Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
- 新标点和合本 - 普天下当向耶和华欢呼!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 普天下当向耶和华欢呼!
- 和合本2010(神版-简体) - 普天下当向耶和华欢呼!
- 当代译本 - 普世要向耶和华欢呼!
- 圣经新译本 - 全地应当向耶和华欢呼。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
- 中文标准译本 - 全地啊, 你们当向耶和华欢呼!
- 现代标点和合本 - 普天下当向耶和华欢呼!
- 和合本(拼音版) - 普天下当向耶和华欢呼。
- New International Version - Shout for joy to the Lord, all the earth.
- New International Reader's Version - Shout for joy to the Lord, everyone on earth.
- English Standard Version - Make a joyful noise to the Lord, all the earth!
- New Living Translation - Shout with joy to the Lord, all the earth!
- The Message - On your feet now—applaud God! Bring a gift of laughter, sing yourselves into his presence.
- Christian Standard Bible - Let the whole earth shout triumphantly to the Lord!
- New American Standard Bible - Shout joyfully to the Lord, all the earth.
- New King James Version - Make a joyful shout to the Lord, all you lands!
- Amplified Bible - Shout joyfully to the Lord, all the earth.
- American Standard Version - Make a joyful noise unto Jehovah, all ye lands.
- King James Version - Make a joyful noise unto the Lord, all ye lands.
- New English Translation - Shout out praises to the Lord, all the earth!
- World English Bible - Shout for joy to Yahweh, all you lands!
- 新標點和合本 - 普天下當向耶和華歡呼!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 普天下當向耶和華歡呼!
- 和合本2010(神版-繁體) - 普天下當向耶和華歡呼!
- 當代譯本 - 普世要向耶和華歡呼!
- 聖經新譯本 - 全地應當向耶和華歡呼。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
- 呂振中譯本 - 全地啊,要歡呼頌讚永恆主。
- 中文標準譯本 - 全地啊, 你們當向耶和華歡呼!
- 現代標點和合本 - 普天下當向耶和華歡呼!
- 文理和合譯本 - 全地其向耶和華歡呼、
- 文理委辦譯本 - 寰宇兆姓、靡不歡呼、頌美耶和華兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 普天下人、皆當向主歡呼、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大地歡騰。咸誦主恩。
- Nueva Versión Internacional - Aclamen alegres al Señor, habitantes de toda la tierra;
- 현대인의 성경 - 온 땅이여, 여호와께 기쁨으로 외쳐라.
- Новый Русский Перевод - Псалом Давида. О милости и правосудии воспою; Тебе, Господи, я буду петь.
- Восточный перевод - О милости и правосудии воспою; Тебе, Вечный, я буду петь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О милости и правосудии воспою; Тебе, Вечный, я буду петь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - О милости и правосудии воспою; Тебе, Вечный, я буду петь.
- La Bible du Semeur 2015 - Psaume pour remercier Dieu. Acclame l’Eternel, ô terre tout entière !
- リビングバイブル - 大地よ。主に向かって喜びの声を上げなさい。
- Nova Versão Internacional - Aclamem o Senhor todos os habitantes da terra!
- Hoffnung für alle - Ein Lied für den Dankgottesdienst. Jubelt dem Herrn zu, ihr Völker der Erde!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวโลกทั้งสิ้นเอ๋ย จงโห่ร้องยินดีถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั่วทั้งโลกเอ๋ย จงเปล่งเสียงร้องด้วยความยินดีถวายแด่พระผู้เป็นเจ้าเถิด
Cross Reference
- Thi Thiên 68:32 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời, hỡi các vương triều trên đất. Hãy hát mừng ca tụng Chúa không thôi.
- Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 117:1 - Tất cả các nước, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Tất cả các dân, hãy ca ngợi Ngài!
- Thi Thiên 117:2 - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 47:5 - Đức Chúa Trời ngự lên giữa tiếng reo mừng rộn rã. Chúa Hằng Hữu ngự lên trong tiếng kèn vang dội.
- Xa-cha-ri 14:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm Vua khắp hoàn vũ. Vào ngày ấy, chỉ có duy một Chúa Hằng Hữu, và Danh Ngài là Danh duy nhất được thờ phượng.
- Thi Thiên 47:1 - Hỡi muôn dân, hãy vỗ tay! Hãy reo mừng ca ngợi Chúa.
- Thi Thiên 66:4 - Mọi tạo vật trên đất sẽ thờ phượng Chúa; họ sẽ hát ca chúc tụng Chúa, họ dâng khúc chúc tôn Danh Ngài.”
- Y-sai 24:14 - Nhưng những ai sống sót sẽ reo mừng hát ca. Dân phương tây ngợi tôn uy nghiêm của Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
- Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
- Thi Thiên 66:1 - Khắp đất hãy ca mừng chúc tụng Đức Chúa Trời!
- Thi Thiên 32:11 - Những người công chính, hãy vui vẻ và mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu! Những người có lòng ngay thẳng, hãy reo vui!
- Thi Thiên 95:1 - Hãy đến cùng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy lớn tiếng chúc tôn Vầng Đá cứu chuộc của chúng ta.
- Thi Thiên 95:2 - Hãy đến trước mặt Chúa với lời cảm tạ. Hãy chúc tụng Ngài với nhã nhạc và bài ca.
- Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
- Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
- Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
- Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
- Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
- Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
- Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.