Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
27:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thương tổn do bạn gây ra, ấy là bởi lòng thành; còn đáng tin hơn vô số cái hôn của kẻ thù.
  • 新标点和合本 - 朋友加的伤痕出于忠诚; 仇敌连连亲嘴却是多余。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 朋友加的伤痕出于忠诚; 敌人的亲吻却是多余。
  • 和合本2010(神版-简体) - 朋友加的伤痕出于忠诚; 敌人的亲吻却是多余。
  • 当代译本 - 朋友加的创伤出自真诚, 仇敌连连亲吻却是多余。
  • 圣经新译本 - 爱你的人加的创伤是出于忠诚; 恨你的人却与你连连亲吻。
  • 中文标准译本 - 朋友所加的创伤,出于真诚; 仇敌连连的亲吻,却是多余。
  • 现代标点和合本 - 朋友加的伤痕出于忠诚, 仇敌连连亲嘴却是多余。
  • 和合本(拼音版) - 朋友加的伤痕出于忠诚; 仇敌连连亲嘴却是多余。
  • New International Version - Wounds from a friend can be trusted, but an enemy multiplies kisses.
  • New International Reader's Version - Wounds from a friend can be trusted. But an enemy kisses you many times.
  • English Standard Version - Faithful are the wounds of a friend; profuse are the kisses of an enemy.
  • New Living Translation - Wounds from a sincere friend are better than many kisses from an enemy.
  • The Message - The wounds from a lover are worth it; kisses from an enemy do you in.
  • Christian Standard Bible - The wounds of a friend are trustworthy, but the kisses of an enemy are excessive.
  • New American Standard Bible - Faithful are the wounds of a friend, But deceitful are the kisses of an enemy.
  • New King James Version - Faithful are the wounds of a friend, But the kisses of an enemy are deceitful.
  • Amplified Bible - Faithful are the wounds of a friend [who corrects out of love and concern], But the kisses of an enemy are deceitful [because they serve his hidden agenda].
  • American Standard Version - Faithful are the wounds of a friend; But the kisses of an enemy are profuse.
  • King James Version - Faithful are the wounds of a friend; but the kisses of an enemy are deceitful.
  • New English Translation - Faithful are the wounds of a friend, but the kisses of an enemy are excessive.
  • World English Bible - The wounds of a friend are faithful, although the kisses of an enemy are profuse.
  • 新標點和合本 - 朋友加的傷痕出於忠誠; 仇敵連連親嘴卻是多餘。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 朋友加的傷痕出於忠誠; 敵人的親吻卻是多餘。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 朋友加的傷痕出於忠誠; 敵人的親吻卻是多餘。
  • 當代譯本 - 朋友加的創傷出自真誠, 仇敵連連親吻卻是多餘。
  • 聖經新譯本 - 愛你的人加的創傷是出於忠誠; 恨你的人卻與你連連親吻。
  • 呂振中譯本 - 愛友 加 的創傷、出於忠誠; 仇恨者連連親嘴、多而且詐。
  • 中文標準譯本 - 朋友所加的創傷,出於真誠; 仇敵連連的親吻,卻是多餘。
  • 現代標點和合本 - 朋友加的傷痕出於忠誠, 仇敵連連親嘴卻是多餘。
  • 文理和合譯本 - 友朋加傷、乃由忠信、仇敵接吻、則顯頻煩、
  • 文理委辦譯本 - 仇讎雖與我接吻、亦知其偽、友朋雖出言傷予、益見其直。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 友朋痛責、反為忠誠、仇敵接吻、反為詐偽、
  • Nueva Versión Internacional - Más confiable es el amigo que hiere que el enemigo que besa.
  • 현대인의 성경 - 친구는 상처를 주어도 신실한 우정의 표현이지만 원수는 입을 맞춰도 조심해야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Друг искренен, даже если он ранит, а враг рассыпает поцелуи .
  • Восточный перевод - Друг искренен, даже если он ранит, а враг рассыпает поцелуи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Друг искренен, даже если он ранит, а враг рассыпает поцелуи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Друг искренен, даже если он ранит, а враг рассыпает поцелуи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un ami qui vous blesse vous prouve par là sa fidélité, mais un ennemi multiplie les embrassades.
  • リビングバイブル - 敵にうわべだけ親切にされるより、 友に傷つけられるほうがましです。
  • Nova Versão Internacional - Quem fere por amor mostra lealdade, mas o inimigo multiplica beijos.
  • Hoffnung für alle - Ein Freund meint es gut, selbst wenn er dich verletzt; ein Feind aber schmeichelt dir mit übertrieben vielen Küssen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาดแผลที่เพื่อนทำก็ยังน่าเชื่อถือ แต่จูบของศัตรูก็พร่ำเพรื่อไม่จริงใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาดแผล​จาก​เพื่อน​ยัง​พอ​ไว้ใจ​ได้ แต่​จูบ​ของ​ศัตรู​นั้น​หลอก​ลวง
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 26:48 - Tên phản Chúa, Giu-đa, ra ám hiệu: “Tôi hôn người nào, các anh cứ bắt giữ ngay!”
  • Ma-thi-ơ 26:49 - Giu-đa trân tráo xông thẳng đến chào Chúa Giê-xu: “Lạy Thầy!” rồi hôn Chúa.
  • Ma-thi-ơ 26:50 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn ơi, cứ làm cho xong việc của bạn đi!” Bọn kia liền xông vào bắt giữ Chúa Giê-xu.
  • 2 Sa-mu-ên 20:9 - Giô-áp nói: “Chào anh. Mọi việc bình an chứ?” Tay phải ông nắm lấy râu A-ma-sa để hôn;
  • 2 Sa-mu-ên 20:10 - A-ma-sa không để ý đến lưỡi gươm trong tay kia của Giô-áp, nên bị đâm vào bụng, ruột đổ ra trên đất. Giô-áp không cần phải đâm lần thứ hai, và A-ma-sa chết liền. Giô-áp và A-bi-sai tiếp tục cuộc săn đuổi Sê-ba.
  • Châm Ngôn 10:18 - Ai nuôi dưỡng lòng ganh ghét có môi giả dối; buông lời phỉ báng là người điên rồ.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
  • 2 Sa-mu-ên 12:8 - cho ngươi nhà và cả vợ của chủ ngươi, cho ngươi cai trị cả Giu-đa và Ít-ra-ên. Nếu vẫn chưa đủ, Ta còn sẽ cho thêm nhiều thứ nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 12:14 - Tuy nhiên, vì vua đã tạo cơ hội cho kẻ thù xúc phạm Danh Chúa, nên đứa bé vừa sinh phải chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:15 - Nói xong, Na-than ra về. Chúa Hằng Hữu khiến con Bát-sê-ba mới sinh bị đau ốm.
  • Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
  • Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
  • Châm Ngôn 26:23 - Lời hoa mỹ che đậy lòng độc ác, như lớp men bóng bẩy bao ngoài bình đất rẻ tiền.
  • Châm Ngôn 26:24 - Người quỷ quyệt dùng lời xảo trá, nhưng trong lòng chất chứa gian manh.
  • Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
  • Châm Ngôn 26:26 - Chúng nói nhân nói nghĩa đủ điều, nhưng bộ mặt thật sẽ phô bày nơi công chúng.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thương tổn do bạn gây ra, ấy là bởi lòng thành; còn đáng tin hơn vô số cái hôn của kẻ thù.
  • 新标点和合本 - 朋友加的伤痕出于忠诚; 仇敌连连亲嘴却是多余。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 朋友加的伤痕出于忠诚; 敌人的亲吻却是多余。
  • 和合本2010(神版-简体) - 朋友加的伤痕出于忠诚; 敌人的亲吻却是多余。
  • 当代译本 - 朋友加的创伤出自真诚, 仇敌连连亲吻却是多余。
  • 圣经新译本 - 爱你的人加的创伤是出于忠诚; 恨你的人却与你连连亲吻。
  • 中文标准译本 - 朋友所加的创伤,出于真诚; 仇敌连连的亲吻,却是多余。
  • 现代标点和合本 - 朋友加的伤痕出于忠诚, 仇敌连连亲嘴却是多余。
  • 和合本(拼音版) - 朋友加的伤痕出于忠诚; 仇敌连连亲嘴却是多余。
  • New International Version - Wounds from a friend can be trusted, but an enemy multiplies kisses.
  • New International Reader's Version - Wounds from a friend can be trusted. But an enemy kisses you many times.
  • English Standard Version - Faithful are the wounds of a friend; profuse are the kisses of an enemy.
  • New Living Translation - Wounds from a sincere friend are better than many kisses from an enemy.
  • The Message - The wounds from a lover are worth it; kisses from an enemy do you in.
  • Christian Standard Bible - The wounds of a friend are trustworthy, but the kisses of an enemy are excessive.
  • New American Standard Bible - Faithful are the wounds of a friend, But deceitful are the kisses of an enemy.
  • New King James Version - Faithful are the wounds of a friend, But the kisses of an enemy are deceitful.
  • Amplified Bible - Faithful are the wounds of a friend [who corrects out of love and concern], But the kisses of an enemy are deceitful [because they serve his hidden agenda].
  • American Standard Version - Faithful are the wounds of a friend; But the kisses of an enemy are profuse.
  • King James Version - Faithful are the wounds of a friend; but the kisses of an enemy are deceitful.
  • New English Translation - Faithful are the wounds of a friend, but the kisses of an enemy are excessive.
  • World English Bible - The wounds of a friend are faithful, although the kisses of an enemy are profuse.
  • 新標點和合本 - 朋友加的傷痕出於忠誠; 仇敵連連親嘴卻是多餘。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 朋友加的傷痕出於忠誠; 敵人的親吻卻是多餘。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 朋友加的傷痕出於忠誠; 敵人的親吻卻是多餘。
  • 當代譯本 - 朋友加的創傷出自真誠, 仇敵連連親吻卻是多餘。
  • 聖經新譯本 - 愛你的人加的創傷是出於忠誠; 恨你的人卻與你連連親吻。
  • 呂振中譯本 - 愛友 加 的創傷、出於忠誠; 仇恨者連連親嘴、多而且詐。
  • 中文標準譯本 - 朋友所加的創傷,出於真誠; 仇敵連連的親吻,卻是多餘。
  • 現代標點和合本 - 朋友加的傷痕出於忠誠, 仇敵連連親嘴卻是多餘。
  • 文理和合譯本 - 友朋加傷、乃由忠信、仇敵接吻、則顯頻煩、
  • 文理委辦譯本 - 仇讎雖與我接吻、亦知其偽、友朋雖出言傷予、益見其直。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 友朋痛責、反為忠誠、仇敵接吻、反為詐偽、
  • Nueva Versión Internacional - Más confiable es el amigo que hiere que el enemigo que besa.
  • 현대인의 성경 - 친구는 상처를 주어도 신실한 우정의 표현이지만 원수는 입을 맞춰도 조심해야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Друг искренен, даже если он ранит, а враг рассыпает поцелуи .
  • Восточный перевод - Друг искренен, даже если он ранит, а враг рассыпает поцелуи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Друг искренен, даже если он ранит, а враг рассыпает поцелуи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Друг искренен, даже если он ранит, а враг рассыпает поцелуи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un ami qui vous blesse vous prouve par là sa fidélité, mais un ennemi multiplie les embrassades.
  • リビングバイブル - 敵にうわべだけ親切にされるより、 友に傷つけられるほうがましです。
  • Nova Versão Internacional - Quem fere por amor mostra lealdade, mas o inimigo multiplica beijos.
  • Hoffnung für alle - Ein Freund meint es gut, selbst wenn er dich verletzt; ein Feind aber schmeichelt dir mit übertrieben vielen Küssen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาดแผลที่เพื่อนทำก็ยังน่าเชื่อถือ แต่จูบของศัตรูก็พร่ำเพรื่อไม่จริงใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาดแผล​จาก​เพื่อน​ยัง​พอ​ไว้ใจ​ได้ แต่​จูบ​ของ​ศัตรู​นั้น​หลอก​ลวง
  • Ma-thi-ơ 26:48 - Tên phản Chúa, Giu-đa, ra ám hiệu: “Tôi hôn người nào, các anh cứ bắt giữ ngay!”
  • Ma-thi-ơ 26:49 - Giu-đa trân tráo xông thẳng đến chào Chúa Giê-xu: “Lạy Thầy!” rồi hôn Chúa.
  • Ma-thi-ơ 26:50 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn ơi, cứ làm cho xong việc của bạn đi!” Bọn kia liền xông vào bắt giữ Chúa Giê-xu.
  • 2 Sa-mu-ên 20:9 - Giô-áp nói: “Chào anh. Mọi việc bình an chứ?” Tay phải ông nắm lấy râu A-ma-sa để hôn;
  • 2 Sa-mu-ên 20:10 - A-ma-sa không để ý đến lưỡi gươm trong tay kia của Giô-áp, nên bị đâm vào bụng, ruột đổ ra trên đất. Giô-áp không cần phải đâm lần thứ hai, và A-ma-sa chết liền. Giô-áp và A-bi-sai tiếp tục cuộc săn đuổi Sê-ba.
  • Châm Ngôn 10:18 - Ai nuôi dưỡng lòng ganh ghét có môi giả dối; buông lời phỉ báng là người điên rồ.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
  • 2 Sa-mu-ên 12:8 - cho ngươi nhà và cả vợ của chủ ngươi, cho ngươi cai trị cả Giu-đa và Ít-ra-ên. Nếu vẫn chưa đủ, Ta còn sẽ cho thêm nhiều thứ nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 12:14 - Tuy nhiên, vì vua đã tạo cơ hội cho kẻ thù xúc phạm Danh Chúa, nên đứa bé vừa sinh phải chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:15 - Nói xong, Na-than ra về. Chúa Hằng Hữu khiến con Bát-sê-ba mới sinh bị đau ốm.
  • Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
  • Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
  • Châm Ngôn 26:23 - Lời hoa mỹ che đậy lòng độc ác, như lớp men bóng bẩy bao ngoài bình đất rẻ tiền.
  • Châm Ngôn 26:24 - Người quỷ quyệt dùng lời xảo trá, nhưng trong lòng chất chứa gian manh.
  • Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
  • Châm Ngôn 26:26 - Chúng nói nhân nói nghĩa đủ điều, nhưng bộ mặt thật sẽ phô bày nơi công chúng.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
Bible
Resources
Plans
Donate