Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
- 新标点和合本 - 他救赎你的命脱离死亡, 以仁爱和慈悲为你的冠冕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他救赎你的命脱离地府, 以仁爱和怜悯为你的冠冕。
- 和合本2010(神版-简体) - 他救赎你的命脱离地府, 以仁爱和怜悯为你的冠冕。
- 当代译本 - 祂救赎你的生命脱离死亡, 以慈爱和怜悯环绕你。
- 圣经新译本 - 他救赎你的性命脱离死亡, 以慈爱和怜悯作你的冠冕;
- 中文标准译本 - 他从阴坑赎回你的生命, 赐给你慈爱和怜悯为冠冕;
- 现代标点和合本 - 他救赎你的命脱离死亡, 以仁爱和慈悲为你的冠冕。
- 和合本(拼音版) - 他救赎你的命脱离死亡, 以仁爱和慈悲为你的冠冕。
- New International Version - who redeems your life from the pit and crowns you with love and compassion,
- New International Reader's Version - He saves my life from going down into the grave. His faithful and tender love makes me feel like a king.
- English Standard Version - who redeems your life from the pit, who crowns you with steadfast love and mercy,
- New Living Translation - He redeems me from death and crowns me with love and tender mercies.
- Christian Standard Bible - He redeems your life from the Pit; he crowns you with faithful love and compassion.
- New American Standard Bible - Who redeems your life from the pit, Who crowns you with favor and compassion;
- New King James Version - Who redeems your life from destruction, Who crowns you with lovingkindness and tender mercies,
- Amplified Bible - Who redeems your life from the pit, Who crowns you [lavishly] with lovingkindness and tender mercy;
- American Standard Version - Who redeemeth thy life from destruction; Who crowneth thee with lovingkindness and tender mercies;
- King James Version - Who redeemeth thy life from destruction; who crowneth thee with lovingkindness and tender mercies;
- New English Translation - who delivers your life from the Pit, who crowns you with his loyal love and compassion,
- World English Bible - who redeems your life from destruction, who crowns you with loving kindness and tender mercies,
- 新標點和合本 - 他救贖你的命脫離死亡, 以仁愛和慈悲為你的冠冕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他救贖你的命脫離地府, 以仁愛和憐憫為你的冠冕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他救贖你的命脫離地府, 以仁愛和憐憫為你的冠冕。
- 當代譯本 - 祂救贖你的生命脫離死亡, 以慈愛和憐憫環繞你。
- 聖經新譯本 - 他救贖你的性命脫離死亡, 以慈愛和憐憫作你的冠冕;
- 呂振中譯本 - 他贖救了你的性命免下冥坑, 他以堅愛和憐憫做你的冠冕,
- 中文標準譯本 - 他從陰坑贖回你的生命, 賜給你慈愛和憐憫為冠冕;
- 現代標點和合本 - 他救贖你的命脫離死亡, 以仁愛和慈悲為你的冠冕。
- 文理和合譯本 - 贖爾命於死亡、冠爾以仁愛慈惠兮、
- 文理委辦譯本 - 以手援予、免於死亡、賜以仁慈矜憫、若加冠冕兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 救贖我命、免於阬坎、以恩寵慈愛為冠冕、加於我首、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 救爾於死。冠以仁恕。
- Nueva Versión Internacional - él rescata tu vida del sepulcro y te cubre de amor y compasión;
- 현대인의 성경 - 네 생명을 파멸에서 구하시며 너에게 풍성한 사랑과 자비를 베풀고
- Новый Русский Перевод - Ты делаешь ангелов Своих ветрами и слуг Своих языками пламени.
- Восточный перевод - Ты делаешь из ветров Своих посланников , из пылающего огня – Своих слуг.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты делаешь из ветров Своих посланников , из пылающего огня – Своих слуг.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты делаешь из ветров Своих посланников , из пылающего огня – Своих слуг.
- La Bible du Semeur 2015 - qui t’arrache à la tombe. C’est lui qui te couronne ╵d’amour, de compassion
- リビングバイブル - 地獄に行くはずのこの身を贖い、 恵みとあわれみで包んでくださいます。
- Nova Versão Internacional - que resgata a sua vida da sepultura e o coroa de bondade e compaixão,
- Hoffnung für alle - Er bewahrt mich vor dem sicheren Tod und beschenkt mich mit seiner Liebe und Barmherzigkeit .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทรงไถ่ชีวิตของท่านจากแดนผู้ตาย และทรงเชิดชูท่านด้วยความรักมั่นคงและความเอ็นดูสงสาร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ไถ่ชีวิตของท่านจากหลุมแห่งแดนคนตาย และมอบความรักอันมั่นคง และความเมตตาให้แก่ท่าน
Cross Reference
- Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
- Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
- Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
- Thi Thiên 5:12 - Vì Chúa ban phước cho người tin kính, lạy Chúa Hằng Hữu; ân huệ Ngài như khiên thuẫn chở che.
- Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
- Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
- Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
- Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
- Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
- Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
- Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
- Gióp 33:25 - Rồi thân thể người lại mịn màng như con trẻ, sức mạnh phục hồi như thuở xuân xanh.
- Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
- Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
- Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
- Gióp 33:29 - Đúng vậy, Đức Chúa Trời làm những việc này lặp đi lặp lại cho loài người.
- Gióp 33:30 - Chúa giải cứu họ khỏi diệt vong để họ thấy ánh sáng của sự sống.
- Thi Thiên 21:3 - Chúa đãi người thật dồi dào hạnh phước, đưa lên ngôi, đội cho vương miện vàng.
- Thi Thiên 56:13 - Vì Chúa giải thoát con khỏi tay thần chết; giữ chân con khỏi ngã, nằm dài. Trước mặt Ngài cho con vững bước, lạy Đức Chúa Trời, ánh sáng Ngài là sự sống của con.
- 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
- Thi Thiên 71:23 - Linh hồn được cứu chuộc sẽ mở môi hoan hỉ ngợi ca chúc tụng Ngài.
- Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
- Thi Thiên 34:22 - Nhưng Chúa Hằng Hữu chuộc người phục vụ Chúa. Người nào ẩn núp nơi Chúa không bị lên án.
- Thi Thiên 8:5 - Chúa tạo người chỉ kém Đức Chúa Trời một chút, đội lên đầu danh dự và vinh quang.