Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ tự nhủ: “Chẳng bao giờ ta bị chao đảo! Hạnh phúc luôn luôn và chẳng gặp tai ương!”
- 新标点和合本 - 他心里说:“我必不动摇, 世世代代不遭灾难。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他心里说:“我必不动摇, 世世代代不遭灾难。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他心里说:“我必不动摇, 世世代代不遭灾难。”
- 当代译本 - 他们自以为可以屹立不倒, 世世代代永不遭殃。
- 圣经新译本 - 他心里说:“我必永不摇动, 我决不会遭遇灾难。”
- 中文标准译本 - 他心里说:“我必不动摇, 世世代代不遭恶事。”
- 现代标点和合本 - 他心里说:“我必不动摇, 世世代代不遭灾难。”
- 和合本(拼音版) - 他心里说:“我必不动摇, 世世代代不遭灾难。”
- New International Version - He says to himself, “Nothing will ever shake me.” He swears, “No one will ever do me harm.”
- New International Reader's Version - He says to himself, “I will always be secure.” He promises himself, “No one will ever harm me.”
- English Standard Version - He says in his heart, “I shall not be moved; throughout all generations I shall not meet adversity.”
- New Living Translation - They think, “Nothing bad will ever happen to us! We will be free of trouble forever!”
- Christian Standard Bible - He says to himself, “I will never be moved — from generation to generation I will be without calamity.”
- New American Standard Bible - He says to himself, “I will not be moved; Throughout the generations I will not be in adversity.”
- New King James Version - He has said in his heart, “I shall not be moved; I shall never be in adversity.”
- Amplified Bible - He says to himself, “I will not be moved; For throughout all generations I will not be in adversity [for nothing bad will happen to me].”
- American Standard Version - He saith in his heart, I shall not be moved; To all generations I shall not be in adversity.
- King James Version - He hath said in his heart, I shall not be moved: for I shall never be in adversity.
- New English Translation - He says to himself, “I will never be upended, because I experience no calamity.”
- World English Bible - He says in his heart, “I shall not be shaken. For generations I shall have no trouble.”
- 新標點和合本 - 他心裏說:我必不動搖, 世世代代不遭災難。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他心裏說:「我必不動搖, 世世代代不遭災難。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他心裏說:「我必不動搖, 世世代代不遭災難。」
- 當代譯本 - 他們自以為可以屹立不倒, 世世代代永不遭殃。
- 聖經新譯本 - 他心裡說:“我必永不搖動, 我決不會遭遇災難。”
- 呂振中譯本 - 他心裏說:『我必不動搖, 必世世代代不遭患難。』
- 中文標準譯本 - 他心裡說:「我必不動搖, 世世代代不遭惡事。」
- 現代標點和合本 - 他心裡說:「我必不動搖, 世世代代不遭災難。」
- 文理和合譯本 - 意謂我躬不致動搖、累世不經挫折、
- 文理委辦譯本 - 以為吾身不遭憂患、子孫不至艱危兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 心中以為我永不動搖、歷世歷代、不遇災難、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 恃勢凌人兮。自謂安如磐石永享康寧。
- Nueva Versión Internacional - Y se dice a sí mismo: «Nada me hará caer. Siempre seré feliz. Nunca tendré problemas». Pe
- 현대인의 성경 - 악인들은 말합니다. “나는 절대로 흔들리지 않을 것이며 어떤 경우에도 어려움을 당하지 않을 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Он на нечестивых прольет дождем раскаленные угли с горящей серой; палящий ветер – их участь.
- Восточный перевод - Он на нечестивых прольёт дождём раскалённые угли с горящей серой; палящий ветер – их участь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он на нечестивых прольёт дождём раскалённые угли с горящей серой; палящий ветер – их участь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он на нечестивых прольёт дождём раскалённые угли с горящей серой; палящий ветер – их участь.
- La Bible du Semeur 2015 - Il se dit : « Je ne risque rien, et je suis pour toujours ╵à l’abri du malheur. »
- リビングバイブル - 「神も人も大した相手ではない」と 彼らはうそぶきます。 そしてどういうわけか、道を切り開いていくのです。
- Nova Versão Internacional - pensando consigo mesmo: “Nada me abalará! Desgraça alguma me atingirá, nem a mim nem aos meus descendentes”.
- Hoffnung für alle - »Uns haut nichts um!«, bilden sie sich ein. »Kein Unglück hat uns je getroffen, und daran wird sich auch nichts ändern!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาบอกตัวเองว่า “ไม่มีสิ่งใดทำให้เราสั่นคลอนได้” พวกเขาสาบานว่า “ไม่มีใครทำอันตรายเราได้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาคิดในใจว่า “เราจะไม่รู้สึกสะเทือนเลย เราจะไม่ต้องเผชิญกับความทุกข์ยากตลอดทุกชั่วอายุคน”
Cross Reference
- Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
- Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
- Thi Thiên 15:5 - Người không cho vay tiền lấy lãi, không ăn hối lộ hại dân lành. Người như thế sẽ đứng vững vàng mãi mãi.
- Thi Thiên 11:1 - Tôi đã ẩn mình trong Chúa Hằng Hữu. Sao các anh cứ nói: “Hãy như chim bay về núi để an toàn!
- Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
- Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
- Thi Thiên 30:6 - Lúc hưng thịnh, tâm con tự nhủ: “Ta sẽ tồn tại, không ai lay chuyển nổi!”
- Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
- Ma-thi-ơ 24:48 - Còn quản gia bất trung sẽ tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’
- Truyền Đạo 8:11 - Vì điều ác không bị trừng phạt ngay, nên người đời vẫn tiếp tục làm điều sai trật.