Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ta cũng vậy, vốn là con của cha ta, là đứa con một yêu quý của mẹ ta.
- 新标点和合本 - 我在父亲面前为孝子, 在母亲眼中为独一的娇儿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当我在父亲面前还是小孩, 是母亲独一娇儿的时候,
- 和合本2010(神版-简体) - 当我在父亲面前还是小孩, 是母亲独一娇儿的时候,
- 当代译本 - 我年幼时在父亲身边, 是母亲唯一的宠儿。
- 圣经新译本 - 我在我父亲面前还是小孩子, 在我母亲面前是独一的娇儿的时候,
- 中文标准译本 - 当我在父亲身边还是个孩子, 在母亲面前是幼嫩的独生子时,
- 现代标点和合本 - 我在父亲面前为孝子, 在母亲眼中为独一的娇儿。
- 和合本(拼音版) - 我在父亲面前为孝子, 在母亲眼中为独一的娇儿。
- New International Version - For I too was a son to my father, still tender, and cherished by my mother.
- New International Reader's Version - I, too, was once a young boy in my father’s house. And my mother loved me deeply.
- English Standard Version - When I was a son with my father, tender, the only one in the sight of my mother,
- New Living Translation - For I, too, was once my father’s son, tenderly loved as my mother’s only child.
- The Message - When I was a boy at my father’s knee, the pride and joy of my mother, He would sit me down and drill me: “Take this to heart. Do what I tell you—live! Sell everything and buy Wisdom! Forage for Understanding! Don’t forget one word! Don’t deviate an inch! Never walk away from Wisdom—she guards your life; love her—she keeps her eye on you. Above all and before all, do this: Get Wisdom! Write this at the top of your list: Get Understanding! Throw your arms around her—believe me, you won’t regret it; never let her go—she’ll make your life glorious. She’ll garland your life with grace, she’ll festoon your days with beauty.”
- Christian Standard Bible - When I was a son with my father, tender and precious to my mother,
- New American Standard Bible - When I was a son to my father, Tender and the only son in the sight of my mother,
- New King James Version - When I was my father’s son, Tender and the only one in the sight of my mother,
- Amplified Bible - When I was a son with my father (David), Tender and the only son in the sight of my mother (Bathsheba),
- American Standard Version - For I was a son unto my father, Tender and only beloved in the sight of my mother.
- King James Version - For I was my father's son, tender and only beloved in the sight of my mother.
- New English Translation - When I was a son to my father, a tender only child before my mother,
- World English Bible - For I was a son to my father, tender and an only child in the sight of my mother.
- 新標點和合本 - 我在父親面前為孝子, 在母親眼中為獨一的嬌兒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當我在父親面前還是小孩, 是母親獨一嬌兒的時候,
- 和合本2010(神版-繁體) - 當我在父親面前還是小孩, 是母親獨一嬌兒的時候,
- 當代譯本 - 我年幼時在父親身邊, 是母親唯一的寵兒。
- 聖經新譯本 - 我在我父親面前還是小孩子, 在我母親面前是獨一的嬌兒的時候,
- 呂振中譯本 - 我做兒子在我父親身邊時、 嬌嫩嫩,在我母親眼中獨一可愛;
- 中文標準譯本 - 當我在父親身邊還是個孩子, 在母親面前是幼嫩的獨生子時,
- 現代標點和合本 - 我在父親面前為孝子, 在母親眼中為獨一的嬌兒。
- 文理和合譯本 - 昔我在父前為佳兒、我母視我幼稚、獨為可愛、
- 文理委辦譯本 - 我昔幼稚、父母鍾愛、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我幼弱時、父愛我、母慈我、猶獨生之子、
- Nueva Versión Internacional - Cuando yo era pequeño y vivía con mi padre, cuando era el niño consentido de mi madre,
- 현대인의 성경 - 나도 한때는 외아들로서 부모의 사랑을 받던 어린 시절이 있었다.
- Новый Русский Перевод - Когда я был мальчиком в доме у моего отца, нежным еще и единственным у моей матери,
- Восточный перевод - И я был мальчиком в доме у моего отца, нежным ещё и единственным тогда у моей матери.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И я был мальчиком в доме у моего отца, нежным ещё и единственным тогда у моей матери.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И я был мальчиком в доме у моего отца, нежным ещё и единственным тогда у моей матери.
- La Bible du Semeur 2015 - car j’ai été, moi aussi, un fils pour mon père, et ma mère me chérissait comme un enfant unique.
- リビングバイブル - 私も若いころは、 母にはひとり息子としてかわいがられ、 父とはよく、いろいろなことを話し合ったものです。
- Nova Versão Internacional - Quando eu era menino, ainda pequeno, em companhia de meu pai, um filho muito especial para minha mãe,
- Hoffnung für alle - Als ich selbst noch jung war, wurde ich von meinem Vater unterwiesen und von meiner Mutter zärtlich umsorgt, als wäre ich ihr einziges Kind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเราเป็นเด็กอยู่ในบ้านของพ่อ ยังอ่อนเยาว์เป็นลูกรักของแม่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อครั้งที่เราเป็นลูกอยู่กับบิดาของเรา ทั้งยังอ่อนวัย และเป็นเพียงลูกคนเดียวของมารดาของเรา
Cross Reference
- Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
- 2 Sa-mu-ên 12:24 - Đa-vít an ủi Bát-sê-ba vợ mình, ăn ở với nàng, nàng thụ thai và sinh một đứa con trai khác. Vua đặt tên nó là Sa-lô-môn. Chúa Hằng Hữu thương yêu đứa bé
- 2 Sa-mu-ên 12:25 - nên sai Tiên tri Na-than đến thăm và đặt tên đứa bé là Giê-đi-đia, (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu thương yêu”).
- 1 Sử Ký 3:5 - Các con trai Đa-vít sinh tại Giê-ru-sa-lem là Si-mê-a, Sô-báp, Na-than, và Sa-lô-môn. Mẹ của cả bốn người là Bát-sê-ba, con A-mi-ên.
- Giê-rê-mi 10:23 - Con biết, lạy Chúa Hằng Hữu, đời sống chúng con không là của chúng con. Chúng con không thể tự ý vạch đường đi cho cuộc đời mình.
- Rô-ma 12:16 - Hãy sống hòa hợp với nhau. Đừng kiêu kỳ, nhưng phải vui vẻ hòa mình với những người tầm thường. Đừng cho mình là khôn ngoan!
- 1 Các Vua 1:13 - Bà đi ngay vào cung tâu với Vua Đa-vít như sau: ‘Có phải vua đã thề với tôi rằng: “Sa-lô-môn, con bà, sẽ kế vị ta và sẽ ngồi trên ngôi ta” không? Thế sao bây giờ A-đô-ni-gia lại làm vua?’
- 1 Các Vua 1:14 - Trong khi bà đang nói, tôi sẽ vào xác nhận với vua những lời bà nói là đúng.”
- 1 Các Vua 1:15 - Bát-sê-ba vào phòng vua nằm. (Lúc ấy vua Đa-vít rất già yếu, và có A-bi-sác ở đó săn sóc vua.)
- 1 Các Vua 1:16 - Bát-sê-ba cúi lạy vua. Vua hỏi: “Bà muốn gì?”
- 1 Các Vua 1:17 - Bà thưa: “Thưa vua, có phải vua thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, rằng: ‘Sa-lô-môn, con bà, sẽ kế vị ta và ngồi trên ngôi ta’ không?
- 1 Sử Ký 29:1 - Vua Đa-vít bảo toàn thể hội chúng: “Sa-lô-môn, con trai ta là người duy nhất mà Đức Chúa Trời chọn, hãy còn trẻ tuổi, thiếu kinh nghiệm. Công việc trước mắt người thật to lớn, vì đây không phải Đền Thờ cho người, nhưng cho chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
- 1 Sử Ký 22:5 - Đa-vít thưa với Chúa: “Sa-lô-môn, con trai con, hãy còn thơ dại, mà Đền Thờ xây cất cho Chúa Hằng Hữu phải vĩ đại, nguy nga, đẹp đẽ nhất trên thế gian. Vậy, con xin Chúa cho phép con chuẩn bị cho công trình kiến thiết này.” Vậy, Đa-vít tồn trữ vật liệu thật dồi dào trước ngày qua đời.