Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, hỡi các con, hãy nghe ta. Đừng bỏ qua lời ta khuyên dạy:
- 新标点和合本 - 众子啊,现在要听从我; 不可离弃我口中的话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 孩子们,现在要听从我, 不可离弃我口中的言语。
- 和合本2010(神版-简体) - 孩子们,现在要听从我, 不可离弃我口中的言语。
- 当代译本 - 孩子们啊,要听从我, 不可违背我的话!
- 圣经新译本 - 孩子们,现在要听从我, 不可离弃我口中的话。
- 中文标准译本 - 孩子们哪,现在你们当听从我, 不要偏离我口中的言语!
- 现代标点和合本 - 众子啊,现在要听从我, 不可离弃我口中的话。
- 和合本(拼音版) - 众子啊,现在要听从我, 不可离弃我口中的话。
- New International Version - Now then, my sons, listen to me; do not turn aside from what I say.
- New International Reader's Version - My sons, listen to me. Don’t turn away from what I say.
- English Standard Version - And now, O sons, listen to me, and do not depart from the words of my mouth.
- New Living Translation - So now, my sons, listen to me. Never stray from what I am about to say:
- The Message - So, my friend, listen closely; don’t treat my words casually. Keep your distance from such a woman; absolutely stay out of her neighborhood. You don’t want to squander your wonderful life, to waste your precious life among the hardhearted. Why should you allow strangers to take advantage of you? Why be exploited by those who care nothing for you? You don’t want to end your life full of regrets, nothing but sin and bones, Saying, “Oh, why didn’t I do what they told me? Why did I reject a disciplined life? Why didn’t I listen to my mentors, or take my teachers seriously? My life is ruined! I haven’t one blessed thing to show for my life!”
- Christian Standard Bible - So now, sons, listen to me, and don’t turn away from the words from my mouth.
- New American Standard Bible - Now then, my sons, listen to me And do not turn away from the words of my mouth.
- New King James Version - Therefore hear me now, my children, And do not depart from the words of my mouth.
- Amplified Bible - Now then, my sons, listen to me And do not depart from (forget) the words of my mouth.
- American Standard Version - Now therefore, my sons, hearken unto me, And depart not from the words of my mouth.
- King James Version - Hear me now therefore, O ye children, and depart not from the words of my mouth.
- New English Translation - So now, children, listen to me; do not turn aside from the words I speak.
- World English Bible - Now therefore, my sons, listen to me. Don’t depart from the words of my mouth.
- 新標點和合本 - 眾子啊,現在要聽從我; 不可離棄我口中的話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 孩子們,現在要聽從我, 不可離棄我口中的言語。
- 和合本2010(神版-繁體) - 孩子們,現在要聽從我, 不可離棄我口中的言語。
- 當代譯本 - 孩子們啊,要聽從我, 不可違背我的話!
- 聖經新譯本 - 孩子們,現在要聽從我, 不可離棄我口中的話。
- 呂振中譯本 - 如今 弟 子啊,務要聽我, 不可離棄我口中的訓言。
- 中文標準譯本 - 孩子們哪,現在你們當聽從我, 不要偏離我口中的言語!
- 現代標點和合本 - 眾子啊,現在要聽從我, 不可離棄我口中的話。
- 文理和合譯本 - 諸子宜聽、勿違我口所言、
- 文理委辦譯本 - 爾小子、尚其聽之、毋棄我言。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾子歟、務必聽我、勿棄我口所言、
- Nueva Versión Internacional - Pues bien, hijo mío, préstame atención y no te apartes de mis palabras.
- 현대인의 성경 - 내 아들들아, 이제 너희는 내 말을 잘 듣고 잊지 말며
- Новый Русский Перевод - Итак, сыновья, послушайте меня; не отклоняйтесь от того, что я говорю.
- Восточный перевод - Итак, сыновья, послушайте меня; не отклоняйтесь от того, что я говорю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, сыновья, послушайте меня; не отклоняйтесь от того, что я говорю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, сыновья, послушайте меня; не отклоняйтесь от того, что я говорю.
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant donc, mes fils, écoutez-moi, ne rejetez pas ce que je vous dis :
- リビングバイブル - 子どもたちよ。私の言うことを聞きなさい。 しっかり心に刻み込むのです。
- Nova Versão Internacional - Agora, então, meu filho, ouça-me; não se desvie das minhas palavras.
- Hoffnung für alle - Ihr jungen Männer, hört auf mich und vergesst nie, was ich jedem von euch sage:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกทั้งหลายเอ๋ย บัดนี้จงฟังเรา และอย่าหันหนีจากถ้อยคำของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาบัดนี้ ลูกๆ เอ๋ย เจ้าจงฟังเรา และอย่าหันเหไปจากคำพูดที่ออกจากปากของเรา
Cross Reference
- Châm Ngôn 3:21 - Con ơi, hãy giữ khôn ngoan thật và thận trọng. Đừng để nó xa tầm mắt con.
- Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
- Châm Ngôn 8:33 - Chịu dạy dỗ, sống khôn ngoan. Đừng từ chối lời giáo huấn.
- Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
- Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
- Châm Ngôn 22:17 - Con lắng tai nghe lời khôn sáng; mở lòng con đón nhận tri thức ta.
- Châm Ngôn 22:18 - Con sẽ vui thích khi giữ nó trong lòng, và tập trung nó trên đôi môi con.
- Châm Ngôn 22:19 - Ngày nay ta đã dạy cho con biết điều đó, để con đặt hết niềm tin vào Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 22:20 - Ta há chẳng viết cho con ba mươi lần, trình bày lời khuyên dạy và tri thức.
- Châm Ngôn 22:21 - Để con tiếp nhận lời chân thật, và đem lời đó về cho người sai phái con.
- Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
- Châm Ngôn 7:24 - Thế thì, con ơi, phải lắng tai, chăm chú nghe lời ta dạy bảo.
- Châm Ngôn 4:21 - Đừng để lời ta xa tầm mắt con. Nhưng phải giữ chặt trong tâm hồn.
- Châm Ngôn 4:1 - Con ơi, hãy nghe cha khuyên dạy. Lắng tai để có sự hiểu biết,