Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
106:26 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tội ác, Chúa đã thề nguyền cả thế hệ vùi thây nơi hoang mạc,
  • 新标点和合本 - 所以,他对他们起誓: 必叫他们倒在旷野,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以他向他们起誓, 必叫他们倒在旷野,
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以他向他们起誓, 必叫他们倒在旷野,
  • 当代译本 - 因此,祂举手起誓要使他们倒毙在旷野,
  • 圣经新译本 - 所以他对他们起誓, 必使他们倒在旷野,
  • 中文标准译本 - 所以他针对他们举手起誓, 要使他们倒在旷野中,
  • 现代标点和合本 - 所以他对他们起誓, 必叫他们倒在旷野,
  • 和合本(拼音版) - 所以他对他们起誓, 必叫他们倒在旷野,
  • New International Version - So he swore to them with uplifted hand that he would make them fall in the wilderness,
  • New International Reader's Version - So he lifted up his hand and promised that he would make them die in the desert.
  • English Standard Version - Therefore he raised his hand and swore to them that he would make them fall in the wilderness,
  • New Living Translation - Therefore, he solemnly swore that he would kill them in the wilderness,
  • Christian Standard Bible - So he raised his hand against them with an oath that he would make them fall in the desert
  • New American Standard Bible - Therefore He swore to them That He would have them fall in the wilderness,
  • New King James Version - Therefore He raised His hand in an oath against them, To overthrow them in the wilderness,
  • Amplified Bible - Therefore He lifted up His hand [swearing] to them, That He would cause them to fall in the wilderness,
  • American Standard Version - Therefore he sware unto them, That he would overthrow them in the wilderness,
  • King James Version - Therefore he lifted up his hand against them, to overthrow them in the wilderness:
  • New English Translation - So he made a solemn vow that he would make them die in the desert,
  • World English Bible - Therefore he swore to them that he would overthrow them in the wilderness,
  • 新標點和合本 - 所以,他對他們起誓: 必叫他們倒在曠野,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以他向他們起誓, 必叫他們倒在曠野,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以他向他們起誓, 必叫他們倒在曠野,
  • 當代譯本 - 因此,祂舉手起誓要使他們倒斃在曠野,
  • 聖經新譯本 - 所以他對他們起誓, 必使他們倒在曠野,
  • 呂振中譯本 - 因此他對他們舉了手 起誓 , 必使他們倒斃於曠野,
  • 中文標準譯本 - 所以他針對他們舉手起誓, 要使他們倒在曠野中,
  • 現代標點和合本 - 所以他對他們起誓, 必叫他們倒在曠野,
  • 文理和合譯本 - 彼遂舉手而誓曰、必仆之於野、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華發誓、俾民敗亡於野兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是主舉手而誓、必使之仆亡曠野、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主乃發誓。傾覆頑強。使於曠野。終身徬徨。
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, él levantó su mano contra ellos para hacerlos caer en el desierto,
  • 현대인의 성경 - 그러므로 저가 그들을
  • Новый Русский Перевод - Корабли восходили до небес и низвергались в бездну; душа моряков таяла в бедствии.
  • Восточный перевод - Корабли восходили до небес и низвергались в бездну; душа моряков таяла в бедствии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Корабли восходили до небес и низвергались в бездну; душа моряков таяла в бедствии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Корабли восходили до небес и низвергались в бездну; душа моряков таяла в бедствии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il agita la main contre eux pour les faire périr dans le désert,
  • リビングバイブル - そこで主は、彼らを荒野で殺し、
  • Nova Versão Internacional - Assim, de mão levantada, ele jurou que os abateria no deserto
  • Hoffnung für alle - Da hob er seine Hand zum Schwur und sagte: »Ich werde sie in der Wüste umkommen lassen
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จึงทรงชูพระหัตถ์ปฏิญาณกับพวกเขาว่า พระองค์จะทรงให้พวกเขาล้มตายในถิ่นกันดาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​องค์​ยก​มือ​ขึ้น​ปฏิญาณ​กับ​พวก​เขา​ว่า พระ​องค์​จะ​ปล่อย​ให้​พวก​เขา​ตาย​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Sáng Thế Ký 14:23 - rằng tôi không lấy vật gì của vua cả, dù một sợi chỉ hay một sợi dây giày cũng không, để vua đừng nói: ‘Nhờ ta mà nó giàu!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:34 - Chúa Hằng Hữu nghe những lời phàn nàn của anh em, Ngài giận lắm, thề rằng:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:35 - ‘Sẽ không một ai thuộc thế hệ này được thấy đất hứa,
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Khải Huyền 10:5 - Thiên sứ đứng trên biển và đất đưa tay phải lên trời.
  • Khải Huyền 10:6 - Thiên sứ thề trước Đấng hằng sống đời đời, Đấng sáng tạo trời cùng mọi vật trên trời, đất cùng mọi vật dưới đất, biển cùng mọi vật trong biển rằng: “Sắp hết thời hạn rồi!
  • Xuất Ai Cập 6:8 - Ta sẽ dẫn họ vào đất Ta hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Đất ấy sẽ thuộc về họ. Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Dân Số Ký 14:31 - Đối với con cái của các ngươi, các ngươi nói rằng chúng nó sẽ làm mồi cho địch, nhưng Ta sẽ đưa chúng nó vào đất các ngươi chê bỏ.
  • Dân Số Ký 14:32 - Còn về chính các ngươi thì thây các ngươi sẽ nằm rạp trong hoang mạc này.
  • Dân Số Ký 14:33 - Vì các ngươi bất trung, nên con cái các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến ngày những người sau cùng trong các ngươi chết trong hoang mạc.
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Dân Số Ký 14:35 - Ta là Chúa Hằng Hữu đã quyết định như vậy, họ phải chết trong hoang mạc này vì tội phản nghịch Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 3:11 - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:15 - Trong hoang mạc Ta đã thề nghịch lại chúng. Ta thề sẽ không đưa chúng vào xứ Ta cho chúng, là xứ chảy tràn sữa và mật, là nơi tốt nhất trên mặt đất.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tội ác, Chúa đã thề nguyền cả thế hệ vùi thây nơi hoang mạc,
  • 新标点和合本 - 所以,他对他们起誓: 必叫他们倒在旷野,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以他向他们起誓, 必叫他们倒在旷野,
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以他向他们起誓, 必叫他们倒在旷野,
  • 当代译本 - 因此,祂举手起誓要使他们倒毙在旷野,
  • 圣经新译本 - 所以他对他们起誓, 必使他们倒在旷野,
  • 中文标准译本 - 所以他针对他们举手起誓, 要使他们倒在旷野中,
  • 现代标点和合本 - 所以他对他们起誓, 必叫他们倒在旷野,
  • 和合本(拼音版) - 所以他对他们起誓, 必叫他们倒在旷野,
  • New International Version - So he swore to them with uplifted hand that he would make them fall in the wilderness,
  • New International Reader's Version - So he lifted up his hand and promised that he would make them die in the desert.
  • English Standard Version - Therefore he raised his hand and swore to them that he would make them fall in the wilderness,
  • New Living Translation - Therefore, he solemnly swore that he would kill them in the wilderness,
  • Christian Standard Bible - So he raised his hand against them with an oath that he would make them fall in the desert
  • New American Standard Bible - Therefore He swore to them That He would have them fall in the wilderness,
  • New King James Version - Therefore He raised His hand in an oath against them, To overthrow them in the wilderness,
  • Amplified Bible - Therefore He lifted up His hand [swearing] to them, That He would cause them to fall in the wilderness,
  • American Standard Version - Therefore he sware unto them, That he would overthrow them in the wilderness,
  • King James Version - Therefore he lifted up his hand against them, to overthrow them in the wilderness:
  • New English Translation - So he made a solemn vow that he would make them die in the desert,
  • World English Bible - Therefore he swore to them that he would overthrow them in the wilderness,
  • 新標點和合本 - 所以,他對他們起誓: 必叫他們倒在曠野,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以他向他們起誓, 必叫他們倒在曠野,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以他向他們起誓, 必叫他們倒在曠野,
  • 當代譯本 - 因此,祂舉手起誓要使他們倒斃在曠野,
  • 聖經新譯本 - 所以他對他們起誓, 必使他們倒在曠野,
  • 呂振中譯本 - 因此他對他們舉了手 起誓 , 必使他們倒斃於曠野,
  • 中文標準譯本 - 所以他針對他們舉手起誓, 要使他們倒在曠野中,
  • 現代標點和合本 - 所以他對他們起誓, 必叫他們倒在曠野,
  • 文理和合譯本 - 彼遂舉手而誓曰、必仆之於野、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華發誓、俾民敗亡於野兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是主舉手而誓、必使之仆亡曠野、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主乃發誓。傾覆頑強。使於曠野。終身徬徨。
  • Nueva Versión Internacional - Por tanto, él levantó su mano contra ellos para hacerlos caer en el desierto,
  • 현대인의 성경 - 그러므로 저가 그들을
  • Новый Русский Перевод - Корабли восходили до небес и низвергались в бездну; душа моряков таяла в бедствии.
  • Восточный перевод - Корабли восходили до небес и низвергались в бездну; душа моряков таяла в бедствии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Корабли восходили до небес и низвергались в бездну; душа моряков таяла в бедствии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Корабли восходили до небес и низвергались в бездну; душа моряков таяла в бедствии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il agita la main contre eux pour les faire périr dans le désert,
  • リビングバイブル - そこで主は、彼らを荒野で殺し、
  • Nova Versão Internacional - Assim, de mão levantada, ele jurou que os abateria no deserto
  • Hoffnung für alle - Da hob er seine Hand zum Schwur und sagte: »Ich werde sie in der Wüste umkommen lassen
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จึงทรงชูพระหัตถ์ปฏิญาณกับพวกเขาว่า พระองค์จะทรงให้พวกเขาล้มตายในถิ่นกันดาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​องค์​ยก​มือ​ขึ้น​ปฏิญาณ​กับ​พวก​เขา​ว่า พระ​องค์​จะ​ปล่อย​ให้​พวก​เขา​ตาย​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Sáng Thế Ký 14:23 - rằng tôi không lấy vật gì của vua cả, dù một sợi chỉ hay một sợi dây giày cũng không, để vua đừng nói: ‘Nhờ ta mà nó giàu!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:34 - Chúa Hằng Hữu nghe những lời phàn nàn của anh em, Ngài giận lắm, thề rằng:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:35 - ‘Sẽ không một ai thuộc thế hệ này được thấy đất hứa,
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Khải Huyền 10:5 - Thiên sứ đứng trên biển và đất đưa tay phải lên trời.
  • Khải Huyền 10:6 - Thiên sứ thề trước Đấng hằng sống đời đời, Đấng sáng tạo trời cùng mọi vật trên trời, đất cùng mọi vật dưới đất, biển cùng mọi vật trong biển rằng: “Sắp hết thời hạn rồi!
  • Xuất Ai Cập 6:8 - Ta sẽ dẫn họ vào đất Ta hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Đất ấy sẽ thuộc về họ. Ta là Chúa Hằng Hữu!”
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Dân Số Ký 14:31 - Đối với con cái của các ngươi, các ngươi nói rằng chúng nó sẽ làm mồi cho địch, nhưng Ta sẽ đưa chúng nó vào đất các ngươi chê bỏ.
  • Dân Số Ký 14:32 - Còn về chính các ngươi thì thây các ngươi sẽ nằm rạp trong hoang mạc này.
  • Dân Số Ký 14:33 - Vì các ngươi bất trung, nên con cái các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến ngày những người sau cùng trong các ngươi chết trong hoang mạc.
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Dân Số Ký 14:35 - Ta là Chúa Hằng Hữu đã quyết định như vậy, họ phải chết trong hoang mạc này vì tội phản nghịch Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 3:11 - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:15 - Trong hoang mạc Ta đã thề nghịch lại chúng. Ta thề sẽ không đưa chúng vào xứ Ta cho chúng, là xứ chảy tràn sữa và mật, là nơi tốt nhất trên mặt đất.
Bible
Resources
Plans
Donate