Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta gọi ngươi, tất cả các ngươi! Ta gọi toàn thể loài người.
  • 新标点和合本 - “众人哪,我呼叫你们, 我向世人发声。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人哪,我呼唤你们, 我向世人扬声。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人哪,我呼唤你们, 我向世人扬声。
  • 当代译本 - “世人啊,我呼唤你们, 我向天下人大声呼吁。
  • 圣经新译本 - “众人哪!我向你们呼唤, 对世人发声。
  • 中文标准译本 - “人哪,我向你们呼唤, 这是我对世人的声音!
  • 现代标点和合本 - “众人哪,我呼叫你们, 我向世人发声,
  • 和合本(拼音版) - “众人哪,我呼叫你们, 我向世人发声,
  • New International Version - “To you, O people, I call out; I raise my voice to all mankind.
  • New International Reader's Version - “People, I call out to you. I raise my voice to all human beings.
  • English Standard Version - “To you, O men, I call, and my cry is to the children of man.
  • New Living Translation - “I call to you, to all of you! I raise my voice to all people.
  • Christian Standard Bible - “People, I call out to you; my cry is to the children of Adam.
  • New American Standard Bible - “To you, people, I call, And my voice is to mankind.
  • New King James Version - “To you, O men, I call, And my voice is to the sons of men.
  • Amplified Bible - “To you, O men, I call, And my voice is directed to the sons of men.
  • American Standard Version - Unto you, O men, I call; And my voice is to the sons of men.
  • King James Version - Unto you, O men, I call; and my voice is to the sons of man.
  • New English Translation - “To you, O people, I call out, and my voice calls to all mankind.
  • World English Bible - “I call to you men! I send my voice to the sons of mankind.
  • 新標點和合本 - 眾人哪,我呼叫你們, 我向世人發聲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人哪,我呼喚你們, 我向世人揚聲。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人哪,我呼喚你們, 我向世人揚聲。
  • 當代譯本 - 「世人啊,我呼喚你們, 我向天下人大聲呼籲。
  • 聖經新譯本 - “眾人哪!我向你們呼喚, 對世人發聲。
  • 呂振中譯本 - 『人哪,我是向你們呼叫的; 我的聲音是向人類 發 的:
  • 中文標準譯本 - 「人哪,我向你們呼喚, 這是我對世人的聲音!
  • 現代標點和合本 - 「眾人哪,我呼叫你們, 我向世人發聲,
  • 文理和合譯本 - 人歟、我向爾曹呼召、我向世人揚聲、
  • 文理委辦譯本 - 凡百庶民、宜聽我言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾諸人、我呼爾曹、我向世人揚聲曰、
  • Nueva Versión Internacional - «A ustedes los hombres, los estoy llamando; dirijo mi voz a toda la humanidad.
  • 현대인의 성경 - “사람들아, 내가 너희를 부르며 온 인류에게 외쳐 말한다.
  • Новый Русский Перевод - «К вам, о люди, взываю я, крик мой – к роду людскому!
  • Восточный перевод - «К вам, о люди, взываю я, крик мой – к роду людскому.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «К вам, о люди, взываю я, крик мой – к роду людскому.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «К вам, о люди, взываю я, крик мой – к роду людскому.
  • La Bible du Semeur 2015 - « C’est chacun de vous que j’appelle, c’est pour vous, les humains, que ma voix se fait entendre,
  • リビングバイブル - 「皆さん、あなたがたは何もわかっていない。 愚かなことばかりしている。 だから、わからせてあげよう。
  • Nova Versão Internacional - “A vocês, homens, eu clamo; a todos levanto a minha voz.
  • Hoffnung für alle - »Hört her, ja, ich meine euch alle!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “มนุษย์ทั้งหลายเอ๋ย เราร้องเรียกพวกเจ้า เราป่าวร้องแก่มนุษย์ทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บรรดา​ผู้​ชาย​เอ๋ย เรา​เรียก​หา​เจ้า​ทุก​คน และ​ส่งเสียง​ของ​เรา​ถึง​บรรดา​มนุษยชาติ​ทั้ง​ปวง
Cross Reference
  • 1 Ti-mô-thê 2:4 - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Ma-thi-ơ 11:15 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
  • Thi Thiên 49:3 - Miệng tôi sẽ nói lời khôn ngoan, từ tâm hồn tôi sẽ ban tri thức.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta gọi ngươi, tất cả các ngươi! Ta gọi toàn thể loài người.
  • 新标点和合本 - “众人哪,我呼叫你们, 我向世人发声。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人哪,我呼唤你们, 我向世人扬声。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人哪,我呼唤你们, 我向世人扬声。
  • 当代译本 - “世人啊,我呼唤你们, 我向天下人大声呼吁。
  • 圣经新译本 - “众人哪!我向你们呼唤, 对世人发声。
  • 中文标准译本 - “人哪,我向你们呼唤, 这是我对世人的声音!
  • 现代标点和合本 - “众人哪,我呼叫你们, 我向世人发声,
  • 和合本(拼音版) - “众人哪,我呼叫你们, 我向世人发声,
  • New International Version - “To you, O people, I call out; I raise my voice to all mankind.
  • New International Reader's Version - “People, I call out to you. I raise my voice to all human beings.
  • English Standard Version - “To you, O men, I call, and my cry is to the children of man.
  • New Living Translation - “I call to you, to all of you! I raise my voice to all people.
  • Christian Standard Bible - “People, I call out to you; my cry is to the children of Adam.
  • New American Standard Bible - “To you, people, I call, And my voice is to mankind.
  • New King James Version - “To you, O men, I call, And my voice is to the sons of men.
  • Amplified Bible - “To you, O men, I call, And my voice is directed to the sons of men.
  • American Standard Version - Unto you, O men, I call; And my voice is to the sons of men.
  • King James Version - Unto you, O men, I call; and my voice is to the sons of man.
  • New English Translation - “To you, O people, I call out, and my voice calls to all mankind.
  • World English Bible - “I call to you men! I send my voice to the sons of mankind.
  • 新標點和合本 - 眾人哪,我呼叫你們, 我向世人發聲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人哪,我呼喚你們, 我向世人揚聲。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人哪,我呼喚你們, 我向世人揚聲。
  • 當代譯本 - 「世人啊,我呼喚你們, 我向天下人大聲呼籲。
  • 聖經新譯本 - “眾人哪!我向你們呼喚, 對世人發聲。
  • 呂振中譯本 - 『人哪,我是向你們呼叫的; 我的聲音是向人類 發 的:
  • 中文標準譯本 - 「人哪,我向你們呼喚, 這是我對世人的聲音!
  • 現代標點和合本 - 「眾人哪,我呼叫你們, 我向世人發聲,
  • 文理和合譯本 - 人歟、我向爾曹呼召、我向世人揚聲、
  • 文理委辦譯本 - 凡百庶民、宜聽我言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾諸人、我呼爾曹、我向世人揚聲曰、
  • Nueva Versión Internacional - «A ustedes los hombres, los estoy llamando; dirijo mi voz a toda la humanidad.
  • 현대인의 성경 - “사람들아, 내가 너희를 부르며 온 인류에게 외쳐 말한다.
  • Новый Русский Перевод - «К вам, о люди, взываю я, крик мой – к роду людскому!
  • Восточный перевод - «К вам, о люди, взываю я, крик мой – к роду людскому.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «К вам, о люди, взываю я, крик мой – к роду людскому.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «К вам, о люди, взываю я, крик мой – к роду людскому.
  • La Bible du Semeur 2015 - « C’est chacun de vous que j’appelle, c’est pour vous, les humains, que ma voix se fait entendre,
  • リビングバイブル - 「皆さん、あなたがたは何もわかっていない。 愚かなことばかりしている。 だから、わからせてあげよう。
  • Nova Versão Internacional - “A vocês, homens, eu clamo; a todos levanto a minha voz.
  • Hoffnung für alle - »Hört her, ja, ich meine euch alle!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “มนุษย์ทั้งหลายเอ๋ย เราร้องเรียกพวกเจ้า เราป่าวร้องแก่มนุษย์ทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บรรดา​ผู้​ชาย​เอ๋ย เรา​เรียก​หา​เจ้า​ทุก​คน และ​ส่งเสียง​ของ​เรา​ถึง​บรรดา​มนุษยชาติ​ทั้ง​ปวง
  • 1 Ti-mô-thê 2:4 - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Ma-thi-ơ 11:15 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
  • Thi Thiên 49:3 - Miệng tôi sẽ nói lời khôn ngoan, từ tâm hồn tôi sẽ ban tri thức.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
Bible
Resources
Plans
Donate