25 - Họ quờ quạng trong bóng tối không ánh sáng. Chúa khiến họ lảo đảo như người say.”
Bible
Resources
Plans
Donate