Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
107:13 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Họ kêu cầu trong lúc gian nan, và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • 新标点和合本 - 于是,他们在苦难中哀求耶和华; 他从他们的祸患中拯救他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们在急难中哀求耶和华, 他就拯救他们脱离祸患。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他们在急难中哀求耶和华, 他就拯救他们脱离祸患。
  • 当代译本 - 于是,他们在患难中呼求耶和华, 祂便救他们脱离困境。
  • 圣经新译本 - 他们在急难中呼求耶和华, 耶和华就拯救他们脱离困苦。
  • 中文标准译本 - 于是他们在危难中向耶和华哀求, 他就拯救他们脱离困境;
  • 现代标点和合本 - 于是他们在苦难中哀求耶和华, 他从他们的祸患中拯救他们。
  • 和合本(拼音版) - 于是,他们在苦难中哀求耶和华, 他从他们的祸患中拯救他们。
  • New International Version - Then they cried to the Lord in their trouble, and he saved them from their distress.
  • New International Reader's Version - Then they cried out to the Lord because of their problems. And he saved them from their troubles.
  • English Standard Version - Then they cried to the Lord in their trouble, and he delivered them from their distress.
  • New Living Translation - “Lord, help!” they cried in their trouble, and he saved them from their distress.
  • Christian Standard Bible - Then they cried out to the Lord in their trouble; he saved them from their distress.
  • New American Standard Bible - Then they cried out to the Lord in their trouble; He saved them from their distresses.
  • New King James Version - Then they cried out to the Lord in their trouble, And He saved them out of their distresses.
  • Amplified Bible - Then they cried out to the Lord in their trouble, And He saved them from their distresses.
  • American Standard Version - Then they cried unto Jehovah in their trouble, And he saved them out of their distresses.
  • King James Version - Then they cried unto the Lord in their trouble, and he saved them out of their distresses.
  • New English Translation - They cried out to the Lord in their distress; he delivered them from their troubles.
  • World English Bible - Then they cried to Yahweh in their trouble, and he saved them out of their distresses.
  • 新標點和合本 - 於是,他們在苦難中哀求耶和華; 他從他們的禍患中拯救他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們在急難中哀求耶和華, 他就拯救他們脫離禍患。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們在急難中哀求耶和華, 他就拯救他們脫離禍患。
  • 當代譯本 - 於是,他們在患難中呼求耶和華, 祂便救他們脫離困境。
  • 聖經新譯本 - 他們在急難中呼求耶和華, 耶和華就拯救他們脫離困苦。
  • 呂振中譯本 - 於是他們在急難中呼求永恆主 拯救他們脫離他們的窘迫;
  • 中文標準譯本 - 於是他們在危難中向耶和華哀求, 他就拯救他們脫離困境;
  • 現代標點和合本 - 於是他們在苦難中哀求耶和華, 他從他們的禍患中拯救他們。
  • 文理和合譯本 - 患難之時、呼籲耶和華、遂援之於困苦兮、
  • 文理委辦譯本 - 呼籲耶和華、蒙厥拯救兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在急難之時哀求主、主乃救之脫於禍患、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 悔罪籲主。拯其厄窮。
  • Nueva Versión Internacional - En su angustia clamaron al Señor, y él los salvó de su aflicción.
  • 현대인의 성경 - 그때 그들이 고통 가운데서 여호와께 부르짖으므로 저가 그들을 그 고통에서 구해 내시고
  • Новый Русский Перевод - Окажи нам помощь в борьбе с врагом, потому что людская помощь бесполезна.
  • Восточный перевод - Окажи нам помощь в борьбе с врагом, потому что людская помощь бесполезна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Окажи нам помощь в борьбе с врагом, потому что людская помощь бесполезна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Окажи нам помощь в борьбе с врагом, потому что людская помощь бесполезна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans leur détresse, ╵ils crièrent à l’Eternel, et il les délivra de leurs angoisses.
  • リビングバイブル - 八方ふさがりの中で、 彼らが主に助けを求めた時、 その願いは聞かれました。
  • Nova Versão Internacional - Na sua aflição, clamaram ao Senhor, e ele os salvou da tribulação em que se encontravam.
  • Hoffnung für alle - In auswegloser Lage schrien sie zum Herrn, und er rettete sie aus ihrer Not.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาร้องทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าในความทุกข์ยาก และพระองค์ทรงช่วยพวกเขาให้รอดจากความทุกข์เข็ญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จึง​ร้อง​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​ยาม​ลำบาก พระ​องค์​ก็​ได้​ช่วย​พวก​เขา​ให้​พ้น​จาก​ความ​ทุกข์
Cross Reference
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Thẩm Phán 10:10 - Bấy giờ, người Ít-ra-ên kêu cầu với Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã phạm tội với Chúa, bỏ Đức Chúa Trời để thờ tượng thần Ba-anh.”
  • Thẩm Phán 10:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Không phải Ta đã giải cứu các ngươi khỏi người Ai Cập, A-mô-rít, Am-môn, Phi-li-tin,
  • Thẩm Phán 10:12 - Si-đôn, A-ma-léc, và Ma-ôn khi các ngươi than khóc kêu cầu Ta để giải cứu các ngươi ra khỏi tay chúng?
  • Thẩm Phán 10:13 - Thế mà, các ngươi bỏ Ta, đi thờ các thần khác. Lần này Ta sẽ không cứu các ngươi nữa.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
  • Thẩm Phán 10:15 - Nhưng người Ít-ra-ên cầu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có tội. Xin trừng phạt chúng tôi tùy theo ý Ngài, chỉ xin giải cứu chúng tôi một lần nữa.”
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 10:17 - Lúc ấy, người Am-môn tập trung quân đội, kéo đến đóng ở Ga-la-át, trong khi người Ít-ra-ên đang tập họp tại Mích-pa.
  • Thẩm Phán 10:18 - Các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên ở Ga-la-át bảo nhau: “Ai tình nguyện đánh người Am-môn trước sẽ được làm cai trị Ga-la-át.”
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Thẩm Phán 6:7 - Vì người Ít-ra-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu về việc người Ma-đi-an,
  • Thẩm Phán 6:8 - nên Chúa Hằng Hữu sai một tiên tri đến, bảo người Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Thẩm Phán 6:9 - Ta đã giải cứu các ngươi khỏi thế lực người Ai Cập, cũng như các dân tộc từng áp bức các ngươi, đuổi quân thù đi và cho các ngươi đất của họ.
  • Thẩm Phán 6:10 - Ta đã bảo các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Các ngươi không được thờ kính các thần của thổ người A-mô-rít, nhưng các ngươi không nghe lời Ta.”
  • Thi Thiên 107:19 - Bấy giờ trong lúc nguy khốn, họ kêu cầu Chúa, Ngài liền cứu họ khỏi cảnh gian nan.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Thi Thiên 116:5 - Chúa Hằng Hữu đầy ân sủng và công chính! Đức Chúa Trời rủ lòng xót thương!
  • Thi Thiên 116:6 - Chúa Hằng Hữu bảo tồn người chân chất; khi tôi sụp xuống, Chúa liền đỡ nâng.
  • Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • 2 Sử Ký 33:18 - Các việc trị vì của Ma-na-se, lời vua cầu nguyện với Đức Chúa Trời, các sứ điệp của các nhà tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên nói với vua đều được chép trong Sách Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Thi Thiên 107:28 - Trong lúc gian nan họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • Thi Thiên 107:6 - Lúc gian nan, họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Ngài liền cứu họ khỏi cảnh đớn đau.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Họ kêu cầu trong lúc gian nan, và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • 新标点和合本 - 于是,他们在苦难中哀求耶和华; 他从他们的祸患中拯救他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们在急难中哀求耶和华, 他就拯救他们脱离祸患。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他们在急难中哀求耶和华, 他就拯救他们脱离祸患。
  • 当代译本 - 于是,他们在患难中呼求耶和华, 祂便救他们脱离困境。
  • 圣经新译本 - 他们在急难中呼求耶和华, 耶和华就拯救他们脱离困苦。
  • 中文标准译本 - 于是他们在危难中向耶和华哀求, 他就拯救他们脱离困境;
  • 现代标点和合本 - 于是他们在苦难中哀求耶和华, 他从他们的祸患中拯救他们。
  • 和合本(拼音版) - 于是,他们在苦难中哀求耶和华, 他从他们的祸患中拯救他们。
  • New International Version - Then they cried to the Lord in their trouble, and he saved them from their distress.
  • New International Reader's Version - Then they cried out to the Lord because of their problems. And he saved them from their troubles.
  • English Standard Version - Then they cried to the Lord in their trouble, and he delivered them from their distress.
  • New Living Translation - “Lord, help!” they cried in their trouble, and he saved them from their distress.
  • Christian Standard Bible - Then they cried out to the Lord in their trouble; he saved them from their distress.
  • New American Standard Bible - Then they cried out to the Lord in their trouble; He saved them from their distresses.
  • New King James Version - Then they cried out to the Lord in their trouble, And He saved them out of their distresses.
  • Amplified Bible - Then they cried out to the Lord in their trouble, And He saved them from their distresses.
  • American Standard Version - Then they cried unto Jehovah in their trouble, And he saved them out of their distresses.
  • King James Version - Then they cried unto the Lord in their trouble, and he saved them out of their distresses.
  • New English Translation - They cried out to the Lord in their distress; he delivered them from their troubles.
  • World English Bible - Then they cried to Yahweh in their trouble, and he saved them out of their distresses.
  • 新標點和合本 - 於是,他們在苦難中哀求耶和華; 他從他們的禍患中拯救他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們在急難中哀求耶和華, 他就拯救他們脫離禍患。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們在急難中哀求耶和華, 他就拯救他們脫離禍患。
  • 當代譯本 - 於是,他們在患難中呼求耶和華, 祂便救他們脫離困境。
  • 聖經新譯本 - 他們在急難中呼求耶和華, 耶和華就拯救他們脫離困苦。
  • 呂振中譯本 - 於是他們在急難中呼求永恆主 拯救他們脫離他們的窘迫;
  • 中文標準譯本 - 於是他們在危難中向耶和華哀求, 他就拯救他們脫離困境;
  • 現代標點和合本 - 於是他們在苦難中哀求耶和華, 他從他們的禍患中拯救他們。
  • 文理和合譯本 - 患難之時、呼籲耶和華、遂援之於困苦兮、
  • 文理委辦譯本 - 呼籲耶和華、蒙厥拯救兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在急難之時哀求主、主乃救之脫於禍患、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 悔罪籲主。拯其厄窮。
  • Nueva Versión Internacional - En su angustia clamaron al Señor, y él los salvó de su aflicción.
  • 현대인의 성경 - 그때 그들이 고통 가운데서 여호와께 부르짖으므로 저가 그들을 그 고통에서 구해 내시고
  • Новый Русский Перевод - Окажи нам помощь в борьбе с врагом, потому что людская помощь бесполезна.
  • Восточный перевод - Окажи нам помощь в борьбе с врагом, потому что людская помощь бесполезна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Окажи нам помощь в борьбе с врагом, потому что людская помощь бесполезна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Окажи нам помощь в борьбе с врагом, потому что людская помощь бесполезна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans leur détresse, ╵ils crièrent à l’Eternel, et il les délivra de leurs angoisses.
  • リビングバイブル - 八方ふさがりの中で、 彼らが主に助けを求めた時、 その願いは聞かれました。
  • Nova Versão Internacional - Na sua aflição, clamaram ao Senhor, e ele os salvou da tribulação em que se encontravam.
  • Hoffnung für alle - In auswegloser Lage schrien sie zum Herrn, und er rettete sie aus ihrer Not.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาร้องทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าในความทุกข์ยาก และพระองค์ทรงช่วยพวกเขาให้รอดจากความทุกข์เข็ญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จึง​ร้อง​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​ยาม​ลำบาก พระ​องค์​ก็​ได้​ช่วย​พวก​เขา​ให้​พ้น​จาก​ความ​ทุกข์
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Thẩm Phán 10:10 - Bấy giờ, người Ít-ra-ên kêu cầu với Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã phạm tội với Chúa, bỏ Đức Chúa Trời để thờ tượng thần Ba-anh.”
  • Thẩm Phán 10:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Không phải Ta đã giải cứu các ngươi khỏi người Ai Cập, A-mô-rít, Am-môn, Phi-li-tin,
  • Thẩm Phán 10:12 - Si-đôn, A-ma-léc, và Ma-ôn khi các ngươi than khóc kêu cầu Ta để giải cứu các ngươi ra khỏi tay chúng?
  • Thẩm Phán 10:13 - Thế mà, các ngươi bỏ Ta, đi thờ các thần khác. Lần này Ta sẽ không cứu các ngươi nữa.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
  • Thẩm Phán 10:15 - Nhưng người Ít-ra-ên cầu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có tội. Xin trừng phạt chúng tôi tùy theo ý Ngài, chỉ xin giải cứu chúng tôi một lần nữa.”
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 10:17 - Lúc ấy, người Am-môn tập trung quân đội, kéo đến đóng ở Ga-la-át, trong khi người Ít-ra-ên đang tập họp tại Mích-pa.
  • Thẩm Phán 10:18 - Các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên ở Ga-la-át bảo nhau: “Ai tình nguyện đánh người Am-môn trước sẽ được làm cai trị Ga-la-át.”
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Thẩm Phán 6:7 - Vì người Ít-ra-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu về việc người Ma-đi-an,
  • Thẩm Phán 6:8 - nên Chúa Hằng Hữu sai một tiên tri đến, bảo người Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Thẩm Phán 6:9 - Ta đã giải cứu các ngươi khỏi thế lực người Ai Cập, cũng như các dân tộc từng áp bức các ngươi, đuổi quân thù đi và cho các ngươi đất của họ.
  • Thẩm Phán 6:10 - Ta đã bảo các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Các ngươi không được thờ kính các thần của thổ người A-mô-rít, nhưng các ngươi không nghe lời Ta.”
  • Thi Thiên 107:19 - Bấy giờ trong lúc nguy khốn, họ kêu cầu Chúa, Ngài liền cứu họ khỏi cảnh gian nan.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Thi Thiên 116:5 - Chúa Hằng Hữu đầy ân sủng và công chính! Đức Chúa Trời rủ lòng xót thương!
  • Thi Thiên 116:6 - Chúa Hằng Hữu bảo tồn người chân chất; khi tôi sụp xuống, Chúa liền đỡ nâng.
  • Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • 2 Sử Ký 33:18 - Các việc trị vì của Ma-na-se, lời vua cầu nguyện với Đức Chúa Trời, các sứ điệp của các nhà tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên nói với vua đều được chép trong Sách Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Thi Thiên 107:28 - Trong lúc gian nan họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • Thi Thiên 107:6 - Lúc gian nan, họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Ngài liền cứu họ khỏi cảnh đớn đau.
Bible
Resources
Plans
Donate