Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
30:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chưa được học sự khôn ngoan, cũng không có sự hiểu biết về Đấng Thánh.
  • 新标点和合本 - 我没有学好智慧, 也不认识至圣者。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我没有学好智慧, 也不认识至圣者。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我没有学好智慧, 也不认识至圣者。
  • 当代译本 - 我从未学到智慧, 也不认识至圣者。
  • 圣经新译本 - 我没有学习智慧, 也不晓得有关至圣者的知识。
  • 中文标准译本 - 我没有学到智慧, 也不明白至圣者 的知识。
  • 现代标点和合本 - 我没有学好智慧, 也不认识至圣者。
  • 和合本(拼音版) - 我没有学好智慧, 也不认识至圣者。
  • New International Version - I have not learned wisdom, nor have I attained to the knowledge of the Holy One.
  • New International Reader's Version - I haven’t learned wisdom. And I don’t know the things the Holy One knows.
  • English Standard Version - I have not learned wisdom, nor have I knowledge of the Holy One.
  • New Living Translation - I have not mastered human wisdom, nor do I know the Holy One.
  • The Message - “I flunked ‘wisdom.’ I see no evidence of a holy God. Has anyone ever seen Anyone climb into Heaven and take charge? grab the winds and control them? gather the rains in his bucket? stake out the ends of the earth? Just tell me his name, tell me the names of his sons. Come on now—tell me!”
  • Christian Standard Bible - I have not gained wisdom, and I have no knowledge of the Holy One.
  • New American Standard Bible - Nor have I learned wisdom, Nor do I have the knowledge of the Holy One.
  • New King James Version - I neither learned wisdom Nor have knowledge of the Holy One.
  • Amplified Bible - I have not learned [skillful and godly] wisdom, Nor do I have knowledge of the Holy One [who is the source of wisdom].
  • American Standard Version - And I have not learned wisdom, Neither have I the knowledge of the Holy One.
  • King James Version - I neither learned wisdom, nor have the knowledge of the holy.
  • New English Translation - I have not learned wisdom, nor do I have knowledge of the Holy One.
  • World English Bible - I have not learned wisdom, neither do I have the knowledge of the Holy One.
  • 新標點和合本 - 我沒有學好智慧, 也不認識至聖者。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我沒有學好智慧, 也不認識至聖者。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我沒有學好智慧, 也不認識至聖者。
  • 當代譯本 - 我從未學到智慧, 也不認識至聖者。
  • 聖經新譯本 - 我沒有學習智慧, 也不曉得有關至聖者的知識。
  • 呂振中譯本 - 我沒有學習智慧, 也不明白關於至聖者的知識。
  • 中文標準譯本 - 我沒有學到智慧, 也不明白至聖者 的知識。
  • 現代標點和合本 - 我沒有學好智慧, 也不認識至聖者。
  • 文理和合譯本 - 未學智慧、未知唯一之聖者、
  • 文理委辦譯本 - 未學至道、未知聖事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未得 得原文作學 智慧、不知聖者之道、 不知聖者之道或作不曉然聖者之知識
  • Nueva Versión Internacional - No he adquirido sabiduría, ni tengo conocimiento del Dios santo.
  • 현대인의 성경 - 나는 지혜를 배운 적도 없고 또 거룩하신 분을 아는 지식도 없다.
  • Новый Русский Перевод - Мудрости я не учился; нет у меня познания Святого.
  • Восточный перевод - Мудрости я не учился; нет у меня познания Святого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрости я не учился; нет у меня познания Святого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрости я не учился; нет у меня познания Святого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je n’ai pas appris la sagesse, et je ne connais pas la science des saints .
  • リビングバイブル - 神はもとより、 人間というものがわかりません。 それがわかるのは神だけです。
  • Nova Versão Internacional - Não aprendi sabedoria, nem tenho conhecimento do Santo.
  • Hoffnung für alle - Ich habe keine Weisheit erlangt, ich weiß fast nichts über den heiligen Gott und bin mit ihm nicht vertraut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าไม่ได้เรียนรู้สติปัญญา และไม่รู้จักองค์บริสุทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ยัง​ไม่​ได้​เรียน​รู้​เรื่อง​สติ​ปัญญา และ​ไม่​มี​ความรู้​เรื่อง​องค์​ผู้​บริสุทธิ์
Cross Reference
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • A-mốt 7:14 - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
  • A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
  • Gióp 11:7 - Làm sao anh có thể hiểu thấu sự huyền nhiệm của Đức Chúa Trời? Và khám phá giới hạn của Đấng Toàn Năng?
  • Gióp 11:8 - Sự hiểu biết ấy cao hơn các tầng trời— anh nghĩ anh là ai? Những điều ấy sâu hơn âm phủ— anh biết được gì?
  • Gióp 11:9 - Những điều ấy dài rộng hơn mặt đất, và mênh mông hơn đại dương.
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Châm Ngôn 9:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu sự khôn ngoan. Hiểu biết Đấng Thánh, ấy cội nguồn tri thức.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chưa được học sự khôn ngoan, cũng không có sự hiểu biết về Đấng Thánh.
  • 新标点和合本 - 我没有学好智慧, 也不认识至圣者。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我没有学好智慧, 也不认识至圣者。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我没有学好智慧, 也不认识至圣者。
  • 当代译本 - 我从未学到智慧, 也不认识至圣者。
  • 圣经新译本 - 我没有学习智慧, 也不晓得有关至圣者的知识。
  • 中文标准译本 - 我没有学到智慧, 也不明白至圣者 的知识。
  • 现代标点和合本 - 我没有学好智慧, 也不认识至圣者。
  • 和合本(拼音版) - 我没有学好智慧, 也不认识至圣者。
  • New International Version - I have not learned wisdom, nor have I attained to the knowledge of the Holy One.
  • New International Reader's Version - I haven’t learned wisdom. And I don’t know the things the Holy One knows.
  • English Standard Version - I have not learned wisdom, nor have I knowledge of the Holy One.
  • New Living Translation - I have not mastered human wisdom, nor do I know the Holy One.
  • The Message - “I flunked ‘wisdom.’ I see no evidence of a holy God. Has anyone ever seen Anyone climb into Heaven and take charge? grab the winds and control them? gather the rains in his bucket? stake out the ends of the earth? Just tell me his name, tell me the names of his sons. Come on now—tell me!”
  • Christian Standard Bible - I have not gained wisdom, and I have no knowledge of the Holy One.
  • New American Standard Bible - Nor have I learned wisdom, Nor do I have the knowledge of the Holy One.
  • New King James Version - I neither learned wisdom Nor have knowledge of the Holy One.
  • Amplified Bible - I have not learned [skillful and godly] wisdom, Nor do I have knowledge of the Holy One [who is the source of wisdom].
  • American Standard Version - And I have not learned wisdom, Neither have I the knowledge of the Holy One.
  • King James Version - I neither learned wisdom, nor have the knowledge of the holy.
  • New English Translation - I have not learned wisdom, nor do I have knowledge of the Holy One.
  • World English Bible - I have not learned wisdom, neither do I have the knowledge of the Holy One.
  • 新標點和合本 - 我沒有學好智慧, 也不認識至聖者。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我沒有學好智慧, 也不認識至聖者。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我沒有學好智慧, 也不認識至聖者。
  • 當代譯本 - 我從未學到智慧, 也不認識至聖者。
  • 聖經新譯本 - 我沒有學習智慧, 也不曉得有關至聖者的知識。
  • 呂振中譯本 - 我沒有學習智慧, 也不明白關於至聖者的知識。
  • 中文標準譯本 - 我沒有學到智慧, 也不明白至聖者 的知識。
  • 現代標點和合本 - 我沒有學好智慧, 也不認識至聖者。
  • 文理和合譯本 - 未學智慧、未知唯一之聖者、
  • 文理委辦譯本 - 未學至道、未知聖事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未得 得原文作學 智慧、不知聖者之道、 不知聖者之道或作不曉然聖者之知識
  • Nueva Versión Internacional - No he adquirido sabiduría, ni tengo conocimiento del Dios santo.
  • 현대인의 성경 - 나는 지혜를 배운 적도 없고 또 거룩하신 분을 아는 지식도 없다.
  • Новый Русский Перевод - Мудрости я не учился; нет у меня познания Святого.
  • Восточный перевод - Мудрости я не учился; нет у меня познания Святого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрости я не учился; нет у меня познания Святого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрости я не учился; нет у меня познания Святого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je n’ai pas appris la sagesse, et je ne connais pas la science des saints .
  • リビングバイブル - 神はもとより、 人間というものがわかりません。 それがわかるのは神だけです。
  • Nova Versão Internacional - Não aprendi sabedoria, nem tenho conhecimento do Santo.
  • Hoffnung für alle - Ich habe keine Weisheit erlangt, ich weiß fast nichts über den heiligen Gott und bin mit ihm nicht vertraut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าไม่ได้เรียนรู้สติปัญญา และไม่รู้จักองค์บริสุทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ยัง​ไม่​ได้​เรียน​รู้​เรื่อง​สติ​ปัญญา และ​ไม่​มี​ความรู้​เรื่อง​องค์​ผู้​บริสุทธิ์
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • A-mốt 7:14 - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
  • A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
  • Gióp 11:7 - Làm sao anh có thể hiểu thấu sự huyền nhiệm của Đức Chúa Trời? Và khám phá giới hạn của Đấng Toàn Năng?
  • Gióp 11:8 - Sự hiểu biết ấy cao hơn các tầng trời— anh nghĩ anh là ai? Những điều ấy sâu hơn âm phủ— anh biết được gì?
  • Gióp 11:9 - Những điều ấy dài rộng hơn mặt đất, và mênh mông hơn đại dương.
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Châm Ngôn 9:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu sự khôn ngoan. Hiểu biết Đấng Thánh, ấy cội nguồn tri thức.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
Bible
Resources
Plans
Donate