Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
28:13 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • 新标点和合本 - 遮掩自己罪过的,必不亨通; 承认离弃罪过的,必蒙怜恤。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 遮掩自己过犯的,必不顺利; 承认且离弃过犯的,必蒙怜悯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 遮掩自己过犯的,必不顺利; 承认且离弃过犯的,必蒙怜悯。
  • 当代译本 - 自掩其罪,必不亨通; 痛改前非,必蒙怜悯。
  • 圣经新译本 - 遮掩自己过犯的,必不亨通; 承认并离弃过犯的,必蒙怜悯。
  • 中文标准译本 - 掩盖自己过犯的,不会兴盛; 承认并离弃过犯的,必蒙怜悯。
  • 现代标点和合本 - 遮掩自己罪过的必不亨通, 承认、离弃罪过的必蒙怜恤。
  • 和合本(拼音版) - 遮掩自己罪过的,必不亨通; 承认离弃罪过的,必蒙怜恤。
  • New International Version - Whoever conceals their sins does not prosper, but the one who confesses and renounces them finds mercy.
  • New International Reader's Version - Anyone who hides their sins doesn’t succeed. But anyone who admits their sins and gives them up finds mercy.
  • English Standard Version - Whoever conceals his transgressions will not prosper, but he who confesses and forsakes them will obtain mercy.
  • New Living Translation - People who conceal their sins will not prosper, but if they confess and turn from them, they will receive mercy.
  • The Message - You can’t whitewash your sins and get by with it; you find mercy by admitting and leaving them.
  • Christian Standard Bible - The one who conceals his sins will not prosper, but whoever confesses and renounces them will find mercy.
  • New American Standard Bible - One who conceals his wrongdoings will not prosper, But one who confesses and abandons them will find compassion.
  • New King James Version - He who covers his sins will not prosper, But whoever confesses and forsakes them will have mercy.
  • Amplified Bible - He who conceals his transgressions will not prosper, But whoever confesses and turns away from his sins will find compassion and mercy.
  • American Standard Version - He that covereth his transgressions shall not prosper; But whoso confesseth and forsaketh them shall obtain mercy.
  • King James Version - He that covereth his sins shall not prosper: but whoso confesseth and forsaketh them shall have mercy.
  • New English Translation - The one who covers his transgressions will not prosper, but whoever confesses them and forsakes them will find mercy.
  • World English Bible - He who conceals his sins doesn’t prosper, but whoever confesses and renounces them finds mercy.
  • 新標點和合本 - 遮掩自己罪過的,必不亨通; 承認離棄罪過的,必蒙憐恤。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 遮掩自己過犯的,必不順利; 承認且離棄過犯的,必蒙憐憫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 遮掩自己過犯的,必不順利; 承認且離棄過犯的,必蒙憐憫。
  • 當代譯本 - 自掩其罪,必不亨通; 痛改前非,必蒙憐憫。
  • 聖經新譯本 - 遮掩自己過犯的,必不亨通; 承認並離棄過犯的,必蒙憐憫。
  • 呂振中譯本 - 遮掩自己罪過的、必不能順利; 承認罪過並離棄的、必蒙憐憫。
  • 中文標準譯本 - 掩蓋自己過犯的,不會興盛; 承認並離棄過犯的,必蒙憐憫。
  • 現代標點和合本 - 遮掩自己罪過的必不亨通, 承認、離棄罪過的必蒙憐恤。
  • 文理和合譯本 - 蓋己過者、必不亨通、自承而改之者、必蒙矜恤、
  • 文理委辦譯本 - 自匿其非、不得納福、任過而改、可獲矜憫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 隱諱己過者、必不亨通、認過而改者、必蒙矜恤、
  • Nueva Versión Internacional - Quien encubre su pecado jamás prospera; quien lo confiesa y lo deja halla perdón.
  • 현대인의 성경 - 자기 죄를 숨기는 사람은 번영하지 못할 것이나 자기 죄를 고백하고 버리는 사람은 불쌍히 여김을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Скрывающий свои грехи не преуспеет, а признающий и оставляющий их найдет милость.
  • Восточный перевод - Скрывающий свои грехи не преуспеет, а признающий и оставляющий их найдёт милость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скрывающий свои грехи не преуспеет, а признающий и оставляющий их найдёт милость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скрывающий свои грехи не преуспеет, а признающий и оставляющий их найдёт милость.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui cache ses fautes ne prospérera pas, qui les avoue et les délaisse obtient miséricorde.
  • リビングバイブル - 自分の誤りを認めない者は成功しませんが、 素直に認め、直そうとする人には、 別のチャンスが転がり込みます。
  • Nova Versão Internacional - Quem esconde os seus pecados não prospera, mas quem os confessa e os abandona encontra misericórdia.
  • Hoffnung für alle - Wer seine Sünden vertuscht, hat kein Glück; wer sie aber bekennt und meidet, der wird Erbarmen finden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ปกปิดบาปของตนจะไม่เจริญ แต่ผู้ที่สารภาพผิดและละทิ้งบาปจะพบความเมตตากรุณา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ปกปิด​ความ​ผิด​ของ​ตน​จะ​ไม่​มี​ความ​สำเร็จ​ใน​ชีวิต แต่​ใคร​ก็​ตาม​สารภาพ​และ​ล้มเลิก​เสีย ก็​จะ​ได้​รับ​ความ​เมตตา
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • 1 Sa-mu-ên 15:13 - Khi Sa-mu-ên tìm được người, Sau-lơ lên tiếng trước: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông. Tôi thi hành lệnh Chúa Hằng Hữu xong rồi!”
  • Sáng Thế Ký 4:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “A-bên, em con đâu?” Ca-in đáp: “Con không biết! Con đâu phải người trông nom nó.”
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • 1 Sa-mu-ên 15:30 - Sau-lơ lại van nài: “Tôi biết tôi có tội. Nhưng trước mặt các trưởng lão và toàn dân Ít-ra-ên, xin cùng đi về để tôi thờ phụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông.”
  • Sáng Thế Ký 3:12 - A-đam nói: “Người nữ Chúa đặt bên con đã đưa trái cây ấy cho con, và con đã ăn rồi.”
  • Sáng Thế Ký 3:13 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Ma-thi-ơ 23:27 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng giả nhân giả nghĩa! Các ông đạo đức giả! Các ông giống những ngôi cổ mộ, sơn phết bên ngoài thật đẹp mà bên trong đầy xương người chết và mọi thứ dơ bẩn.
  • Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Châm Ngôn 17:9 - Bỏ qua lỗi cho nhau đem lại tình yêu mến, nhắc lại mãi lỗi lầm làm phân rẽ bạn bè.
  • Châm Ngôn 10:12 - Tính ganh ghét phát sinh tranh chấp, lòng yêu thương che đậy tội lỗi.
  • Ma-thi-ơ 3:6 - Khi họ xưng tội, Giăng làm lễ báp-tem cho họ dưới Sông Giô-đan.
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • 1 Các Vua 8:49 - xin Chúa từ trời lắng nghe lời cầu nguyện nài xin của họ,
  • Xuất Ai Cập 10:16 - Pha-ra-ôn vội vã mời Môi-se và A-rôn đến, nói: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, và cũng có tội với các ngươi nữa.
  • Xuất Ai Cập 10:17 - Xin tha lỗi cho ta lần này nữa mà thôi, và cầu giùm với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, để Ngài thu tai họa hiểm nghèo này lại.”
  • Đa-ni-ên 9:20 - Tôi đang trình bày, khẩn nguyện, xưng tội lỗi tôi và tội lỗi dân chúng, cùng thiết tha nài nỉ với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời tôi vì Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
  • Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Thi Thiên 51:3 - Con xưng nhận những điều vi phạm, tội ác con trước mắt nào quên.
  • Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
  • Thi Thiên 51:5 - Con sinh ra vốn người tội lỗi— mang tội từ khi mẹ mang thai.
  • Giê-rê-mi 2:22 - Không có xà phòng hay thuốc tẩy nào có thể làm ngươi sạch. Ta vẫn thấy các vết hoen ố tội lỗi ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
  • 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
  • Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Gióp 31:33 - Tôi có che giấu tội mình như người khác làm, chôn chặt gian ác tận đáy lòng không?
  • Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
  • Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
  • Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • 新标点和合本 - 遮掩自己罪过的,必不亨通; 承认离弃罪过的,必蒙怜恤。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 遮掩自己过犯的,必不顺利; 承认且离弃过犯的,必蒙怜悯。
  • 和合本2010(神版-简体) - 遮掩自己过犯的,必不顺利; 承认且离弃过犯的,必蒙怜悯。
  • 当代译本 - 自掩其罪,必不亨通; 痛改前非,必蒙怜悯。
  • 圣经新译本 - 遮掩自己过犯的,必不亨通; 承认并离弃过犯的,必蒙怜悯。
  • 中文标准译本 - 掩盖自己过犯的,不会兴盛; 承认并离弃过犯的,必蒙怜悯。
  • 现代标点和合本 - 遮掩自己罪过的必不亨通, 承认、离弃罪过的必蒙怜恤。
  • 和合本(拼音版) - 遮掩自己罪过的,必不亨通; 承认离弃罪过的,必蒙怜恤。
  • New International Version - Whoever conceals their sins does not prosper, but the one who confesses and renounces them finds mercy.
  • New International Reader's Version - Anyone who hides their sins doesn’t succeed. But anyone who admits their sins and gives them up finds mercy.
  • English Standard Version - Whoever conceals his transgressions will not prosper, but he who confesses and forsakes them will obtain mercy.
  • New Living Translation - People who conceal their sins will not prosper, but if they confess and turn from them, they will receive mercy.
  • The Message - You can’t whitewash your sins and get by with it; you find mercy by admitting and leaving them.
  • Christian Standard Bible - The one who conceals his sins will not prosper, but whoever confesses and renounces them will find mercy.
  • New American Standard Bible - One who conceals his wrongdoings will not prosper, But one who confesses and abandons them will find compassion.
  • New King James Version - He who covers his sins will not prosper, But whoever confesses and forsakes them will have mercy.
  • Amplified Bible - He who conceals his transgressions will not prosper, But whoever confesses and turns away from his sins will find compassion and mercy.
  • American Standard Version - He that covereth his transgressions shall not prosper; But whoso confesseth and forsaketh them shall obtain mercy.
  • King James Version - He that covereth his sins shall not prosper: but whoso confesseth and forsaketh them shall have mercy.
  • New English Translation - The one who covers his transgressions will not prosper, but whoever confesses them and forsakes them will find mercy.
  • World English Bible - He who conceals his sins doesn’t prosper, but whoever confesses and renounces them finds mercy.
  • 新標點和合本 - 遮掩自己罪過的,必不亨通; 承認離棄罪過的,必蒙憐恤。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 遮掩自己過犯的,必不順利; 承認且離棄過犯的,必蒙憐憫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 遮掩自己過犯的,必不順利; 承認且離棄過犯的,必蒙憐憫。
  • 當代譯本 - 自掩其罪,必不亨通; 痛改前非,必蒙憐憫。
  • 聖經新譯本 - 遮掩自己過犯的,必不亨通; 承認並離棄過犯的,必蒙憐憫。
  • 呂振中譯本 - 遮掩自己罪過的、必不能順利; 承認罪過並離棄的、必蒙憐憫。
  • 中文標準譯本 - 掩蓋自己過犯的,不會興盛; 承認並離棄過犯的,必蒙憐憫。
  • 現代標點和合本 - 遮掩自己罪過的必不亨通, 承認、離棄罪過的必蒙憐恤。
  • 文理和合譯本 - 蓋己過者、必不亨通、自承而改之者、必蒙矜恤、
  • 文理委辦譯本 - 自匿其非、不得納福、任過而改、可獲矜憫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 隱諱己過者、必不亨通、認過而改者、必蒙矜恤、
  • Nueva Versión Internacional - Quien encubre su pecado jamás prospera; quien lo confiesa y lo deja halla perdón.
  • 현대인의 성경 - 자기 죄를 숨기는 사람은 번영하지 못할 것이나 자기 죄를 고백하고 버리는 사람은 불쌍히 여김을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Скрывающий свои грехи не преуспеет, а признающий и оставляющий их найдет милость.
  • Восточный перевод - Скрывающий свои грехи не преуспеет, а признающий и оставляющий их найдёт милость.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скрывающий свои грехи не преуспеет, а признающий и оставляющий их найдёт милость.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скрывающий свои грехи не преуспеет, а признающий и оставляющий их найдёт милость.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui cache ses fautes ne prospérera pas, qui les avoue et les délaisse obtient miséricorde.
  • リビングバイブル - 自分の誤りを認めない者は成功しませんが、 素直に認め、直そうとする人には、 別のチャンスが転がり込みます。
  • Nova Versão Internacional - Quem esconde os seus pecados não prospera, mas quem os confessa e os abandona encontra misericórdia.
  • Hoffnung für alle - Wer seine Sünden vertuscht, hat kein Glück; wer sie aber bekennt und meidet, der wird Erbarmen finden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ปกปิดบาปของตนจะไม่เจริญ แต่ผู้ที่สารภาพผิดและละทิ้งบาปจะพบความเมตตากรุณา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ปกปิด​ความ​ผิด​ของ​ตน​จะ​ไม่​มี​ความ​สำเร็จ​ใน​ชีวิต แต่​ใคร​ก็​ตาม​สารภาพ​และ​ล้มเลิก​เสีย ก็​จะ​ได้​รับ​ความ​เมตตา
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • 1 Sa-mu-ên 15:13 - Khi Sa-mu-ên tìm được người, Sau-lơ lên tiếng trước: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông. Tôi thi hành lệnh Chúa Hằng Hữu xong rồi!”
  • Sáng Thế Ký 4:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “A-bên, em con đâu?” Ca-in đáp: “Con không biết! Con đâu phải người trông nom nó.”
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • 1 Sa-mu-ên 15:30 - Sau-lơ lại van nài: “Tôi biết tôi có tội. Nhưng trước mặt các trưởng lão và toàn dân Ít-ra-ên, xin cùng đi về để tôi thờ phụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông.”
  • Sáng Thế Ký 3:12 - A-đam nói: “Người nữ Chúa đặt bên con đã đưa trái cây ấy cho con, và con đã ăn rồi.”
  • Sáng Thế Ký 3:13 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Ma-thi-ơ 23:27 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng giả nhân giả nghĩa! Các ông đạo đức giả! Các ông giống những ngôi cổ mộ, sơn phết bên ngoài thật đẹp mà bên trong đầy xương người chết và mọi thứ dơ bẩn.
  • Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Châm Ngôn 17:9 - Bỏ qua lỗi cho nhau đem lại tình yêu mến, nhắc lại mãi lỗi lầm làm phân rẽ bạn bè.
  • Châm Ngôn 10:12 - Tính ganh ghét phát sinh tranh chấp, lòng yêu thương che đậy tội lỗi.
  • Ma-thi-ơ 3:6 - Khi họ xưng tội, Giăng làm lễ báp-tem cho họ dưới Sông Giô-đan.
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
  • Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • 1 Các Vua 8:49 - xin Chúa từ trời lắng nghe lời cầu nguyện nài xin của họ,
  • Xuất Ai Cập 10:16 - Pha-ra-ôn vội vã mời Môi-se và A-rôn đến, nói: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, và cũng có tội với các ngươi nữa.
  • Xuất Ai Cập 10:17 - Xin tha lỗi cho ta lần này nữa mà thôi, và cầu giùm với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, để Ngài thu tai họa hiểm nghèo này lại.”
  • Đa-ni-ên 9:20 - Tôi đang trình bày, khẩn nguyện, xưng tội lỗi tôi và tội lỗi dân chúng, cùng thiết tha nài nỉ với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời tôi vì Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
  • Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Thi Thiên 51:3 - Con xưng nhận những điều vi phạm, tội ác con trước mắt nào quên.
  • Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
  • Thi Thiên 51:5 - Con sinh ra vốn người tội lỗi— mang tội từ khi mẹ mang thai.
  • Giê-rê-mi 2:22 - Không có xà phòng hay thuốc tẩy nào có thể làm ngươi sạch. Ta vẫn thấy các vết hoen ố tội lỗi ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
  • 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
  • Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Gióp 31:33 - Tôi có che giấu tội mình như người khác làm, chôn chặt gian ác tận đáy lòng không?
  • Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
  • Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
  • Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
Bible
Resources
Plans
Donate