Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
31:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy lên tiếng bênh vực người cô thế; và biện hộ cho quyền lợi của người bất hạnh.
  • 新标点和合本 - 你当为哑巴(或作“不能自辩的”)开口, 为一切孤独的伸冤。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当为不能自辩的人 开口, 为所有孤独无助者伸冤。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当为不能自辩的人 开口, 为所有孤独无助者伸冤。
  • 当代译本 - 要为不能自辩者说话, 为一切不幸的人申冤。
  • 圣经新译本 - 你要为不能自辩的人开口说话, 为所有贫苦的人伸冤。
  • 中文标准译本 - 你当为哑巴和所有孤苦人的争讼开口。
  • 现代标点和合本 - 你当为哑巴 开口, 为一切孤独的申冤。
  • 和合本(拼音版) - 你当为哑巴 开口, 为一切孤独的伸冤。
  • New International Version - Speak up for those who cannot speak for themselves, for the rights of all who are destitute.
  • New International Reader's Version - Speak up for those who can’t speak for themselves. Speak up for the rights of all those who are poor.
  • English Standard Version - Open your mouth for the mute, for the rights of all who are destitute.
  • New Living Translation - Speak up for those who cannot speak for themselves; ensure justice for those being crushed.
  • The Message - “Speak up for the people who have no voice, for the rights of all the misfits. Speak out for justice! Stand up for the poor and destitute!”
  • Christian Standard Bible - Speak up for those who have no voice, for the justice of all who are dispossessed.
  • New American Standard Bible - Open your mouth for the people who cannot speak, For the rights of all the unfortunate.
  • New King James Version - Open your mouth for the speechless, In the cause of all who are appointed to die.
  • Amplified Bible - Open your mouth for the mute, For the rights of all who are unfortunate and defenseless;
  • American Standard Version - Open thy mouth for the dumb, In the cause of all such as are left desolate.
  • King James Version - Open thy mouth for the dumb in the cause of all such as are appointed to destruction.
  • New English Translation - Open your mouth on behalf of those unable to speak, for the legal rights of all the dying.
  • World English Bible - Open your mouth for the mute, in the cause of all who are left desolate.
  • 新標點和合本 - 你當為啞巴(或譯:不能自辯的)開口, 為一切孤獨的伸冤。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當為不能自辯的人 開口, 為所有孤獨無助者伸冤。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當為不能自辯的人 開口, 為所有孤獨無助者伸冤。
  • 當代譯本 - 要為不能自辯者說話, 為一切不幸的人伸冤。
  • 聖經新譯本 - 你要為不能自辯的人開口說話, 為所有貧苦的人伸冤。
  • 呂振中譯本 - 你要為啞巴開口, 為一切行將過去的人辦案件;
  • 中文標準譯本 - 你當為啞巴和所有孤苦人的爭訟開口。
  • 現代標點和合本 - 你當為啞巴 開口, 為一切孤獨的申冤。
  • 文理和合譯本 - 當為喑啞者啟口、為孤獨者伸冤、
  • 文理委辦譯本 - 喑者代為口、危者伸其冤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當為不敢自辨者 不敢自辨者原文作瘖者 啟口、為一切孤獨者伸冤、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Levanta la voz por los que no tienen voz! ¡Defiende los derechos de los desposeídos!
  • 현대인의 성경 - 너는 자기 스스로 말할 수 없는 사람들을 대변해 주고 불행한 사람들의 권리를 옹호해 주며
  • Новый Русский Перевод - Говори за тех, кто не может сказать сам за себя, для защиты прав всех обездоленных .
  • Восточный перевод - Говори за тех, кто не может сказать сам за себя, для защиты прав всех обездоленных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говори за тех, кто не может сказать сам за себя, для защиты прав всех обездоленных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говори за тех, кто не может сказать сам за себя, для защиты прав всех обездоленных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ouvre la bouche pour défendre ceux qui ne peuvent parler, pour défendre les droits de tous ceux qui sont délaissés.
  • リビングバイブル - だれからも見放された人を守ってあげなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Erga a voz em favor dos que não podem defender-se, seja o defensor de todos os desamparados.
  • Hoffnung für alle - Du aber tritt für die Leute ein, die sich selbst nicht verteidigen können! Schütze das Recht der Hilflosen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเป็นปากเป็นเสียงให้ผู้ที่ไม่อาจปริปากเพื่อตนเอง เพื่อสิทธิ์ของผู้ที่สิ้นไร้ไม้ตอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เปิด​ปาก​ของ​เจ้า​เพื่อ​ปกป้อง​คน​ที่​พูด​ปกป้อง​ตัว​เอง​ไม่​ได้ เพื่อ​สิทธิ​ของ​ทุก​คน​ที่​ถูก​ทอดทิ้ง
Cross Reference
  • Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
  • 1 Sa-mu-ên 20:32 - Giô-na-than hỏi: “Tại sao Đa-vít phải chết? Anh ấy đã làm gì?”
  • Thi Thiên 79:11 - Nguyện tiếng rên la của tù nhân thấu tai Chúa. Xin Chúa cứu mạng những người bị án tử hình.
  • Châm Ngôn 24:7 - Với người dại, khôn ngoan là điều cao xa quá. Nơi cổng thành, nó chẳng dám hé miệng ra.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • Ê-xơ-tê 4:13 - Mạc-đô-chê bảo đáp lại bà Ê-xơ-tê: “Đừng tưởng ở trong cung vua mà hoàng hậu được thoát nạn khi tất cả người Do Thái bị giết.
  • Ê-xơ-tê 4:14 - Nếu hoàng hậu lặng yên lúc này, người Do Thái sẽ được giải cứu bằng cách khác, nhưng hoàng hậu và cả gia đình sẽ bị diệt vong. Biết đâu hoàng hậu ở địa vị ấy cũng chỉ vì cơ hội này?”
  • Ê-xơ-tê 4:15 - Hoàng hậu Ê-xơ-tê nhắn với Mạc-đô-chê:
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:4 - Như đã định, Giô-na-than thưa chuyện với cha và bênh vực Đa-vít: “Xin vua đừng phạm tội giết Đa-vít, đầy tớ mình. Anh ấy không có tội gì cả, mà còn giúp ích cho cha rất nhiều.
  • 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
  • 1 Sa-mu-ên 19:6 - Sau-lơ nghe lời Giô-na-than và thề rằng: “Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đa-vít sẽ không bị giết.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:7 - Giô-na-than gọi Đa-vít, kể lại cho bạn cuộc đàm đạo với cha. Sau đó, Giô-na-than đem Đa-vít đến gặp Sau-lơ, và Đa-vít tiếp tục phục vụ Sau-lơ như trước.
  • Giê-rê-mi 26:16 - Nghe xong, các quan chức và dân chúng liền nói các thầy tế lễ và các tiên tri: “Người này không đáng bị tử hình, vì ông ấy chỉ nói với chúng ta nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.”
  • Giê-rê-mi 26:17 - Có vài trưởng lão khôn ngoan đứng lên và nói cùng toàn dân đang tụ hợp tại đó.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
  • Giê-rê-mi 38:7 - Tuy nhiên, Ê-bết Mê-lết, người Cút, là một thái giám, được tin Giê-rê-mi bị nhốt trong giếng. Lúc ấy vua đang ngồi trong tòa án tại Cổng Bên-gia-min,
  • Giê-rê-mi 38:8 - Ê-bết Mê-lết vội vã đến tâu với vua:
  • Giê-rê-mi 38:9 - “Muôn tâu chúa tôi, những người này đã làm điều đại ác khi bỏ Tiên tri Giê-rê-mi xuống giếng sâu! Ông ta chắc chết đói mất, vì tất cả bánh trong thành đã gần hết.”
  • Giê-rê-mi 38:10 - Vua ra lệnh cho Ê-bết Mê-lết: “Hãy dẫn ba mươi người cùng đi với ngươi, và kéo Giê-rê-mi ra khỏi giếng trước khi người chết.”
  • Giăng 7:51 - “Theo pháp luật, chúng ta không có quyền kết án ai trước khi thẩm vấn điều tra cẩn thận.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:14 - A-hi-mê-léc đáp: “Thưa vua, trong số các đầy tớ của vua, có ai trung thành như Đa-vít, con rể vua. Người vừa là chỉ huy cận vệ, vừa là người được trọng vọng của hoàng gia!
  • 1 Sa-mu-ên 22:15 - Hơn nữa, có phải đây là lần đầu tiên tôi cầu vấn Đức Chúa Trời cho Đa-vít đâu! Xin vua đừng buộc tội tôi cùng gia đình tôi như thế, vì tôi không biết gì về vụ mưu phản cả.”
  • Giê-rê-mi 26:24 - Nhưng lần này, A-hi-cam, con Sa-phan, đã đứng lên bênh vực Giê-rê-mi, và thuyết phục quan chức không giao nộp ông cho đám đông giết hại.
  • Châm Ngôn 24:11 - Hãy cứu người bị đưa đến cõi chết; hãy ngăn bước người lảo đảo đi đến chỗ tử vong.
  • Châm Ngôn 24:12 - Đừng tự nói: “Chúng tôi chẳng biết chuyện gì cả.” Vì Đức Chúa Trời hiểu rõ lòng người, và Ngài nhìn thấy. Đấng canh giữ mạng sống con biết rõ con đã biết. Ngài sẽ báo trả mỗi người tùy việc họ đã làm.
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy lên tiếng bênh vực người cô thế; và biện hộ cho quyền lợi của người bất hạnh.
  • 新标点和合本 - 你当为哑巴(或作“不能自辩的”)开口, 为一切孤独的伸冤。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当为不能自辩的人 开口, 为所有孤独无助者伸冤。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当为不能自辩的人 开口, 为所有孤独无助者伸冤。
  • 当代译本 - 要为不能自辩者说话, 为一切不幸的人申冤。
  • 圣经新译本 - 你要为不能自辩的人开口说话, 为所有贫苦的人伸冤。
  • 中文标准译本 - 你当为哑巴和所有孤苦人的争讼开口。
  • 现代标点和合本 - 你当为哑巴 开口, 为一切孤独的申冤。
  • 和合本(拼音版) - 你当为哑巴 开口, 为一切孤独的伸冤。
  • New International Version - Speak up for those who cannot speak for themselves, for the rights of all who are destitute.
  • New International Reader's Version - Speak up for those who can’t speak for themselves. Speak up for the rights of all those who are poor.
  • English Standard Version - Open your mouth for the mute, for the rights of all who are destitute.
  • New Living Translation - Speak up for those who cannot speak for themselves; ensure justice for those being crushed.
  • The Message - “Speak up for the people who have no voice, for the rights of all the misfits. Speak out for justice! Stand up for the poor and destitute!”
  • Christian Standard Bible - Speak up for those who have no voice, for the justice of all who are dispossessed.
  • New American Standard Bible - Open your mouth for the people who cannot speak, For the rights of all the unfortunate.
  • New King James Version - Open your mouth for the speechless, In the cause of all who are appointed to die.
  • Amplified Bible - Open your mouth for the mute, For the rights of all who are unfortunate and defenseless;
  • American Standard Version - Open thy mouth for the dumb, In the cause of all such as are left desolate.
  • King James Version - Open thy mouth for the dumb in the cause of all such as are appointed to destruction.
  • New English Translation - Open your mouth on behalf of those unable to speak, for the legal rights of all the dying.
  • World English Bible - Open your mouth for the mute, in the cause of all who are left desolate.
  • 新標點和合本 - 你當為啞巴(或譯:不能自辯的)開口, 為一切孤獨的伸冤。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當為不能自辯的人 開口, 為所有孤獨無助者伸冤。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當為不能自辯的人 開口, 為所有孤獨無助者伸冤。
  • 當代譯本 - 要為不能自辯者說話, 為一切不幸的人伸冤。
  • 聖經新譯本 - 你要為不能自辯的人開口說話, 為所有貧苦的人伸冤。
  • 呂振中譯本 - 你要為啞巴開口, 為一切行將過去的人辦案件;
  • 中文標準譯本 - 你當為啞巴和所有孤苦人的爭訟開口。
  • 現代標點和合本 - 你當為啞巴 開口, 為一切孤獨的申冤。
  • 文理和合譯本 - 當為喑啞者啟口、為孤獨者伸冤、
  • 文理委辦譯本 - 喑者代為口、危者伸其冤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當為不敢自辨者 不敢自辨者原文作瘖者 啟口、為一切孤獨者伸冤、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Levanta la voz por los que no tienen voz! ¡Defiende los derechos de los desposeídos!
  • 현대인의 성경 - 너는 자기 스스로 말할 수 없는 사람들을 대변해 주고 불행한 사람들의 권리를 옹호해 주며
  • Новый Русский Перевод - Говори за тех, кто не может сказать сам за себя, для защиты прав всех обездоленных .
  • Восточный перевод - Говори за тех, кто не может сказать сам за себя, для защиты прав всех обездоленных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говори за тех, кто не может сказать сам за себя, для защиты прав всех обездоленных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говори за тех, кто не может сказать сам за себя, для защиты прав всех обездоленных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ouvre la bouche pour défendre ceux qui ne peuvent parler, pour défendre les droits de tous ceux qui sont délaissés.
  • リビングバイブル - だれからも見放された人を守ってあげなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Erga a voz em favor dos que não podem defender-se, seja o defensor de todos os desamparados.
  • Hoffnung für alle - Du aber tritt für die Leute ein, die sich selbst nicht verteidigen können! Schütze das Recht der Hilflosen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเป็นปากเป็นเสียงให้ผู้ที่ไม่อาจปริปากเพื่อตนเอง เพื่อสิทธิ์ของผู้ที่สิ้นไร้ไม้ตอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เปิด​ปาก​ของ​เจ้า​เพื่อ​ปกป้อง​คน​ที่​พูด​ปกป้อง​ตัว​เอง​ไม่​ได้ เพื่อ​สิทธิ​ของ​ทุก​คน​ที่​ถูก​ทอดทิ้ง
  • Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
  • 1 Sa-mu-ên 20:32 - Giô-na-than hỏi: “Tại sao Đa-vít phải chết? Anh ấy đã làm gì?”
  • Thi Thiên 79:11 - Nguyện tiếng rên la của tù nhân thấu tai Chúa. Xin Chúa cứu mạng những người bị án tử hình.
  • Châm Ngôn 24:7 - Với người dại, khôn ngoan là điều cao xa quá. Nơi cổng thành, nó chẳng dám hé miệng ra.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • Ê-xơ-tê 4:13 - Mạc-đô-chê bảo đáp lại bà Ê-xơ-tê: “Đừng tưởng ở trong cung vua mà hoàng hậu được thoát nạn khi tất cả người Do Thái bị giết.
  • Ê-xơ-tê 4:14 - Nếu hoàng hậu lặng yên lúc này, người Do Thái sẽ được giải cứu bằng cách khác, nhưng hoàng hậu và cả gia đình sẽ bị diệt vong. Biết đâu hoàng hậu ở địa vị ấy cũng chỉ vì cơ hội này?”
  • Ê-xơ-tê 4:15 - Hoàng hậu Ê-xơ-tê nhắn với Mạc-đô-chê:
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:4 - Như đã định, Giô-na-than thưa chuyện với cha và bênh vực Đa-vít: “Xin vua đừng phạm tội giết Đa-vít, đầy tớ mình. Anh ấy không có tội gì cả, mà còn giúp ích cho cha rất nhiều.
  • 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
  • 1 Sa-mu-ên 19:6 - Sau-lơ nghe lời Giô-na-than và thề rằng: “Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Đa-vít sẽ không bị giết.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:7 - Giô-na-than gọi Đa-vít, kể lại cho bạn cuộc đàm đạo với cha. Sau đó, Giô-na-than đem Đa-vít đến gặp Sau-lơ, và Đa-vít tiếp tục phục vụ Sau-lơ như trước.
  • Giê-rê-mi 26:16 - Nghe xong, các quan chức và dân chúng liền nói các thầy tế lễ và các tiên tri: “Người này không đáng bị tử hình, vì ông ấy chỉ nói với chúng ta nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.”
  • Giê-rê-mi 26:17 - Có vài trưởng lão khôn ngoan đứng lên và nói cùng toàn dân đang tụ hợp tại đó.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
  • Giê-rê-mi 38:7 - Tuy nhiên, Ê-bết Mê-lết, người Cút, là một thái giám, được tin Giê-rê-mi bị nhốt trong giếng. Lúc ấy vua đang ngồi trong tòa án tại Cổng Bên-gia-min,
  • Giê-rê-mi 38:8 - Ê-bết Mê-lết vội vã đến tâu với vua:
  • Giê-rê-mi 38:9 - “Muôn tâu chúa tôi, những người này đã làm điều đại ác khi bỏ Tiên tri Giê-rê-mi xuống giếng sâu! Ông ta chắc chết đói mất, vì tất cả bánh trong thành đã gần hết.”
  • Giê-rê-mi 38:10 - Vua ra lệnh cho Ê-bết Mê-lết: “Hãy dẫn ba mươi người cùng đi với ngươi, và kéo Giê-rê-mi ra khỏi giếng trước khi người chết.”
  • Giăng 7:51 - “Theo pháp luật, chúng ta không có quyền kết án ai trước khi thẩm vấn điều tra cẩn thận.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:14 - A-hi-mê-léc đáp: “Thưa vua, trong số các đầy tớ của vua, có ai trung thành như Đa-vít, con rể vua. Người vừa là chỉ huy cận vệ, vừa là người được trọng vọng của hoàng gia!
  • 1 Sa-mu-ên 22:15 - Hơn nữa, có phải đây là lần đầu tiên tôi cầu vấn Đức Chúa Trời cho Đa-vít đâu! Xin vua đừng buộc tội tôi cùng gia đình tôi như thế, vì tôi không biết gì về vụ mưu phản cả.”
  • Giê-rê-mi 26:24 - Nhưng lần này, A-hi-cam, con Sa-phan, đã đứng lên bênh vực Giê-rê-mi, và thuyết phục quan chức không giao nộp ông cho đám đông giết hại.
  • Châm Ngôn 24:11 - Hãy cứu người bị đưa đến cõi chết; hãy ngăn bước người lảo đảo đi đến chỗ tử vong.
  • Châm Ngôn 24:12 - Đừng tự nói: “Chúng tôi chẳng biết chuyện gì cả.” Vì Đức Chúa Trời hiểu rõ lòng người, và Ngài nhìn thấy. Đấng canh giữ mạng sống con biết rõ con đã biết. Ngài sẽ báo trả mỗi người tùy việc họ đã làm.
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
Bible
Resources
Plans
Donate