Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:23 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta hiện hữu, đời đời trong quá khứ, từ ban đầu, khi chưa có địa cầu.
  • 新标点和合本 - 从亘古,从太初, 未有世界以前,我已被立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从亘古,从太初, 未有大地以前,我已被立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从亘古,从太初, 未有大地以前,我已被立。
  • 当代译本 - 从亘古,从太初, 大地还没有形成以前, 我已经被立。
  • 圣经新译本 - 在亘古、在太初, 在未有大地之前,我已经被立;
  • 中文标准译本 - 从亘古、从太初、从大地之始, 我已经被立。
  • 现代标点和合本 - 从亘古,从太初, 未有世界以前,我已被立。
  • 和合本(拼音版) - 从亘古,从太初, 。
  • New International Version - I was formed long ages ago, at the very beginning, when the world came to be.
  • New International Reader's Version - I was formed a long, long time ago. I was formed at the very beginning, when the world was created.
  • English Standard Version - Ages ago I was set up, at the first, before the beginning of the earth.
  • New Living Translation - I was appointed in ages past, at the very first, before the earth began.
  • Christian Standard Bible - I was formed before ancient times, from the beginning, before the earth began.
  • New American Standard Bible - From eternity I was established, From the beginning, from the earliest times of the earth.
  • New King James Version - I have been established from everlasting, From the beginning, before there was ever an earth.
  • Amplified Bible - From everlasting I was established and ordained, From the beginning, before the earth existed, [I, godly wisdom, existed].
  • American Standard Version - I was set up from everlasting, from the beginning, Before the earth was.
  • King James Version - I was set up from everlasting, from the beginning, or ever the earth was.
  • New English Translation - From eternity I was appointed, from the beginning, from before the world existed.
  • World English Bible - I was set up from everlasting, from the beginning, before the earth existed.
  • 新標點和合本 - 從亙古,從太初, 未有世界以前,我已被立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從亙古,從太初, 未有大地以前,我已被立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從亙古,從太初, 未有大地以前,我已被立。
  • 當代譯本 - 從亙古,從太初, 大地還沒有形成以前, 我已經被立。
  • 聖經新譯本 - 在亙古、在太初, 在未有大地之前,我已經被立;
  • 呂振中譯本 - 從亙古、從起初、 從地之起點開始以前, 他就立了我。
  • 中文標準譯本 - 從亙古、從太初、從大地之始, 我已經被立。
  • 現代標點和合本 - 從亙古,從太初, 未有世界以前,我已被立。
  • 文理和合譯本 - 自永古、自元始、於地未有之先、我已被建、
  • 文理委辦譯本 - 自元始、天地之先、我已為尊。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在萬世之先、在元始、尚未有地、我已被立、 被立或作受膏
  • Nueva Versión Internacional - Fui establecida desde la eternidad, desde antes que existiera el mundo.
  • 현대인의 성경 - 나는 세상이 창조되기 전에 처음부터 있었다.
  • Новый Русский Перевод - я от века была назначена, изначально, прежде начала мира.
  • Восточный перевод - я от века была сотворена, изначально, прежде начала мира.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - я от века была сотворена, изначально, прежде начала мира.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - я от века была сотворена, изначально, прежде начала мира.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui j’ai été formée ╵dès les temps éternels, bien avant que la terre fût créée.
  • リビングバイブル - 永遠の昔から、まだ地球もない大昔から、 わたしはいた。
  • Nova Versão Internacional - fui formada desde a eternidade, desde o princípio, antes de existir a terra.
  • Hoffnung für alle - In grauer Vorzeit hat er mich gebildet; und so war ich schon da, als es die Erde noch gar nicht gab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั้งแต่โบราณกาลเราถูกสร้างขึ้น ตั้งแต่ปฐมกาลก่อนที่โลกนี้จะเกิดขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ถูก​สร้าง​สรรค์​ขึ้น​ก่อน​กาล​ใดๆ จาก​ยุค​ปฐม​กาล​และ​ก่อน​เริ่ม​แรก​ของ​แผ่นดิน​โลก
Cross Reference
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • 1 Giăng 1:1 - Chúa Cứu Thế đã có từ ban đầu, từ trước khi sáng tạo vũ trụ, thế mà chính mắt chúng tôi đã được hân hạnh thấy Chúa, chính tai chúng tôi đã nghe Chúa dạy và tay tôi đã rờ Chúa. Chúa là Lời Hằng Sống của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 1:2 - Sự Sống đã đến trần gian và chúng tôi xin xác quyết chúng tôi đã thấy Sự Sống ấy: Chúng tôi nói về Chúa Cứu Thế, Nguồn Sống vĩnh cửu! Ngài ở với Chúa Cha và đã xuống đời, sống với chúng tôi.
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta hiện hữu, đời đời trong quá khứ, từ ban đầu, khi chưa có địa cầu.
  • 新标点和合本 - 从亘古,从太初, 未有世界以前,我已被立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从亘古,从太初, 未有大地以前,我已被立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从亘古,从太初, 未有大地以前,我已被立。
  • 当代译本 - 从亘古,从太初, 大地还没有形成以前, 我已经被立。
  • 圣经新译本 - 在亘古、在太初, 在未有大地之前,我已经被立;
  • 中文标准译本 - 从亘古、从太初、从大地之始, 我已经被立。
  • 现代标点和合本 - 从亘古,从太初, 未有世界以前,我已被立。
  • 和合本(拼音版) - 从亘古,从太初, 。
  • New International Version - I was formed long ages ago, at the very beginning, when the world came to be.
  • New International Reader's Version - I was formed a long, long time ago. I was formed at the very beginning, when the world was created.
  • English Standard Version - Ages ago I was set up, at the first, before the beginning of the earth.
  • New Living Translation - I was appointed in ages past, at the very first, before the earth began.
  • Christian Standard Bible - I was formed before ancient times, from the beginning, before the earth began.
  • New American Standard Bible - From eternity I was established, From the beginning, from the earliest times of the earth.
  • New King James Version - I have been established from everlasting, From the beginning, before there was ever an earth.
  • Amplified Bible - From everlasting I was established and ordained, From the beginning, before the earth existed, [I, godly wisdom, existed].
  • American Standard Version - I was set up from everlasting, from the beginning, Before the earth was.
  • King James Version - I was set up from everlasting, from the beginning, or ever the earth was.
  • New English Translation - From eternity I was appointed, from the beginning, from before the world existed.
  • World English Bible - I was set up from everlasting, from the beginning, before the earth existed.
  • 新標點和合本 - 從亙古,從太初, 未有世界以前,我已被立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從亙古,從太初, 未有大地以前,我已被立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從亙古,從太初, 未有大地以前,我已被立。
  • 當代譯本 - 從亙古,從太初, 大地還沒有形成以前, 我已經被立。
  • 聖經新譯本 - 在亙古、在太初, 在未有大地之前,我已經被立;
  • 呂振中譯本 - 從亙古、從起初、 從地之起點開始以前, 他就立了我。
  • 中文標準譯本 - 從亙古、從太初、從大地之始, 我已經被立。
  • 現代標點和合本 - 從亙古,從太初, 未有世界以前,我已被立。
  • 文理和合譯本 - 自永古、自元始、於地未有之先、我已被建、
  • 文理委辦譯本 - 自元始、天地之先、我已為尊。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在萬世之先、在元始、尚未有地、我已被立、 被立或作受膏
  • Nueva Versión Internacional - Fui establecida desde la eternidad, desde antes que existiera el mundo.
  • 현대인의 성경 - 나는 세상이 창조되기 전에 처음부터 있었다.
  • Новый Русский Перевод - я от века была назначена, изначально, прежде начала мира.
  • Восточный перевод - я от века была сотворена, изначально, прежде начала мира.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - я от века была сотворена, изначально, прежде начала мира.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - я от века была сотворена, изначально, прежде начала мира.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui j’ai été formée ╵dès les temps éternels, bien avant que la terre fût créée.
  • リビングバイブル - 永遠の昔から、まだ地球もない大昔から、 わたしはいた。
  • Nova Versão Internacional - fui formada desde a eternidade, desde o princípio, antes de existir a terra.
  • Hoffnung für alle - In grauer Vorzeit hat er mich gebildet; und so war ich schon da, als es die Erde noch gar nicht gab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั้งแต่โบราณกาลเราถูกสร้างขึ้น ตั้งแต่ปฐมกาลก่อนที่โลกนี้จะเกิดขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ถูก​สร้าง​สรรค์​ขึ้น​ก่อน​กาล​ใดๆ จาก​ยุค​ปฐม​กาล​และ​ก่อน​เริ่ม​แรก​ของ​แผ่นดิน​โลก
  • Ê-phê-sô 1:10 - Đến cuối các thời đại, Ngài sẽ thống nhất tất cả vạn vật, dù ở trên trời hay dưới đất, và đặt dưới quyền lãnh đạo của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • 1 Giăng 1:1 - Chúa Cứu Thế đã có từ ban đầu, từ trước khi sáng tạo vũ trụ, thế mà chính mắt chúng tôi đã được hân hạnh thấy Chúa, chính tai chúng tôi đã nghe Chúa dạy và tay tôi đã rờ Chúa. Chúa là Lời Hằng Sống của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 1:2 - Sự Sống đã đến trần gian và chúng tôi xin xác quyết chúng tôi đã thấy Sự Sống ấy: Chúng tôi nói về Chúa Cứu Thế, Nguồn Sống vĩnh cửu! Ngài ở với Chúa Cha và đã xuống đời, sống với chúng tôi.
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
Bible
Resources
Plans
Donate