Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
- 新标点和合本 - 高举智慧,她就使你高升; 怀抱智慧,她就使你尊荣。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 高举智慧,她就使你升高, 拥抱智慧,她就使你尊荣。
- 和合本2010(神版-简体) - 高举智慧,她就使你升高, 拥抱智慧,她就使你尊荣。
- 当代译本 - 高举智慧,她必使你受尊崇; 拥抱智慧,她必使你得尊荣。
- 圣经新译本 - 你要高举智慧,智慧就必使你高升; 你要怀抱智慧,智慧就必使你得尊荣。
- 中文标准译本 - 你当尊崇智慧,她就高举你; 你拥抱她,她就使你得尊荣,
- 现代标点和合本 - 高举智慧,她就使你高升; 怀抱智慧,她就使你尊荣。
- 和合本(拼音版) - 高举智慧,她就使你高升; 怀抱智慧,她就使你尊荣。
- New International Version - Cherish her, and she will exalt you; embrace her, and she will honor you.
- New International Reader's Version - Value wisdom highly, and she will lift you up. Hold her close, and she will honor you.
- English Standard Version - Prize her highly, and she will exalt you; she will honor you if you embrace her.
- New Living Translation - If you prize wisdom, she will make you great. Embrace her, and she will honor you.
- Christian Standard Bible - Cherish her, and she will exalt you; if you embrace her, she will honor you.
- New American Standard Bible - Prize her, and she will exalt you; She will honor you if you embrace her.
- New King James Version - Exalt her, and she will promote you; She will bring you honor, when you embrace her.
- Amplified Bible - Prize wisdom [and exalt her], and she will exalt you; She will honor you if you embrace her.
- American Standard Version - Exalt her, and she will promote thee; She will bring thee to honor, when thou dost embrace her.
- King James Version - Exalt her, and she shall promote thee: she shall bring thee to honour, when thou dost embrace her.
- New English Translation - Esteem her highly and she will exalt you; she will honor you if you embrace her.
- World English Bible - Esteem her, and she will exalt you. She will bring you to honor when you embrace her.
- 新標點和合本 - 高舉智慧,她就使你高升; 懷抱智慧,她就使你尊榮。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 高舉智慧,她就使你升高, 擁抱智慧,她就使你尊榮。
- 和合本2010(神版-繁體) - 高舉智慧,她就使你升高, 擁抱智慧,她就使你尊榮。
- 當代譯本 - 高舉智慧,她必使你受尊崇; 擁抱智慧,她必使你得尊榮。
- 聖經新譯本 - 你要高舉智慧,智慧就必使你高升; 你要懷抱智慧,智慧就必使你得尊榮。
- 呂振中譯本 - 高舉智慧,智慧就使你高陞; 懷抱智慧,智慧就使你尊榮。
- 中文標準譯本 - 你當尊崇智慧,她就高舉你; 你擁抱她,她就使你得尊榮,
- 現代標點和合本 - 高舉智慧,她就使你高升; 懷抱智慧,她就使你尊榮。
- 文理和合譯本 - 崇尚之、則使爾升高、懷抱之、則使爾尊榮、
- 文理委辦譯本 - 如爾尊道、則尊榮必矣、如爾受道、則英華必矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尊崇智慧、則使爾升高、懷念智慧、則使爾尊榮、
- Nueva Versión Internacional - Estima a la sabiduría, y ella te exaltará; abrázala, y ella te honrará;
- 현대인의 성경 - 지혜를 찬양하라. 지혜가 너를 높일 것이다. 지혜를 고이 간직하라. 지혜가 너를 영화롭게 할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Высоко цени ее, и она возвысит тебя; она прославит тебя, если примешь ее в объятия.
- Восточный перевод - Высоко цени её, и она возвысит тебя; она прославит тебя, если примешь её в объятия.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Высоко цени её, и она возвысит тебя; она прославит тебя, если примешь её в объятия.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Высоко цени её, и она возвысит тебя; она прославит тебя, если примешь её в объятия.
- La Bible du Semeur 2015 - Tiens-la en haute estime , et elle t’élèvera. Si tu l’embrasses , elle te mettra en honneur.
- リビングバイブル - 知恵を高めれば、 あなたも高められます。 知恵を抱きしめると、 それはあなたに大きな誉れを与えます。
- Nova Versão Internacional - Dedique alta estima à sabedoria, e ela o exaltará; abrace-a, e ela o honrará.
- Hoffnung für alle - Liebe die Weisheit, so wird sie dir Ansehen verschaffen; halte sie in Ehren, dann wird sie dich zu Ehren bringen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเทิดทูนนาง และนางจะเชิดชูเจ้า จงโอบกอดปัญญาไว้ และนางจะให้เกียรติเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงเห็นคุณค่าของสติปัญญา และเธอจะเชิดชูเจ้า สติปัญญาจะให้เกียรติเจ้าหากว่าเจ้าโอบรับเธอไว้
Cross Reference
- Châm Ngôn 22:4 - Ai kính sợ Chúa Hằng Hữu và khiêm nhường được hưởng danh dự, công lý, và trường thọ.
- Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
- 1 Các Vua 3:5 - Đêm ấy, Chúa Hằng Hữu hiện ra với Sa-lô-môn trong giấc mộng, và Đức Chúa Trời hỏi: “Con muốn điều gì? Hãy xin, Ta sẽ ban cho con!”
- 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
- 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
- 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
- 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
- 1 Các Vua 3:10 - Nghe Sa-lô-môn xin như vậy, Chúa Hằng Hữu rất hài lòng.
- 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
- 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
- 1 Các Vua 3:13 - Ta cũng cho cả những điều con không xin là giàu có và danh vọng. Trong suốt đời con, không vua nước nào sánh nổi.
- Châm Ngôn 3:35 - Vinh dự là gia tài Chúa dành cho người khôn, còn xấu hổ nhuốc nhơ là phần của người dại dột.
- 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.