Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
106:46 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài khiến quân thù sinh lòng trắc ẩn, người nắm cường quyền cũng phải xót xa.
  • 新标点和合本 - 他也使他们在凡掳掠他们的人面前蒙怜恤。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使他们在凡掳掠他们的人面前蒙怜悯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使他们在凡掳掠他们的人面前蒙怜悯。
  • 当代译本 - 祂使掳掠他们的人怜悯他们。
  • 圣经新译本 - 他又使他们在所有掳掠他们的人面前, 得蒙怜恤。
  • 中文标准译本 - 又使他们在所有掳走他们的人面前蒙怜悯。
  • 现代标点和合本 - 他也使他们在凡掳掠他们的人面前蒙怜恤。
  • 和合本(拼音版) - 他也使他们在凡掳掠他们的人面前蒙怜恤。
  • New International Version - He caused all who held them captive to show them mercy.
  • New International Reader's Version - He made all those who held them as prisoners have mercy on them.
  • English Standard Version - He caused them to be pitied by all those who held them captive.
  • New Living Translation - He even caused their captors to treat them with kindness.
  • Christian Standard Bible - He caused them to be pitied before all their captors.
  • New American Standard Bible - He also made them objects of compassion In the presence of all their captors.
  • New King James Version - He also made them to be pitied By all those who carried them away captive.
  • Amplified Bible - He also made them objects of compassion Among those who had carried them away captive.
  • American Standard Version - He made them also to be pitied Of all those that carried them captive.
  • King James Version - He made them also to be pitied of all those that carried them captives.
  • New English Translation - He caused all their conquerors to have pity on them.
  • World English Bible - He made them also to be pitied by all those who carried them captive.
  • 新標點和合本 - 他也使他們在凡擄掠他們的人面前蒙憐恤。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使他們在凡擄掠他們的人面前蒙憐憫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使他們在凡擄掠他們的人面前蒙憐憫。
  • 當代譯本 - 祂使擄掠他們的人憐憫他們。
  • 聖經新譯本 - 他又使他們在所有擄掠他們的人面前, 得蒙憐恤。
  • 呂振中譯本 - 使他們在一切擄了他們、的人面前 蒙憐憫。
  • 中文標準譯本 - 又使他們在所有擄走他們的人面前蒙憐憫。
  • 現代標點和合本 - 他也使他們在凡擄掠他們的人面前蒙憐恤。
  • 文理和合譯本 - 使於虜之者、得蒙矜恤兮、○
  • 文理委辦譯本 - 斯民被虜、主感敵人、俾懷惻隱兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使之蒙憐恤在擄之之敵人前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 憬彼敵人。心懷惻隱。
  • Nueva Versión Internacional - Hizo que todos sus opresores también se apiadaran de ellos.
  • 현대인의 성경 - 그들을 포로로 잡아간 자들이 그들을 불쌍히 여기도록 하셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il éveilla pour eux la compassion de tous ceux qui les retenaient captifs .
  • リビングバイブル - 敵でさえ、捕虜となったイスラエル人を あわれむように配慮してくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Fez com que os seus captores tivessem misericórdia deles.
  • Hoffnung für alle - Er ließ sie Erbarmen finden bei denen, die sie gefangen hielten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้ทุกคนที่จับพวกเขาไปเป็นเชลย เกิดความสงสารพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​โปรด​ให้​พวก​เขา​ได้รับ​ความ​เมตตา จาก​บรรดา​ผู้​ที่​จับ​ไป​เป็น​เชลย
Cross Reference
  • Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
  • Giê-rê-mi 15:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ chăm sóc con, Giê-rê-mi. Quân thù con sẽ cầu xin con trong thời kỳ hoạn nạn và áp bức.
  • 2 Sử Ký 30:9 - Vì khi các ngươi quay về với Chúa Hằng Hữu, anh em và con cái các ngươi sẽ được quân thù thương xót và cho hồi hương. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta đầy nhân từ và thương xót. Ngài sẽ không ngoảnh mặt khỏi chúng ta nếu chúng ta quay về với Ngài.”
  • 1 Các Vua 8:50 - tha hết mọi lỗi lầm của họ, bênh vực họ, khiến quân thù có lòng thương xót họ,
  • E-xơ-ra 9:9 - Đức Chúa Trời đã không bỏ mặc chúng con trong cảnh nô lệ. Chúa đã thương xót chúng con, mở rộng lòng vua Ba Tư cho chúng con trở về dựng lại Đền Thờ Đức Chúa Trời, sửa lại những nơi đổ nát, cho chúng con có nơi cư trú trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 42:12 - Ta sẽ tỏ lòng thương xót các ngươi, làm cho vua chạnh lòng, và cho các ngươi được ở tại đây trong xứ của các ngươi.’ ”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài khiến quân thù sinh lòng trắc ẩn, người nắm cường quyền cũng phải xót xa.
  • 新标点和合本 - 他也使他们在凡掳掠他们的人面前蒙怜恤。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使他们在凡掳掠他们的人面前蒙怜悯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使他们在凡掳掠他们的人面前蒙怜悯。
  • 当代译本 - 祂使掳掠他们的人怜悯他们。
  • 圣经新译本 - 他又使他们在所有掳掠他们的人面前, 得蒙怜恤。
  • 中文标准译本 - 又使他们在所有掳走他们的人面前蒙怜悯。
  • 现代标点和合本 - 他也使他们在凡掳掠他们的人面前蒙怜恤。
  • 和合本(拼音版) - 他也使他们在凡掳掠他们的人面前蒙怜恤。
  • New International Version - He caused all who held them captive to show them mercy.
  • New International Reader's Version - He made all those who held them as prisoners have mercy on them.
  • English Standard Version - He caused them to be pitied by all those who held them captive.
  • New Living Translation - He even caused their captors to treat them with kindness.
  • Christian Standard Bible - He caused them to be pitied before all their captors.
  • New American Standard Bible - He also made them objects of compassion In the presence of all their captors.
  • New King James Version - He also made them to be pitied By all those who carried them away captive.
  • Amplified Bible - He also made them objects of compassion Among those who had carried them away captive.
  • American Standard Version - He made them also to be pitied Of all those that carried them captive.
  • King James Version - He made them also to be pitied of all those that carried them captives.
  • New English Translation - He caused all their conquerors to have pity on them.
  • World English Bible - He made them also to be pitied by all those who carried them captive.
  • 新標點和合本 - 他也使他們在凡擄掠他們的人面前蒙憐恤。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使他們在凡擄掠他們的人面前蒙憐憫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使他們在凡擄掠他們的人面前蒙憐憫。
  • 當代譯本 - 祂使擄掠他們的人憐憫他們。
  • 聖經新譯本 - 他又使他們在所有擄掠他們的人面前, 得蒙憐恤。
  • 呂振中譯本 - 使他們在一切擄了他們、的人面前 蒙憐憫。
  • 中文標準譯本 - 又使他們在所有擄走他們的人面前蒙憐憫。
  • 現代標點和合本 - 他也使他們在凡擄掠他們的人面前蒙憐恤。
  • 文理和合譯本 - 使於虜之者、得蒙矜恤兮、○
  • 文理委辦譯本 - 斯民被虜、主感敵人、俾懷惻隱兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使之蒙憐恤在擄之之敵人前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 憬彼敵人。心懷惻隱。
  • Nueva Versión Internacional - Hizo que todos sus opresores también se apiadaran de ellos.
  • 현대인의 성경 - 그들을 포로로 잡아간 자들이 그들을 불쌍히 여기도록 하셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il éveilla pour eux la compassion de tous ceux qui les retenaient captifs .
  • リビングバイブル - 敵でさえ、捕虜となったイスラエル人を あわれむように配慮してくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Fez com que os seus captores tivessem misericórdia deles.
  • Hoffnung für alle - Er ließ sie Erbarmen finden bei denen, die sie gefangen hielten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้ทุกคนที่จับพวกเขาไปเป็นเชลย เกิดความสงสารพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​โปรด​ให้​พวก​เขา​ได้รับ​ความ​เมตตา จาก​บรรดา​ผู้​ที่​จับ​ไป​เป็น​เชลย
  • Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
  • Giê-rê-mi 15:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ chăm sóc con, Giê-rê-mi. Quân thù con sẽ cầu xin con trong thời kỳ hoạn nạn và áp bức.
  • 2 Sử Ký 30:9 - Vì khi các ngươi quay về với Chúa Hằng Hữu, anh em và con cái các ngươi sẽ được quân thù thương xót và cho hồi hương. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta đầy nhân từ và thương xót. Ngài sẽ không ngoảnh mặt khỏi chúng ta nếu chúng ta quay về với Ngài.”
  • 1 Các Vua 8:50 - tha hết mọi lỗi lầm của họ, bênh vực họ, khiến quân thù có lòng thương xót họ,
  • E-xơ-ra 9:9 - Đức Chúa Trời đã không bỏ mặc chúng con trong cảnh nô lệ. Chúa đã thương xót chúng con, mở rộng lòng vua Ba Tư cho chúng con trở về dựng lại Đền Thờ Đức Chúa Trời, sửa lại những nơi đổ nát, cho chúng con có nơi cư trú trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 42:12 - Ta sẽ tỏ lòng thương xót các ngươi, làm cho vua chạnh lòng, và cho các ngươi được ở tại đây trong xứ của các ngươi.’ ”
Bible
Resources
Plans
Donate