Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:17 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ ăn bánh gian ác và uống rượu bạo tàn!
  • 新标点和合本 - 因为他们以奸恶吃饼, 以强暴喝酒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们以邪恶当饼吃, 以暴力当酒喝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们以邪恶当饼吃, 以暴力当酒喝。
  • 当代译本 - 他们吃的是邪恶饼, 喝的是残暴酒。
  • 圣经新译本 - 他们吃的,是奸恶的饭; 他们喝的,是强暴的酒。
  • 中文标准译本 - 因为他们吃的是邪恶之饼, 喝的是残暴之酒。
  • 现代标点和合本 - 因为他们以奸恶吃饼, 以强暴喝酒。
  • 和合本(拼音版) - 因为他们以奸恶吃饼, 以强暴喝酒。
  • New International Version - They eat the bread of wickedness and drink the wine of violence.
  • New International Reader's Version - They do evil just as easily as they eat food. They hurt others as easily as they drink wine.
  • English Standard Version - For they eat the bread of wickedness and drink the wine of violence.
  • New Living Translation - They eat the food of wickedness and drink the wine of violence!
  • Christian Standard Bible - They eat the bread of wickedness and drink the wine of violence.
  • New American Standard Bible - For they eat the bread of wickedness, And drink the wine of violence.
  • New King James Version - For they eat the bread of wickedness, And drink the wine of violence.
  • Amplified Bible - For they eat the bread of wickedness And drink the wine of violence.
  • American Standard Version - For they eat the bread of wickedness, And drink the wine of violence.
  • King James Version - For they eat the bread of wickedness, and drink the wine of violence.
  • New English Translation - For they eat bread gained from wickedness and drink wine obtained from violence.
  • World English Bible - For they eat the bread of wickedness and drink the wine of violence.
  • 新標點和合本 - 因為他們以奸惡吃餅, 以強暴喝酒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們以邪惡當餅吃, 以暴力當酒喝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們以邪惡當餅吃, 以暴力當酒喝。
  • 當代譯本 - 他們吃的是邪惡餅, 喝的是殘暴酒。
  • 聖經新譯本 - 他們吃的,是奸惡的飯; 他們喝的,是強暴的酒。
  • 呂振中譯本 - 因為他們喫的是奸惡飯, 他們喝的是強暴酒。
  • 中文標準譯本 - 因為他們吃的是邪惡之餅, 喝的是殘暴之酒。
  • 現代標點和合本 - 因為他們以奸惡吃餅, 以強暴喝酒。
  • 文理和合譯本 - 食邪慝之餅、飲強暴之酒、
  • 文理委辦譯本 - 其所飲食、若餅若酒、皆取諸非義。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所食之餅、非義而取、所飲之酒、強暴而得、
  • Nueva Versión Internacional - Su pan es la maldad; su vino, la violencia.
  • 현대인의 성경 - 그들은 악의 빵을 먹고 폭력의 술을 마신다.
  • Новый Русский Перевод - Они едят хлеб нечестия и, как вино, они пьют насилие.
  • Восточный перевод - Словно хлеб, они едят нечестие и, как вино, пьют насилие .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Словно хлеб, они едят нечестие и, как вино, пьют насилие .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Словно хлеб, они едят нечестие и, как вино, пьют насилие .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se nourrissent du pain de la méchanceté et boivent le vin de la violence.
  • リビングバイブル - 悪いことをし、暴力をふるわないと 生きていられないのです。
  • Nova Versão Internacional - Pois eles se alimentam de maldade, e se embriagam de violência.
  • Hoffnung für alle - Was sie essen und trinken, haben sie durch Betrug und Gewalttat an sich gerissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาบริโภคความชั่วเป็นอาหาร และดื่มเหล้าองุ่นแห่งความโหดเหี้ยมทารุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า พวก​เขา​กิน​ขนมปัง​แห่ง​ความ​ชั่วร้าย และ​ดื่ม​เหล้า​องุ่น​แห่ง​ความ​รุนแรง
Cross Reference
  • Gióp 24:5 - Như lừa rừng trong hoang mạc, người nghèo nai lưng làm lụng kiếm ăn, tìm kiếm thức ăn cho con mình dù trong hoang mạc.
  • Gióp 24:6 - Họ gặt hái trong đồng mình không làm chủ, và mót trái trong vườn nho của kẻ ác.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Châm Ngôn 20:17 - Bánh gian lận mới ăn thì ngon ngọt, nhưng vào miệng rồi, thành sỏi đá chai khô.
  • A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
  • Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Giê-rê-mi 5:26 - Giữa dân Ta có những kẻ ác, nằm đợi nạn nhân như thợ săn ẩn núp trong nơi kín. Chúng gài bẫy để bắt người.
  • Giê-rê-mi 5:27 - Nhà chúng đầy những âm mưu lừa bịp, như một lồng đầy ắp chim. Vì thế chúng cường thịnh và giàu có.
  • Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
  • Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
  • Châm Ngôn 9:17 - “Nước uống trộm thật ngọt ngào, bánh ăn vụng thật ngon thay!”
  • Mi-ca 6:12 - Bọn nhà giàu các ngươi đầy hung ác và bạo lực. Dân chúng ngươi lừa bịp với miệng lưỡi tráo trở lừa gạt.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ ăn bánh gian ác và uống rượu bạo tàn!
  • 新标点和合本 - 因为他们以奸恶吃饼, 以强暴喝酒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们以邪恶当饼吃, 以暴力当酒喝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们以邪恶当饼吃, 以暴力当酒喝。
  • 当代译本 - 他们吃的是邪恶饼, 喝的是残暴酒。
  • 圣经新译本 - 他们吃的,是奸恶的饭; 他们喝的,是强暴的酒。
  • 中文标准译本 - 因为他们吃的是邪恶之饼, 喝的是残暴之酒。
  • 现代标点和合本 - 因为他们以奸恶吃饼, 以强暴喝酒。
  • 和合本(拼音版) - 因为他们以奸恶吃饼, 以强暴喝酒。
  • New International Version - They eat the bread of wickedness and drink the wine of violence.
  • New International Reader's Version - They do evil just as easily as they eat food. They hurt others as easily as they drink wine.
  • English Standard Version - For they eat the bread of wickedness and drink the wine of violence.
  • New Living Translation - They eat the food of wickedness and drink the wine of violence!
  • Christian Standard Bible - They eat the bread of wickedness and drink the wine of violence.
  • New American Standard Bible - For they eat the bread of wickedness, And drink the wine of violence.
  • New King James Version - For they eat the bread of wickedness, And drink the wine of violence.
  • Amplified Bible - For they eat the bread of wickedness And drink the wine of violence.
  • American Standard Version - For they eat the bread of wickedness, And drink the wine of violence.
  • King James Version - For they eat the bread of wickedness, and drink the wine of violence.
  • New English Translation - For they eat bread gained from wickedness and drink wine obtained from violence.
  • World English Bible - For they eat the bread of wickedness and drink the wine of violence.
  • 新標點和合本 - 因為他們以奸惡吃餅, 以強暴喝酒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們以邪惡當餅吃, 以暴力當酒喝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們以邪惡當餅吃, 以暴力當酒喝。
  • 當代譯本 - 他們吃的是邪惡餅, 喝的是殘暴酒。
  • 聖經新譯本 - 他們吃的,是奸惡的飯; 他們喝的,是強暴的酒。
  • 呂振中譯本 - 因為他們喫的是奸惡飯, 他們喝的是強暴酒。
  • 中文標準譯本 - 因為他們吃的是邪惡之餅, 喝的是殘暴之酒。
  • 現代標點和合本 - 因為他們以奸惡吃餅, 以強暴喝酒。
  • 文理和合譯本 - 食邪慝之餅、飲強暴之酒、
  • 文理委辦譯本 - 其所飲食、若餅若酒、皆取諸非義。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所食之餅、非義而取、所飲之酒、強暴而得、
  • Nueva Versión Internacional - Su pan es la maldad; su vino, la violencia.
  • 현대인의 성경 - 그들은 악의 빵을 먹고 폭력의 술을 마신다.
  • Новый Русский Перевод - Они едят хлеб нечестия и, как вино, они пьют насилие.
  • Восточный перевод - Словно хлеб, они едят нечестие и, как вино, пьют насилие .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Словно хлеб, они едят нечестие и, как вино, пьют насилие .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Словно хлеб, они едят нечестие и, как вино, пьют насилие .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils se nourrissent du pain de la méchanceté et boivent le vin de la violence.
  • リビングバイブル - 悪いことをし、暴力をふるわないと 生きていられないのです。
  • Nova Versão Internacional - Pois eles se alimentam de maldade, e se embriagam de violência.
  • Hoffnung für alle - Was sie essen und trinken, haben sie durch Betrug und Gewalttat an sich gerissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาบริโภคความชั่วเป็นอาหาร และดื่มเหล้าองุ่นแห่งความโหดเหี้ยมทารุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า พวก​เขา​กิน​ขนมปัง​แห่ง​ความ​ชั่วร้าย และ​ดื่ม​เหล้า​องุ่น​แห่ง​ความ​รุนแรง
  • Gióp 24:5 - Như lừa rừng trong hoang mạc, người nghèo nai lưng làm lụng kiếm ăn, tìm kiếm thức ăn cho con mình dù trong hoang mạc.
  • Gióp 24:6 - Họ gặt hái trong đồng mình không làm chủ, và mót trái trong vườn nho của kẻ ác.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Châm Ngôn 20:17 - Bánh gian lận mới ăn thì ngon ngọt, nhưng vào miệng rồi, thành sỏi đá chai khô.
  • A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
  • Mi-ca 3:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi, các tiên tri giả đã dẫn dân Ta đi lầm lạc! Các ngươi chỉ hòa hảo với những người cho ngươi ăn, và tuyên chiến với những ai không cung cấp lương thực cho ngươi.
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Giê-rê-mi 5:26 - Giữa dân Ta có những kẻ ác, nằm đợi nạn nhân như thợ săn ẩn núp trong nơi kín. Chúng gài bẫy để bắt người.
  • Giê-rê-mi 5:27 - Nhà chúng đầy những âm mưu lừa bịp, như một lồng đầy ắp chim. Vì thế chúng cường thịnh và giàu có.
  • Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
  • Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
  • Châm Ngôn 9:17 - “Nước uống trộm thật ngọt ngào, bánh ăn vụng thật ngon thay!”
  • Mi-ca 6:12 - Bọn nhà giàu các ngươi đầy hung ác và bạo lực. Dân chúng ngươi lừa bịp với miệng lưỡi tráo trở lừa gạt.
Bible
Resources
Plans
Donate