Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:19 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đường người ác ngập tràn bóng tối. Họ vấp ngã cũng chẳng biết vì đâu.
  • 新标点和合本 - 恶人的道好像幽暗, 自己不知因什么跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人的道幽暗, 自己不知因何跌倒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人的道幽暗, 自己不知因何跌倒。
  • 当代译本 - 恶人的道路一片幽暗, 他们不知被何物绊倒。
  • 圣经新译本 - 恶人的道路幽暗, 他们不知道自己因什么跌倒。
  • 中文标准译本 - 恶人的道路却如幽暗黑夜, 他们不知道被什么绊倒。
  • 现代标点和合本 - 恶人的道好像幽暗, 自己不知因什么跌倒。
  • 和合本(拼音版) - 恶人的道好像幽暗, 自己不知因什么跌倒。
  • New International Version - But the way of the wicked is like deep darkness; they do not know what makes them stumble.
  • New International Reader's Version - But the way of those who do what is wrong is like deep darkness. They don’t know what makes them trip and fall.
  • English Standard Version - The way of the wicked is like deep darkness; they do not know over what they stumble.
  • New Living Translation - But the way of the wicked is like total darkness. They have no idea what they are stumbling over.
  • Christian Standard Bible - But the way of the wicked is like the darkest gloom; they don’t know what makes them stumble.
  • New American Standard Bible - The way of the wicked is like darkness; They do not know over what they stumble.
  • New King James Version - The way of the wicked is like darkness; They do not know what makes them stumble.
  • Amplified Bible - The way of the wicked is like [deep] darkness; They do not know over what they stumble.
  • American Standard Version - The way of the wicked is as darkness: They know not at what they stumble.
  • King James Version - The way of the wicked is as darkness: they know not at what they stumble.
  • New English Translation - The way of the wicked is like gloomy darkness; they do not know what causes them to stumble.
  • World English Bible - The way of the wicked is like darkness. They don’t know what they stumble over.
  • 新標點和合本 - 惡人的道好像幽暗, 自己不知因甚麼跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人的道幽暗, 自己不知因何跌倒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人的道幽暗, 自己不知因何跌倒。
  • 當代譯本 - 惡人的道路一片幽暗, 他們不知被何物絆倒。
  • 聖經新譯本 - 惡人的道路幽暗, 他們不知道自己因甚麼跌倒。
  • 呂振中譯本 - 而惡人的路卻如幽暗; 他們竟不知因何而跌倒。
  • 中文標準譯本 - 惡人的道路卻如幽暗黑夜, 他們不知道被什麼絆倒。
  • 現代標點和合本 - 惡人的道好像幽暗, 自己不知因什麼跌倒。
  • 文理和合譯本 - 惡者之途、有若幽暗、遭遇顚躓、不知何因、○
  • 文理委辦譯本 - 惡者之途、譬彼幽冥、既顛其趾、不知窒礙。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人之途、猶如幽暗、不自知觸於何物而顛、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el camino de los malvados es como la más densa oscuridad; ¡ni siquiera saben con qué tropiezan!
  • 현대인의 성경 - 악인의 길은 캄캄한 어두움과 같아서 그들이 넘어져도 무엇에 걸려 넘어졌는지조차 알지 못한다.
  • Новый Русский Перевод - Но путь нечестивых подобен кромешной тьме; они и не знают, обо что спотыкаются.
  • Восточный перевод - Но путь нечестивых подобен кромешной тьме; они и не знают, обо что спотыкаются.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но путь нечестивых подобен кромешной тьме; они и не знают, обо что спотыкаются.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но путь нечестивых подобен кромешной тьме; они и не знают, обо что спотыкаются.
  • La Bible du Semeur 2015 - La route des méchants, elle, est plongée dans l’obscurité : ils n’aperçoivent pas l’obstacle qui les fera tomber.
  • リビングバイブル - 一方悪者は、暗がりでうろうろ手探りし、 あちこちでつまずくのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas o caminho dos ímpios é como densas trevas; nem sequer sabem em que tropeçam.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ทางของคนชั่วดั่งความมืดมิด เขาไม่รู้ว่าตัวเองสะดุดอะไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทาง​ของ​คน​ชั่วร้าย​มืด​มิด​นัก เขา​ไม่​รู้​ว่า​สะดุด​อะไร​บ้าง
Cross Reference
  • Giăng 11:10 - Nhưng ai đi trong đêm tối sẽ vấp ngã vì không có ánh sáng.”
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Gióp 12:25 - Họ quờ quạng trong bóng tối không ánh sáng. Chúa khiến họ lảo đảo như người say.”
  • Châm Ngôn 2:13 - Những người bỏ lối ngay thẳng mà đi theo đường tối tăm.
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Gióp 18:5 - Vâng, ánh sáng kẻ gian ác sẽ bị dập tắt. Tia lửa của nó không còn chiếu rạng.
  • Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
  • Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • Y-sai 59:9 - Vì thế, không có công lý giữa chúng ta và chúng ta không biết gì về đời sống công chính. Chúng ta đợi ánh sáng nhưng chỉ thấy bóng tối. Chúng ta mong cảnh tươi sáng nhưng chỉ bước đi trong tối tăm.
  • Y-sai 59:10 - Chúng ta sờ soạng như người mù mò theo tường, cảm nhận đường đi của mình như người không mắt. Dù giữa trưa chói sáng, chúng ta vấp ngã như đi trong đem tối. Giữa những người sống mà chúng ta như người chết.
  • Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đường người ác ngập tràn bóng tối. Họ vấp ngã cũng chẳng biết vì đâu.
  • 新标点和合本 - 恶人的道好像幽暗, 自己不知因什么跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人的道幽暗, 自己不知因何跌倒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人的道幽暗, 自己不知因何跌倒。
  • 当代译本 - 恶人的道路一片幽暗, 他们不知被何物绊倒。
  • 圣经新译本 - 恶人的道路幽暗, 他们不知道自己因什么跌倒。
  • 中文标准译本 - 恶人的道路却如幽暗黑夜, 他们不知道被什么绊倒。
  • 现代标点和合本 - 恶人的道好像幽暗, 自己不知因什么跌倒。
  • 和合本(拼音版) - 恶人的道好像幽暗, 自己不知因什么跌倒。
  • New International Version - But the way of the wicked is like deep darkness; they do not know what makes them stumble.
  • New International Reader's Version - But the way of those who do what is wrong is like deep darkness. They don’t know what makes them trip and fall.
  • English Standard Version - The way of the wicked is like deep darkness; they do not know over what they stumble.
  • New Living Translation - But the way of the wicked is like total darkness. They have no idea what they are stumbling over.
  • Christian Standard Bible - But the way of the wicked is like the darkest gloom; they don’t know what makes them stumble.
  • New American Standard Bible - The way of the wicked is like darkness; They do not know over what they stumble.
  • New King James Version - The way of the wicked is like darkness; They do not know what makes them stumble.
  • Amplified Bible - The way of the wicked is like [deep] darkness; They do not know over what they stumble.
  • American Standard Version - The way of the wicked is as darkness: They know not at what they stumble.
  • King James Version - The way of the wicked is as darkness: they know not at what they stumble.
  • New English Translation - The way of the wicked is like gloomy darkness; they do not know what causes them to stumble.
  • World English Bible - The way of the wicked is like darkness. They don’t know what they stumble over.
  • 新標點和合本 - 惡人的道好像幽暗, 自己不知因甚麼跌倒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人的道幽暗, 自己不知因何跌倒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人的道幽暗, 自己不知因何跌倒。
  • 當代譯本 - 惡人的道路一片幽暗, 他們不知被何物絆倒。
  • 聖經新譯本 - 惡人的道路幽暗, 他們不知道自己因甚麼跌倒。
  • 呂振中譯本 - 而惡人的路卻如幽暗; 他們竟不知因何而跌倒。
  • 中文標準譯本 - 惡人的道路卻如幽暗黑夜, 他們不知道被什麼絆倒。
  • 現代標點和合本 - 惡人的道好像幽暗, 自己不知因什麼跌倒。
  • 文理和合譯本 - 惡者之途、有若幽暗、遭遇顚躓、不知何因、○
  • 文理委辦譯本 - 惡者之途、譬彼幽冥、既顛其趾、不知窒礙。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人之途、猶如幽暗、不自知觸於何物而顛、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el camino de los malvados es como la más densa oscuridad; ¡ni siquiera saben con qué tropiezan!
  • 현대인의 성경 - 악인의 길은 캄캄한 어두움과 같아서 그들이 넘어져도 무엇에 걸려 넘어졌는지조차 알지 못한다.
  • Новый Русский Перевод - Но путь нечестивых подобен кромешной тьме; они и не знают, обо что спотыкаются.
  • Восточный перевод - Но путь нечестивых подобен кромешной тьме; они и не знают, обо что спотыкаются.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но путь нечестивых подобен кромешной тьме; они и не знают, обо что спотыкаются.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но путь нечестивых подобен кромешной тьме; они и не знают, обо что спотыкаются.
  • La Bible du Semeur 2015 - La route des méchants, elle, est plongée dans l’obscurité : ils n’aperçoivent pas l’obstacle qui les fera tomber.
  • リビングバイブル - 一方悪者は、暗がりでうろうろ手探りし、 あちこちでつまずくのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas o caminho dos ímpios é como densas trevas; nem sequer sabem em que tropeçam.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ทางของคนชั่วดั่งความมืดมิด เขาไม่รู้ว่าตัวเองสะดุดอะไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทาง​ของ​คน​ชั่วร้าย​มืด​มิด​นัก เขา​ไม่​รู้​ว่า​สะดุด​อะไร​บ้าง
  • Giăng 11:10 - Nhưng ai đi trong đêm tối sẽ vấp ngã vì không có ánh sáng.”
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Gióp 12:25 - Họ quờ quạng trong bóng tối không ánh sáng. Chúa khiến họ lảo đảo như người say.”
  • Châm Ngôn 2:13 - Những người bỏ lối ngay thẳng mà đi theo đường tối tăm.
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
  • Gióp 18:5 - Vâng, ánh sáng kẻ gian ác sẽ bị dập tắt. Tia lửa của nó không còn chiếu rạng.
  • Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
  • Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • Y-sai 59:9 - Vì thế, không có công lý giữa chúng ta và chúng ta không biết gì về đời sống công chính. Chúng ta đợi ánh sáng nhưng chỉ thấy bóng tối. Chúng ta mong cảnh tươi sáng nhưng chỉ bước đi trong tối tăm.
  • Y-sai 59:10 - Chúng ta sờ soạng như người mù mò theo tường, cảm nhận đường đi của mình như người không mắt. Dù giữa trưa chói sáng, chúng ta vấp ngã như đi trong đem tối. Giữa những người sống mà chúng ta như người chết.
  • Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
Bible
Resources
Plans
Donate