Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:13 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nắm chặt lời khuyên dạy; đừng bỏ qua điều ta dạy. Phải nắm giữ, vì là chìa khóa của đời sống con.
  • 新标点和合本 - 要持定训诲,不可放松; 必当谨守,因为它是你的生命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要持定训诲,不可放松; 要谨守它,因为它是你的生命。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要持定训诲,不可放松; 要谨守它,因为它是你的生命。
  • 当代译本 - 你要持守教诲,不要松懈; 要守护好,因为那是你的生命。
  • 圣经新译本 - 你要坚守教训,不可放松; 要谨守教训,因为那是你的生命。
  • 中文标准译本 - 你要持守训导,不要放弃; 要谨守智慧,因为她是你的生命。
  • 现代标点和合本 - 要持定训诲,不可放松; 必当谨守,因为它是你的生命。
  • 和合本(拼音版) - 要持定训诲,不可放松, 必当谨守,因为她是你的生命。
  • New International Version - Hold on to instruction, do not let it go; guard it well, for it is your life.
  • New International Reader's Version - Hold on to my teaching and don’t let it go. Guard it well, because it is your life.
  • English Standard Version - Keep hold of instruction; do not let go; guard her, for she is your life.
  • New Living Translation - Take hold of my instructions; don’t let them go. Guard them, for they are the key to life.
  • Christian Standard Bible - Hold on to instruction; don’t let go. Guard it, for it is your life.
  • New American Standard Bible - Take hold of instruction; do not let go. Guard her, for she is your life.
  • New King James Version - Take firm hold of instruction, do not let go; Keep her, for she is your life.
  • Amplified Bible - Take hold of instruction; [actively seek it, grip it firmly and] do not let go. Guard her, for she is your life.
  • American Standard Version - Take fast hold of instruction; let her not go: Keep her; for she is thy life.
  • King James Version - Take fast hold of instruction; let her not go: keep her; for she is thy life.
  • New English Translation - Hold on to instruction, do not let it go; protect it, because it is your life.
  • World English Bible - Take firm hold of instruction. Don’t let her go. Keep her, for she is your life.
  • 新標點和合本 - 要持定訓誨,不可放鬆; 必當謹守,因為它是你的生命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要持定訓誨,不可放鬆; 要謹守它,因為它是你的生命。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要持定訓誨,不可放鬆; 要謹守它,因為它是你的生命。
  • 當代譯本 - 你要持守教誨,不要鬆懈; 要守護好,因為那是你的生命。
  • 聖經新譯本 - 你要堅守教訓,不可放鬆; 要謹守教訓,因為那是你的生命。
  • 呂振中譯本 - 要堅持受管教,不可放鬆; 要恪守它,因為那是你的生命。
  • 中文標準譯本 - 你要持守訓導,不要放棄; 要謹守智慧,因為她是你的生命。
  • 現代標點和合本 - 要持定訓誨,不可放鬆; 必當謹守,因為它是你的生命。
  • 文理和合譯本 - 堅持訓誨、謹守勿失、是為爾之生命、
  • 文理委辦譯本 - 守遺訓而不失、則可得生。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 執持訓誨、不可遺失、當恪守之、蓋此為爾之生命、
  • Nueva Versión Internacional - Aférrate a la instrucción, no la dejes escapar; cuídala bien, que ella es tu vida.
  • 현대인의 성경 - 내 교훈을 잊지 말고 굳게 지켜라. 이것은 너의 생명과도 같은 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Крепко держись наставления, не оставляй его; храни его, потому что в нем твоя жизнь.
  • Восточный перевод - Крепко держись наставления, не оставляй его; храни его, потому что в нём твоя жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Крепко держись наставления, не оставляй его; храни его, потому что в нём твоя жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Крепко держись наставления, не оставляй его; храни его, потому что в нём твоя жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tiens-toi fermement à l’éducation qui t’a été donnée, ne la rejette pas. Restes-y attaché, car ta vie en dépend.
  • リビングバイブル - 私の訓戒を実行し、 忘れないようにしなさい。 それはあなたにいのちとなるからです。
  • Nova Versão Internacional - Apegue-se à instrução, não a abandone; guarde-a bem, pois dela depende a sua vida.
  • Hoffnung für alle - Richte dich nach dem, was du gelernt hast! Schlag die Unterweisung nicht in den Wind, denn daran hängt dein Leben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงยึดคำสอนไว้ให้มั่น อย่าให้หลุดมือไป จงรักษาไว้ให้ดี เพราะมันเป็นชีวิตของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ยึด​คำ​สั่งสอน​ไว้ อย่า​ปล่อย​ให้​สูญ​ไป จง​ปกป้อง​ไว้ เพราะ​คำ​สั่งสอน​เป็น​ดั่ง​ชีวิต​ของ​เจ้า
Cross Reference
  • Nhã Ca 3:4 - Chẳng bao lâu khi rời khởi họ, em tìm được người em dấu yêu! Em đã giữ và ôm chàng thật chặt, rồi đưa chàng về nhà của mẹ em, vào giường của mẹ, nơi em được sinh ra.
  • Châm Ngôn 3:22 - Nó là sức sống trong tâm hồn, là trang sức duyên dáng nơi cổ con.
  • Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
  • Lu-ca 24:28 - Gần đến làng Em-ma-út, Chúa Giê-xu tỏ vẻ muốn đi xa hơn nữa,
  • Lu-ca 24:29 - nhưng hai người cố nài Ngài ở lại với họ, vì trời sắp tối. Ngài nhận lời dừng lại.
  • Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
  • Giăng 4:39 - Nhiều người Sa-ma-ri trong làng Si-kha tin nhận Chúa Giê-xu nhờ lời chứng của phụ nữ: “Người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm!”
  • Giăng 4:40 - Gặp Chúa bên bờ giếng, họ nài xin Chúa ở lại với họ. Vậy, Chúa lưu lại hai ngày,
  • Giăng 4:41 - nghe lời Chúa giảng dạy, có thêm nhiều người tin nhận.
  • Giăng 4:42 - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Truyền Đạo 7:12 - Khôn ngoan và tiền bạc có thể giúp mình có mọi thứ, nhưng chỉ có khôn ngoan mới cứu được mạng sống mình.
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
  • Châm Ngôn 23:23 - Phải mua chân lý và đừng bao giờ bán nó; cũng đừng bán khôn ngoan, học thức, và lương tri.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:47 - Vì các luật lệ này không phải là những lời nhảm nhí mà là nguồn sống của anh em. Tuân hành các luật lệ này, anh em mới được sống lâu dài trên đất hứa, đất nước bên kia Sông Giô-đan mà anh em sắp chiếm hữu.”
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:42 - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nắm chặt lời khuyên dạy; đừng bỏ qua điều ta dạy. Phải nắm giữ, vì là chìa khóa của đời sống con.
  • 新标点和合本 - 要持定训诲,不可放松; 必当谨守,因为它是你的生命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要持定训诲,不可放松; 要谨守它,因为它是你的生命。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要持定训诲,不可放松; 要谨守它,因为它是你的生命。
  • 当代译本 - 你要持守教诲,不要松懈; 要守护好,因为那是你的生命。
  • 圣经新译本 - 你要坚守教训,不可放松; 要谨守教训,因为那是你的生命。
  • 中文标准译本 - 你要持守训导,不要放弃; 要谨守智慧,因为她是你的生命。
  • 现代标点和合本 - 要持定训诲,不可放松; 必当谨守,因为它是你的生命。
  • 和合本(拼音版) - 要持定训诲,不可放松, 必当谨守,因为她是你的生命。
  • New International Version - Hold on to instruction, do not let it go; guard it well, for it is your life.
  • New International Reader's Version - Hold on to my teaching and don’t let it go. Guard it well, because it is your life.
  • English Standard Version - Keep hold of instruction; do not let go; guard her, for she is your life.
  • New Living Translation - Take hold of my instructions; don’t let them go. Guard them, for they are the key to life.
  • Christian Standard Bible - Hold on to instruction; don’t let go. Guard it, for it is your life.
  • New American Standard Bible - Take hold of instruction; do not let go. Guard her, for she is your life.
  • New King James Version - Take firm hold of instruction, do not let go; Keep her, for she is your life.
  • Amplified Bible - Take hold of instruction; [actively seek it, grip it firmly and] do not let go. Guard her, for she is your life.
  • American Standard Version - Take fast hold of instruction; let her not go: Keep her; for she is thy life.
  • King James Version - Take fast hold of instruction; let her not go: keep her; for she is thy life.
  • New English Translation - Hold on to instruction, do not let it go; protect it, because it is your life.
  • World English Bible - Take firm hold of instruction. Don’t let her go. Keep her, for she is your life.
  • 新標點和合本 - 要持定訓誨,不可放鬆; 必當謹守,因為它是你的生命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要持定訓誨,不可放鬆; 要謹守它,因為它是你的生命。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要持定訓誨,不可放鬆; 要謹守它,因為它是你的生命。
  • 當代譯本 - 你要持守教誨,不要鬆懈; 要守護好,因為那是你的生命。
  • 聖經新譯本 - 你要堅守教訓,不可放鬆; 要謹守教訓,因為那是你的生命。
  • 呂振中譯本 - 要堅持受管教,不可放鬆; 要恪守它,因為那是你的生命。
  • 中文標準譯本 - 你要持守訓導,不要放棄; 要謹守智慧,因為她是你的生命。
  • 現代標點和合本 - 要持定訓誨,不可放鬆; 必當謹守,因為它是你的生命。
  • 文理和合譯本 - 堅持訓誨、謹守勿失、是為爾之生命、
  • 文理委辦譯本 - 守遺訓而不失、則可得生。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 執持訓誨、不可遺失、當恪守之、蓋此為爾之生命、
  • Nueva Versión Internacional - Aférrate a la instrucción, no la dejes escapar; cuídala bien, que ella es tu vida.
  • 현대인의 성경 - 내 교훈을 잊지 말고 굳게 지켜라. 이것은 너의 생명과도 같은 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Крепко держись наставления, не оставляй его; храни его, потому что в нем твоя жизнь.
  • Восточный перевод - Крепко держись наставления, не оставляй его; храни его, потому что в нём твоя жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Крепко держись наставления, не оставляй его; храни его, потому что в нём твоя жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Крепко держись наставления, не оставляй его; храни его, потому что в нём твоя жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tiens-toi fermement à l’éducation qui t’a été donnée, ne la rejette pas. Restes-y attaché, car ta vie en dépend.
  • リビングバイブル - 私の訓戒を実行し、 忘れないようにしなさい。 それはあなたにいのちとなるからです。
  • Nova Versão Internacional - Apegue-se à instrução, não a abandone; guarde-a bem, pois dela depende a sua vida.
  • Hoffnung für alle - Richte dich nach dem, was du gelernt hast! Schlag die Unterweisung nicht in den Wind, denn daran hängt dein Leben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงยึดคำสอนไว้ให้มั่น อย่าให้หลุดมือไป จงรักษาไว้ให้ดี เพราะมันเป็นชีวิตของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ยึด​คำ​สั่งสอน​ไว้ อย่า​ปล่อย​ให้​สูญ​ไป จง​ปกป้อง​ไว้ เพราะ​คำ​สั่งสอน​เป็น​ดั่ง​ชีวิต​ของ​เจ้า
  • Nhã Ca 3:4 - Chẳng bao lâu khi rời khởi họ, em tìm được người em dấu yêu! Em đã giữ và ôm chàng thật chặt, rồi đưa chàng về nhà của mẹ em, vào giường của mẹ, nơi em được sinh ra.
  • Châm Ngôn 3:22 - Nó là sức sống trong tâm hồn, là trang sức duyên dáng nơi cổ con.
  • Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
  • Lu-ca 24:28 - Gần đến làng Em-ma-út, Chúa Giê-xu tỏ vẻ muốn đi xa hơn nữa,
  • Lu-ca 24:29 - nhưng hai người cố nài Ngài ở lại với họ, vì trời sắp tối. Ngài nhận lời dừng lại.
  • Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
  • Giăng 4:39 - Nhiều người Sa-ma-ri trong làng Si-kha tin nhận Chúa Giê-xu nhờ lời chứng của phụ nữ: “Người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm!”
  • Giăng 4:40 - Gặp Chúa bên bờ giếng, họ nài xin Chúa ở lại với họ. Vậy, Chúa lưu lại hai ngày,
  • Giăng 4:41 - nghe lời Chúa giảng dạy, có thêm nhiều người tin nhận.
  • Giăng 4:42 - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Truyền Đạo 7:12 - Khôn ngoan và tiền bạc có thể giúp mình có mọi thứ, nhưng chỉ có khôn ngoan mới cứu được mạng sống mình.
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
  • Châm Ngôn 23:23 - Phải mua chân lý và đừng bao giờ bán nó; cũng đừng bán khôn ngoan, học thức, và lương tri.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:47 - Vì các luật lệ này không phải là những lời nhảm nhí mà là nguồn sống của anh em. Tuân hành các luật lệ này, anh em mới được sống lâu dài trên đất hứa, đất nước bên kia Sông Giô-đan mà anh em sắp chiếm hữu.”
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:42 - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
Bible
Resources
Plans
Donate