Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã dạy con biết đường khôn ngoan và dẫn con theo lối ngay thẳng.
- 新标点和合本 - 我已指教你走智慧的道, 引导你行正直的路。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我已指教你走智慧的道, 引导你行正直的路。
- 和合本2010(神版-简体) - 我已指教你走智慧的道, 引导你行正直的路。
- 当代译本 - 我已经指示你走智慧之道, 引导你行正确的路。
- 圣经新译本 - 我指教你走智慧的道, 引导你行正直的路。
- 中文标准译本 - 我指示你走在智慧的道路上, 使你踏上正直的路径;
- 现代标点和合本 - 我已指教你走智慧的道, 引导你行正直的路。
- 和合本(拼音版) - 我已指教你走智慧的道, 引导你行正直的路。
- New International Version - I instruct you in the way of wisdom and lead you along straight paths.
- New International Reader's Version - I instruct you in the way of wisdom. I lead you along straight paths.
- English Standard Version - I have taught you the way of wisdom; I have led you in the paths of uprightness.
- New Living Translation - I will teach you wisdom’s ways and lead you in straight paths.
- Christian Standard Bible - I am teaching you the way of wisdom; I am guiding you on straight paths.
- New American Standard Bible - I have instructed you in the way of wisdom; I have led you in upright paths.
- New King James Version - I have taught you in the way of wisdom; I have led you in right paths.
- Amplified Bible - I have instructed you in the way of [skillful and godly] wisdom; I have led you in upright paths.
- American Standard Version - I have taught thee in the way of wisdom; I have led thee in paths of uprightness.
- King James Version - I have taught thee in the way of wisdom; I have led thee in right paths.
- New English Translation - I will guide you in the way of wisdom and I will lead you in upright paths.
- World English Bible - I have taught you in the way of wisdom. I have led you in straight paths.
- 新標點和合本 - 我已指教你走智慧的道, 引導你行正直的路。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我已指教你走智慧的道, 引導你行正直的路。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我已指教你走智慧的道, 引導你行正直的路。
- 當代譯本 - 我已經指示你走智慧之道, 引導你行正確的路。
- 聖經新譯本 - 我指教你走智慧的道, 引導你行正直的路。
- 呂振中譯本 - 我指教了你走智慧之道路, 我帶領了你行正直之轍跡。
- 中文標準譯本 - 我指示你走在智慧的道路上, 使你踏上正直的路徑;
- 現代標點和合本 - 我已指教你走智慧的道, 引導你行正直的路。
- 文理和合譯本 - 我曾示爾以智慧之路、導爾以正直之徑、
- 文理委辦譯本 - 我訓爾以智、導爾以道。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以智慧之道教爾、導爾行正直之路、
- Nueva Versión Internacional - Yo te guío por el camino de la sabiduría, te dirijo por sendas de rectitud.
- 현대인의 성경 - 내가 너에게 지혜와 옳은 길을 가르쳤으니
- Новый Русский Перевод - Я наставлю тебя на путь мудрости и по тропам прямым тебя поведу.
- Восточный перевод - Я наставлю тебя на путь мудрости и по тропам прямым тебя поведу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я наставлю тебя на путь мудрости и по тропам прямым тебя поведу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я наставлю тебя на путь мудрости и по тропам прямым тебя поведу.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est la voie de la sagesse que je t’enseigne. Je te guide vers de droits chemins.
- リビングバイブル - 正しい生活をするのが、いちばん賢い生き方です。 この大切な真理を学びなさい。
- Nova Versão Internacional - Eu o conduzi pelo caminho da sabedoria e o encaminhei por veredas retas.
- Hoffnung für alle - Ich lehre dich, weise zu handeln, und zeige dir den richtigen Weg.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราชี้แนะเจ้าไปในทางแห่งสติปัญญา และนำเจ้าไปในทางตรง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราได้แนะให้เจ้าไปในทางแห่งสติปัญญา เราได้นำเจ้าไปในวิถีทางอันชอบธรรม
Cross Reference
- Châm Ngôn 8:20 - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
- Châm Ngôn 8:6 - Hãy lắng nghe! Ta có điều quan trọng nói với ngươi. Mọi điều ta nói là lẽ phải,
- Châm Ngôn 8:9 - Người thông sáng hiểu ra ngay, người tri thức chấp nhận liền.
- Truyền Đạo 12:9 - Hãy giữ đều này trong trí: Người Truyền Đạo là người rất khôn ngoan, và dạy dỗ dân mọi điều mình biết. Người tìm tòi, cân nhắc, và xếp loại nhiều câu châm ngôn.
- Châm Ngôn 4:4 - Cha ta cũng dạy ta rằng: “Lòng con ghi tạc lời ta. Giữ gìn mệnh lệnh ta và sống.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
- 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
- 1 Sa-mu-ên 12:24 - Nhớ kính sợ Chúa Hằng Hữu và trung tín phục vụ Ngài. Hãy luôn nghĩ đến những công việc diệu kỳ Ngài đã làm cho anh chị em.
- Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
- Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
- Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.