Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Muốn công lý, cầu xin Chúa Hằng Hữu, đừng mong tìm ân huệ của hoàng gia.
- 新标点和合本 - 求王恩的人多; 定人事乃在耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求王恩的人多; 人获公正来自耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 求王恩的人多; 人获公正来自耶和华。
- 当代译本 - 许多人讨君王的欢心, 但正义伸张靠耶和华。
- 圣经新译本 - 很多人求掌权者的情面, 但各人的判决是出于耶和华。
- 中文标准译本 - 有许多人求管辖者的情面; 但人求的公正 来自耶和华。
- 现代标点和合本 - 求王恩的人多, 定人事乃在耶和华。
- 和合本(拼音版) - 求王恩的人多, 定人事乃在耶和华。
- New International Version - Many seek an audience with a ruler, but it is from the Lord that one gets justice.
- New International Reader's Version - Many people want to meet a ruler. But only the Lord sees that people are treated fairly.
- English Standard Version - Many seek the face of a ruler, but it is from the Lord that a man gets justice.
- New Living Translation - Many seek the ruler’s favor, but justice comes from the Lord.
- The Message - Everyone tries to get help from the leader, but only God will give us justice.
- Christian Standard Bible - Many desire a ruler’s favor, but a person receives justice from the Lord.
- New American Standard Bible - Many seek the ruler’s favor, But justice for mankind comes from the Lord.
- New King James Version - Many seek the ruler’s favor, But justice for man comes from the Lord.
- Amplified Bible - Many seek the ruler’s favor, But justice for man comes from the Lord.
- American Standard Version - Many seek the ruler’s favor; But a man’s judgment cometh from Jehovah.
- King James Version - Many seek the ruler's favour; but every man's judgment cometh from the Lord.
- New English Translation - Many people seek the face of a ruler, but it is from the Lord that one receives justice.
- World English Bible - Many seek the ruler’s favor, but a man’s justice comes from Yahweh.
- 新標點和合本 - 求王恩的人多; 定人事乃在耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求王恩的人多; 人獲公正來自耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求王恩的人多; 人獲公正來自耶和華。
- 當代譯本 - 許多人討君王的歡心, 但正義伸張靠耶和華。
- 聖經新譯本 - 很多人求掌權者的情面, 但各人的判決是出於耶和華。
- 呂振中譯本 - 求統治者情面的人很多。 惟有從永恆主、人才得直。
- 中文標準譯本 - 有許多人求管轄者的情面; 但人求的公正 來自耶和華。
- 現代標點和合本 - 求王恩的人多, 定人事乃在耶和華。
- 文理和合譯本 - 求王恩者多、定人之讞、由於耶和華、
- 文理委辦譯本 - 求恩於王、雖多奚為、不知定人事者、在乎耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求恩於君者甚多、定人事者惟主、
- Nueva Versión Internacional - Muchos buscan el favor del gobernante, pero solo el Señor hace justicia.
- 현대인의 성경 - 통치자의 환심을 사려고 하는 자들이 많으나 사람에 대한 정당한 판단은 여호와께서 하신다.
- Новый Русский Перевод - Многие ищут приема у правителя, но справедливость – от Господа.
- Восточный перевод - Многие ищут приёма у правителя, но справедливость – от Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Многие ищут приёма у правителя, но справедливость – от Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Многие ищут приёма у правителя, но справедливость – от Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Nombreux sont ceux qui recherchent la faveur du chef , mais c’est l’Eternel qui fait droit à chacun.
- リビングバイブル - 正しい裁判をしてほしかったら、 裁判官に取り入ろうとせず、主に任せなさい。
- Nova Versão Internacional - Muitos desejam os favores do governante, mas é do Senhor que procede a justiça.
- Hoffnung für alle - Viele suchen die Gunst eines Herrschers, doch der Herr allein verschafft jedem Recht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลายคนวิ่งเต้นเข้าหาเจ้านาย แต่คนเราได้รับความยุติธรรมจากองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีหลายคนที่พยายามทำให้ผู้อยู่ในระดับปกครองพึงพอใจ แต่สิ่งที่มนุษย์ได้รับจากพระผู้เป็นเจ้า คือความยุติธรรม
Cross Reference
- Châm Ngôn 21:1 - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
- Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
- Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
- Y-sai 49:4 - Tôi thưa: “Nhưng công việc của con thật luống công! Con đã tốn sức, mà không kết quả. Nhưng, con đã giao phó mọi việc trong tay Chúa Hằng Hữu; con sẽ tin cậy Đức Chúa Trời vì phần thưởng con nơi Ngài”
- Sáng Thế Ký 43:14 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng cho các con được ông ấy thương xót, để tha cho Si-mê-ôn và Bên-gia-min về với các con. Còn cha nếu phải mất con, cũng đành chịu chứ biết sao.”
- Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
- Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
- Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
- Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
- Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
- 1 Cô-rinh-tô 4:4 - Tôi biết tôi chẳng có gì đáng trách, nhưng không phải vì thế mà tôi được kể là công chính. Chính Chúa là Đấng sẽ xét xử tôi.
- E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
- E-xơ-ra 7:28 - Và cho tôi được lòng vua, các quân sư, và quần thần! Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời giúp đỡ, tôi phấn khởi kêu gọi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên xúc tiến việc trở về Giê-ru-sa-lem với tôi.”
- Thi Thiên 20:9 - Xin cứu vua chúng con, ôi Chúa Hằng Hữu! Xin đáp lời khi chúng con khẩn cầu.
- Châm Ngôn 19:6 - Bậc cao quý được lắm người cầu cạnh; ai cũng ưa làm bạn với người hay ban tặng.