Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn vô lại độc ác thích điều gì? Họ không ngớt nói lời dối trá,
- 新标点和合本 - 无赖的恶徒, 行动就用乖僻的口,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 无赖的恶徒 行事全凭歪曲的口,
- 和合本2010(神版-简体) - 无赖的恶徒 行事全凭歪曲的口,
- 当代译本 - 无赖与恶人满口诡诈,
- 圣经新译本 - 无赖汉、坏人 到处使用欺诈的口;
- 中文标准译本 - 卑劣的作恶者, 凭狡诈的口行事;
- 现代标点和合本 - 无赖的恶徒, 行动就用乖僻的口,
- 和合本(拼音版) - 无赖的恶徒, 行动就用乖僻的口。
- New International Version - A troublemaker and a villain, who goes about with a corrupt mouth,
- New International Reader's Version - An evil troublemaker goes around saying twisted things with his mouth.
- English Standard Version - A worthless person, a wicked man, goes about with crooked speech,
- New Living Translation - What are worthless and wicked people like? They are constant liars,
- The Message - Swindlers and scoundrels talk out of both sides of their mouths. They wink at each other, they shuffle their feet, they cross their fingers behind their backs. Their perverse minds are always cooking up something nasty, always stirring up trouble. Catastrophe is just around the corner for them, a total wreck, their lives ruined beyond repair.
- Christian Standard Bible - A worthless person, a wicked man goes around speaking dishonestly,
- New American Standard Bible - A worthless person, a wicked man, Is one who walks with a perverse mouth,
- New King James Version - A worthless person, a wicked man, Walks with a perverse mouth;
- Amplified Bible - A worthless person, a wicked man, Is one who walks with a perverse (corrupt, vulgar) mouth.
- American Standard Version - A worthless person, a man of iniquity, Is he that walketh with a perverse mouth;
- King James Version - A naughty person, a wicked man, walketh with a froward mouth.
- New English Translation - A worthless and wicked person walks around saying perverse things;
- World English Bible - A worthless person, a man of iniquity, is he who walks with a perverse mouth,
- 新標點和合本 - 無賴的惡徒, 行動就用乖僻的口,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 無賴的惡徒 行事全憑歪曲的口,
- 和合本2010(神版-繁體) - 無賴的惡徒 行事全憑歪曲的口,
- 當代譯本 - 無賴與惡人滿口詭詐,
- 聖經新譯本 - 無賴漢、壞人 到處使用欺詐的口;
- 呂振中譯本 - 無賴 之人、奸惡之輩、 出入往來用乖僻的口;
- 中文標準譯本 - 卑劣的作惡者, 憑狡詐的口行事;
- 現代標點和合本 - 無賴的惡徒, 行動就用乖僻的口,
- 文理和合譯本 - 言行乖謬、乃無賴之惡徒、
- 文理委辦譯本 - 匪類惡徒、言行忤逆、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 匪類惡徒、一舉一動、口出妄言、
- Nueva Versión Internacional - El bribón y sinvergüenza, el vagabundo de boca corrupta,
- 현대인의 성경 - 불량하고 악한 자는 거짓말만 하고 돌아다니며
- Новый Русский Перевод - Негодяй и злодей ходит с лживой речью,
- Восточный перевод - Негодяй и злодей ходит с лживой речью,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Негодяй и злодей ходит с лживой речью,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Негодяй и злодей ходит с лживой речью,
- La Bible du Semeur 2015 - C’est un vaurien, un personnage inique, celui qui va, colportant des mensonges.
- リビングバイブル - 悪者は、どうしようもない人間です。 彼らは平気でうそをつき、 仲間には目くばせや合図で企みを伝えます。
- Nova Versão Internacional - O perverso não tem caráter. Anda de um lado para o outro dizendo coisas maldosas;
- Hoffnung für alle - Einen nichtswürdigen und gemeinen Menschen erkennt man an seinem Verhalten: Er verbreitet Lügen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเลวทรามและชั่วร้าย ผู้พูดจาลดเลี้ยว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนไร้ค่าและคนชั่วเป็นคนที่ ย่างก้าวไปกับการพูดเท็จ
Cross Reference
- Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
- Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
- Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
- Giê-rê-mi 24:2 - Một giỏ đựng trái vả tốt tươi như trái chín mọng đầu mùa, còn giỏ kia đựng trái vả thối hư không thể ăn được.
- 1 Sa-mu-ên 17:28 - Ê-li-áp, anh cả của Đa-vít, nghe em nói chuyện như thế, nổi giận, mắng: “Mày đến đây làm gì? Đàn chiên bỏ cho ai trông? Tao biết mày là đứa tự phụ, ranh mãnh. Mày chỉ muốn đến xem đánh nhau chứ gì?”
- Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
- Châm Ngôn 11:6 - Đức công chính cứu người ngay thẳng; Lòng tham lam của kẻ gian đánh bẫy họ.
- Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
- Thi Thiên 10:3 - Bọn người ác khoe khoang về dục vọng; theo kẻ tham lam, nguyền rủa, khinh Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
- Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
- Châm Ngôn 2:12 - Khôn ngoan sẽ cứu con khỏi đường tà, và khỏi người nói lời gian trá.
- Châm Ngôn 6:14 - Lòng đầy gian tà, mưu toan điều ác, xui cạnh tranh, bất hòa.
- Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
- Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
- Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
- Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
- Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
- Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
- Tích 1:10 - Có rất nhiều người, nhất là những người câu nệ lễ cắt bì, chỉ biết chống đối, huênh hoang, lừa dối người ta.
- Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
- Châm Ngôn 17:4 - Người làm ác thích nghe lời phỉnh dối; người giả trá mê theo lời xảo quyệt.
- Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
- Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
- 1 Ti-mô-thê 5:13 - Hơn nữa, họ quen thói ở không, đi hết nhà này sang nhà khác, lại còn ngồi lê đôi mách, xen vào việc người khác, nói những lời không đáng nói.
- Châm Ngôn 16:27 - Người vô đạo cưu mang tội ác; nói những lời như châm lửa đốt nhà.
- Châm Ngôn 4:24 - Con hãy tránh xa miệng lưỡi dối trá; và bỏ cách xa con môi gian tà.