Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì đường lối họ thành công luôn. Họ tự cao và luật lệ Chúa quá xa xôi với họ. Họ nhạo cười tất cả kẻ thù.
- 新标点和合本 - 凡他所做的,时常稳固; 你的审判超过他的眼界。 至于他一切的敌人, 他都向他们喷气。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的路时常亨通, 你的审判不在他眼里。 至于他所有的敌人,他都向他们发怒气。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的路时常亨通, 你的审判不在他眼里。 至于他所有的敌人,他都向他们发怒气。
- 当代译本 - 他们凡事顺利, 对你的审判不屑一顾, 对所有的仇敌嗤之以鼻。
- 圣经新译本 - 他的道路时常稳妥, 你的判断高超,他却不放在眼内; 他对所有的仇敌都嗤之以鼻。
- 中文标准译本 - 他的道路时常亨通, 然而你的审判在至高处,超过他的眼界; 他对所有的敌人都嗤之以鼻。
- 现代标点和合本 - 凡他所做的,时常稳固, 你的审判超过他的眼界。 至于他一切的敌人, 他都向他们喷气。
- 和合本(拼音版) - 凡他所作的,时常稳固; 你的审判超过他的眼界。 至于他一切的敌人, 他都向他们喷气。
- New International Version - His ways are always prosperous; your laws are rejected by him; he sneers at all his enemies.
- New International Reader's Version - Everything always goes well for him. So he is proud. He doesn’t want to have anything to do with God’s laws. He makes fun of all his enemies.
- English Standard Version - His ways prosper at all times; your judgments are on high, out of his sight; as for all his foes, he puffs at them.
- New Living Translation - Yet they succeed in everything they do. They do not see your punishment awaiting them. They sneer at all their enemies.
- The Message - They care nothing for what you think; if you get in their way, they blow you off. They live (they think) a charmed life: “We can’t go wrong. This is our lucky year!”
- Christian Standard Bible - His ways are always secure; your lofty judgments have no effect on him; he scoffs at all his adversaries.
- New American Standard Bible - His ways succeed at all times; Yet Your judgments are on high, out of his sight; As for all his enemies, he snorts at them.
- New King James Version - His ways are always prospering; Your judgments are far above, out of his sight; As for all his enemies, he sneers at them.
- Amplified Bible - His ways prosper at all times; Your judgments [Lord] are on high, out of his sight [so he never thinks about them]; As for all his enemies, he sneers at them.
- American Standard Version - His ways are firm at all times; Thy judgments are far above out of his sight: As for all his adversaries, he puffeth at them.
- King James Version - His ways are always grievous; thy judgments are far above out of his sight: as for all his enemies, he puffeth at them.
- New English Translation - He is secure at all times. He has no regard for your commands; he disdains all his enemies.
- World English Bible - His ways are prosperous at all times. He is arrogant, and your laws are far from his sight. As for all his adversaries, he sneers at them.
- 新標點和合本 - 凡他所做的,時常穩固; 你的審判超過他的眼界。 至於他一切的敵人, 他都向他們噴氣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的路時常亨通, 你的審判不在他眼裏。 至於他所有的敵人,他都向他們發怒氣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的路時常亨通, 你的審判不在他眼裏。 至於他所有的敵人,他都向他們發怒氣。
- 當代譯本 - 他們凡事順利, 對你的審判不屑一顧, 對所有的仇敵嗤之以鼻。
- 聖經新譯本 - 他的道路時常穩妥, 你的判斷高超,他卻不放在眼內; 他對所有的仇敵都嗤之以鼻。
- 呂振中譯本 - 你判斷之高超、不在他眼裏 ; 他所行的往往強硬而固執; 對 一切敵人、他只噴之以氣。
- 中文標準譯本 - 他的道路時常亨通, 然而你的審判在至高處,超過他的眼界; 他對所有的敵人都嗤之以鼻。
- 現代標點和合本 - 凡他所做的,時常穩固, 你的審判超過他的眼界。 至於他一切的敵人, 他都向他們噴氣。
- 文理和合譯本 - 彼之所為、恆穩固兮、爾之讞典高遠、其目所不及、凡厥仇敵、悉為所叱兮、
- 文理委辦譯本 - 既所為之如志、復災眚之弗及、所以藐視讐敵兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡其所行、時常亨通、主之責罰、離之高遠、遂藐視一切仇敵、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 基業兮穩固。千秋兮不淪。坐井而觀天兮。夫焉知吾主之經綸。
- Nueva Versión Internacional - Todas sus empresas son siempre exitosas; tan altos y alejados de él están tus juicios que se burla de todos sus enemigos.
- 현대인의 성경 - 그런데도 그들은 하는 일마다 성공합니다. 그들은 하나님의 심판이 기다리고 있음을 깨닫지 못하면서 그 대적들을 비웃고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Господь испытывает праведных, а нечестивых и тех , кто любит насилие, ненавидит Его душа.
- Восточный перевод - Вечный испытывает праведных, а нечестивых и тех , кто любит насилие, ненавидит Его душа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный испытывает праведных, а нечестивых и тех , кто любит насилие, ненавидит Его душа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный испытывает праведных, а нечестивых и тех , кто любит насилие, ненавидит Его душа.
- La Bible du Semeur 2015 - Toujours ses procédés ╵lui réussissent. Tes jugements sont bien trop hauts ╵pour retenir son attention, et il se débarrasse ╵de tous ses adversaires.
- リビングバイブル - ところが、手がけることは何でも成功し、 敵をなぎ倒していきます。 神の刑罰が待っていることを 考えもしないのです。
- Nova Versão Internacional - Os seus caminhos prosperam sempre; tão acima da sua compreensão estão as tuas leis que ele faz pouco caso de todos os seus adversários,
- Hoffnung für alle - Noch geht ihnen alles nach Wunsch. Dass du Gericht halten wirst, lässt sie kalt. Sie verhöhnen alle, die sich ihnen in den Weg stellen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทางของพวกเขาเจริญรุ่งเรืองเสมอ พวกเขาปฏิเสธบทบัญญัติของพระองค์ พวกเขาเย้ยหยันศัตรูทั้งปวงของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิถีทางของเขามั่นคงเสมอไป โทษทัณฑ์ของพระองค์อยู่ห่างสายตาของเขา เขาเยาะเย้ยพวกศัตรูของเขา
Cross Reference
- Sáng Thế Ký 6:12 - Đức Chúa Trời nhìn xuống địa cầu và thấy nếp sống của cả nhân loại đều hư hoại.
- 2 Sa-mu-ên 5:6 - Đa-vít đem quân đi Giê-ru-sa-lem đánh người Giê-bu, thổ dân địa phương này. Họ nói với Đa-vít: “Ông không vào đây được đâu. Người khiếm thị và người tàn tật cũng đủ sức đánh đuổi ông.” Vì họ nghĩ rằng Đa-vít không đủ sức tấn công thành.
- Thẩm Phán 9:38 - Đến lúc ấy, Xê-bun la lên: “Không phải ông đã khoác lác nói rằng: A-bi-mê-léc là ai mà ta phải phục vụ, hay sao? Những người ông thấy đó là những người ông đã sỉ nhục! Bây giờ ông ra đánh với họ đi!”
- Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
- Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
- Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
- Châm Ngôn 2:13 - Những người bỏ lối ngay thẳng mà đi theo đường tối tăm.
- Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
- Y-sai 10:1 - Khốn cho những người làm luật bất công và những người ban hành luật áp bức.
- Châm Ngôn 15:24 - Đường sống của người khôn dẫn lên cao; lánh xa âm phủ ở dưới thấp.
- 1 Các Vua 20:13 - Lúc ấy, có một tiên tri đến gặp A-háp, vua Ít-ra-ên, và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi có thấy đạo quân đông đảo ấy không? Hôm nay Ta sẽ ban nó vào tay ngươi. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Thẩm Phán 9:27 - Đến mùa nho, họ cùng nhau vào vườn hái trái, ép rượu. Họ tổ chức hội hè trong miếu thần, ăn uống no say, rồi bắt đầu chửi rủa A-bi-mê-léc.
- Y-sai 5:12 - Tiệc tùng của chúng có đầy rượu và âm nhạc— đàn cầm và đàn hạc, trống và sáo— nhưng chúng không bao giờ nghĩ về Chúa Hằng Hữu hay để ý đến những việc Ngài làm.
- Châm Ngôn 1:19 - Đó là số phận người ham lợi bất nghĩa; lợi ấy sẽ tiêu diệt mạng sống họ.
- 1 Các Vua 20:10 - Bên Ha-đát lại sai sứ giả nói với A-háp: “Xin các thần trừng phạt ta, nếu bụi đất còn lại tại Sa-ma-ri đủ lấp đầy bàn tay của chiến binh theo ta.”
- 1 Các Vua 20:11 - Vua Ít-ra-ên đáp: “Người mặc áo giáp đừng vội khoe mình như người cởi áo ra.”
- Rô-ma 3:16 - Đến đâu cũng để lại vết điêu tàn, khốn khổ.
- Châm Ngôn 24:1 - Chớ ganh tị người ác, cũng đừng mong kết bạn với họ.
- Châm Ngôn 2:15 - Lối họ quanh co, và họ lầm lạc trong đường mình.
- Thi Thiên 92:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Ngài quá vĩ đại! Tư tưởng Chúa thật vô cùng sâu sắc.
- Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
- Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
- Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.