Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
27:23 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy biết rõ tình trạng bầy chiên của con, và phải chịu khó chăm nom đàn súc vật,
  • 新标点和合本 - 你要详细知道你羊群的景况, 留心料理你的牛群;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要详细知道你羊群的景况, 留心照顾你的牛群,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要详细知道你羊群的景况, 留心照顾你的牛群,
  • 当代译本 - 你要了解你的羊群, 小心照料你的牲畜。
  • 圣经新译本 - 你要清楚知道你羊群的景况, 专心照料你的牛群。
  • 中文标准译本 - 你当清楚知道你羊群的情况, 又当把畜群放在你心上。
  • 现代标点和合本 - 你要详细知道你羊群的景况, 留心料理你的牛群。
  • 和合本(拼音版) - 你要详细知道你羊群的景况, 留心料理你的牛群;
  • New International Version - Be sure you know the condition of your flocks, give careful attention to your herds;
  • New International Reader's Version - Be sure you know how your flocks are doing. Pay careful attention to your herds.
  • English Standard Version - Know well the condition of your flocks, and give attention to your herds,
  • New Living Translation - Know the state of your flocks, and put your heart into caring for your herds,
  • The Message - Know your sheep by name; carefully attend to your flocks; (Don’t take them for granted; possessions don’t last forever, you know.) And then, when the crops are in and the harvest is stored in the barns, You can knit sweaters from lambs’ wool, and sell your goats for a profit; There will be plenty of milk and meat to last your family through the winter.
  • Christian Standard Bible - Know well the condition of your flock, and pay attention to your herds,
  • New American Standard Bible - Know well the condition of your flocks, And pay attention to your herds;
  • New King James Version - Be diligent to know the state of your flocks, And attend to your herds;
  • Amplified Bible - Be diligent to know the condition of your flocks, And pay attention to your herds;
  • American Standard Version - Be thou diligent to know the state of thy flocks, And look well to thy herds:
  • King James Version - Be thou diligent to know the state of thy flocks, and look well to thy herds.
  • New English Translation - Pay careful attention to the condition of your flocks, give careful attention to your herds,
  • World English Bible - Know well the state of your flocks, and pay attention to your herds:
  • 新標點和合本 - 你要詳細知道你羊羣的景況, 留心料理你的牛羣;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要詳細知道你羊羣的景況, 留心照顧你的牛羣,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要詳細知道你羊羣的景況, 留心照顧你的牛羣,
  • 當代譯本 - 你要瞭解你的羊群, 小心照料你的牲畜。
  • 聖經新譯本 - 你要清楚知道你羊群的景況, 專心照料你的牛群。
  • 呂振中譯本 - 你要詳細知道你羊羣的近貌, 留心料理你的牛羣;
  • 中文標準譯本 - 你當清楚知道你羊群的情況, 又當把畜群放在你心上。
  • 現代標點和合本 - 你要詳細知道你羊群的景況, 留心料理你的牛群。
  • 文理和合譯本 - 爾當詳察羊羣、留意牛羣、
  • 文理委辦譯本 - 爾之牛羊、牧養必勤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當勤於畜羊、留意牛群、
  • Nueva Versión Internacional - Asegúrate de saber cómo están tus rebaños; cuida mucho de tus ovejas;
  • 현대인의 성경 - 너는 네 양떼의 형편을 철저하게 파악하고 항상 네 소떼에 마음을 두어라.
  • Новый Русский Перевод - Точно знай, в каком виде твои отары, хорошо наблюдай за своими стадами,
  • Восточный перевод - Следи за тем, в каком виде твои отары, хорошо наблюдай за своими стадами,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Следи за тем, в каком виде твои отары, хорошо наблюдай за своими стадами,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Следи за тем, в каком виде твои отары, хорошо наблюдай за своими стадами,
  • La Bible du Semeur 2015 - Tâche de bien connaître l’état de chacune de tes brebis, sois attentif à tes troupeaux,
  • リビングバイブル - 財産はすぐになくなり、 王位はいつまでも続きません。 だから自分の収入や、家畜の状態を知っておきなさい。
  • Nova Versão Internacional - Esforce-se para saber bem como suas ovelhas estão, dê cuidadosa atenção aos seus rebanhos,
  • Hoffnung für alle - Kümmere dich gut um deine Viehherden, sorge für deine Schafe und Ziegen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงดูแลความเป็นอยู่ของแพะแกะของเจ้าให้ดี จงเอาใจใส่ฝูงสัตว์ของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​แน่​ใจ​ว่า​เจ้า​รู้​ทุกข์​สุข​ของ​ฝูง​แกะ​ของ​เจ้า จง​เอา​ใจใส่​ฝูง​สัตว์​ของ​เจ้า​ให้​ดี
Cross Reference
  • Xuất Ai Cập 7:23 - Vua quay về cung, lòng dửng dưng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:22 - Vì vậy, Ta sẽ cứu bầy Ta, chúng sẽ không còn bị hành hạ nữa. Ta sẽ xét xử giữa chiên với chiên.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:28 - Ê-li-áp, anh cả của Đa-vít, nghe em nói chuyện như thế, nổi giận, mắng: “Mày đến đây làm gì? Đàn chiên bỏ cho ai trông? Tao biết mày là đứa tự phụ, ranh mãnh. Mày chỉ muốn đến xem đánh nhau chứ gì?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:46 - ông căn dặn thêm: “Phải cố tâm ghi nhớ mọi điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay, để rồi truyền lại cho con cháu mình.
  • Sáng Thế Ký 31:38 - Suốt hai mươi năm trọ tại nhà cậu, có khi nào cháu để cho chiên hoặc dê của cậu bị sẩy thai; hay có khi nào cháu ăn thịt chiên đực trong bầy cậu?
  • Sáng Thế Ký 31:39 - Cháu chẳng bao giờ đem về cho cậu một con súc vật nào bị thú dữ cắn xé. Nếu có, cháu cũng đã bồi thường cho cậu. Thế mà cậu cứ cằn nhằn đòi cháu bồi hoàn những con bị trộm cắp ban ngày và đêm khuya.
  • Sáng Thế Ký 31:40 - Ban ngày, cháu bị nắng nóng như thiêu; ban đêm, cháu chịu lạnh lẽo, ngủ không an giấc.
  • 1 Sử Ký 27:29 - Sít-trai, quê ở Sa-rôn, cai quản các trại chăn nuôi ở Đồng bằng Sa-rôn. Sa-phát, con Át-lai, cai quản các trại chăn nuôi trong các thung lũng.
  • 1 Sử Ký 27:30 - Ô-binh, người Ích-ma-ên, cai quản các đàn lạc đà. Giê-đia, quê ở Mê-rô-nốt, cai quản các đàn lừa.
  • 1 Sử Ký 27:31 - Gia-xít, người Ha-ga-rít, cai quản các đàn chiên. Đó là những người cai quản các sản nghiệp của Vua Đa-vít.
  • Ê-xê-chi-ên 34:31 - Các con là bầy của Ta, là chiên trong đồng cỏ Ta. Các con là dân của Ta, và Ta là Đức Chúa Trời các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Sáng Thế Ký 33:13 - Gia-cốp đáp: “Anh biết đám trẻ con còn yếu; bầy chiên và bò có nhiều con đang bú. Nếu ép đi nhanh, chắc chỉ một ngày là chúng bỏ mạng.
  • Giăng 10:3 - Người gác mở cửa đón người chăn, chiên nghe tiếng liền chạy đến. Người chăn gọi tên từng con chiên và dẫn ra khỏi chuồng.
  • Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
  • 2 Sử Ký 26:10 - Vua cũng xây tháp canh trong miền hoang dã, đào nhiều giếng vì vua có nhiều súc vật trong vùng Sơ-phê-la và trong đồng bằng. Vua chuộng việc canh tác đất đai, nên nuôi nhiều nông phu và người trồng nho trên các đồi núi và vùng phì nhiêu.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy biết rõ tình trạng bầy chiên của con, và phải chịu khó chăm nom đàn súc vật,
  • 新标点和合本 - 你要详细知道你羊群的景况, 留心料理你的牛群;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要详细知道你羊群的景况, 留心照顾你的牛群,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要详细知道你羊群的景况, 留心照顾你的牛群,
  • 当代译本 - 你要了解你的羊群, 小心照料你的牲畜。
  • 圣经新译本 - 你要清楚知道你羊群的景况, 专心照料你的牛群。
  • 中文标准译本 - 你当清楚知道你羊群的情况, 又当把畜群放在你心上。
  • 现代标点和合本 - 你要详细知道你羊群的景况, 留心料理你的牛群。
  • 和合本(拼音版) - 你要详细知道你羊群的景况, 留心料理你的牛群;
  • New International Version - Be sure you know the condition of your flocks, give careful attention to your herds;
  • New International Reader's Version - Be sure you know how your flocks are doing. Pay careful attention to your herds.
  • English Standard Version - Know well the condition of your flocks, and give attention to your herds,
  • New Living Translation - Know the state of your flocks, and put your heart into caring for your herds,
  • The Message - Know your sheep by name; carefully attend to your flocks; (Don’t take them for granted; possessions don’t last forever, you know.) And then, when the crops are in and the harvest is stored in the barns, You can knit sweaters from lambs’ wool, and sell your goats for a profit; There will be plenty of milk and meat to last your family through the winter.
  • Christian Standard Bible - Know well the condition of your flock, and pay attention to your herds,
  • New American Standard Bible - Know well the condition of your flocks, And pay attention to your herds;
  • New King James Version - Be diligent to know the state of your flocks, And attend to your herds;
  • Amplified Bible - Be diligent to know the condition of your flocks, And pay attention to your herds;
  • American Standard Version - Be thou diligent to know the state of thy flocks, And look well to thy herds:
  • King James Version - Be thou diligent to know the state of thy flocks, and look well to thy herds.
  • New English Translation - Pay careful attention to the condition of your flocks, give careful attention to your herds,
  • World English Bible - Know well the state of your flocks, and pay attention to your herds:
  • 新標點和合本 - 你要詳細知道你羊羣的景況, 留心料理你的牛羣;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要詳細知道你羊羣的景況, 留心照顧你的牛羣,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要詳細知道你羊羣的景況, 留心照顧你的牛羣,
  • 當代譯本 - 你要瞭解你的羊群, 小心照料你的牲畜。
  • 聖經新譯本 - 你要清楚知道你羊群的景況, 專心照料你的牛群。
  • 呂振中譯本 - 你要詳細知道你羊羣的近貌, 留心料理你的牛羣;
  • 中文標準譯本 - 你當清楚知道你羊群的情況, 又當把畜群放在你心上。
  • 現代標點和合本 - 你要詳細知道你羊群的景況, 留心料理你的牛群。
  • 文理和合譯本 - 爾當詳察羊羣、留意牛羣、
  • 文理委辦譯本 - 爾之牛羊、牧養必勤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當勤於畜羊、留意牛群、
  • Nueva Versión Internacional - Asegúrate de saber cómo están tus rebaños; cuida mucho de tus ovejas;
  • 현대인의 성경 - 너는 네 양떼의 형편을 철저하게 파악하고 항상 네 소떼에 마음을 두어라.
  • Новый Русский Перевод - Точно знай, в каком виде твои отары, хорошо наблюдай за своими стадами,
  • Восточный перевод - Следи за тем, в каком виде твои отары, хорошо наблюдай за своими стадами,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Следи за тем, в каком виде твои отары, хорошо наблюдай за своими стадами,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Следи за тем, в каком виде твои отары, хорошо наблюдай за своими стадами,
  • La Bible du Semeur 2015 - Tâche de bien connaître l’état de chacune de tes brebis, sois attentif à tes troupeaux,
  • リビングバイブル - 財産はすぐになくなり、 王位はいつまでも続きません。 だから自分の収入や、家畜の状態を知っておきなさい。
  • Nova Versão Internacional - Esforce-se para saber bem como suas ovelhas estão, dê cuidadosa atenção aos seus rebanhos,
  • Hoffnung für alle - Kümmere dich gut um deine Viehherden, sorge für deine Schafe und Ziegen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงดูแลความเป็นอยู่ของแพะแกะของเจ้าให้ดี จงเอาใจใส่ฝูงสัตว์ของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​แน่​ใจ​ว่า​เจ้า​รู้​ทุกข์​สุข​ของ​ฝูง​แกะ​ของ​เจ้า จง​เอา​ใจใส่​ฝูง​สัตว์​ของ​เจ้า​ให้​ดี
  • Xuất Ai Cập 7:23 - Vua quay về cung, lòng dửng dưng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:22 - Vì vậy, Ta sẽ cứu bầy Ta, chúng sẽ không còn bị hành hạ nữa. Ta sẽ xét xử giữa chiên với chiên.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:28 - Ê-li-áp, anh cả của Đa-vít, nghe em nói chuyện như thế, nổi giận, mắng: “Mày đến đây làm gì? Đàn chiên bỏ cho ai trông? Tao biết mày là đứa tự phụ, ranh mãnh. Mày chỉ muốn đến xem đánh nhau chứ gì?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:46 - ông căn dặn thêm: “Phải cố tâm ghi nhớ mọi điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay, để rồi truyền lại cho con cháu mình.
  • Sáng Thế Ký 31:38 - Suốt hai mươi năm trọ tại nhà cậu, có khi nào cháu để cho chiên hoặc dê của cậu bị sẩy thai; hay có khi nào cháu ăn thịt chiên đực trong bầy cậu?
  • Sáng Thế Ký 31:39 - Cháu chẳng bao giờ đem về cho cậu một con súc vật nào bị thú dữ cắn xé. Nếu có, cháu cũng đã bồi thường cho cậu. Thế mà cậu cứ cằn nhằn đòi cháu bồi hoàn những con bị trộm cắp ban ngày và đêm khuya.
  • Sáng Thế Ký 31:40 - Ban ngày, cháu bị nắng nóng như thiêu; ban đêm, cháu chịu lạnh lẽo, ngủ không an giấc.
  • 1 Sử Ký 27:29 - Sít-trai, quê ở Sa-rôn, cai quản các trại chăn nuôi ở Đồng bằng Sa-rôn. Sa-phát, con Át-lai, cai quản các trại chăn nuôi trong các thung lũng.
  • 1 Sử Ký 27:30 - Ô-binh, người Ích-ma-ên, cai quản các đàn lạc đà. Giê-đia, quê ở Mê-rô-nốt, cai quản các đàn lừa.
  • 1 Sử Ký 27:31 - Gia-xít, người Ha-ga-rít, cai quản các đàn chiên. Đó là những người cai quản các sản nghiệp của Vua Đa-vít.
  • Ê-xê-chi-ên 34:31 - Các con là bầy của Ta, là chiên trong đồng cỏ Ta. Các con là dân của Ta, và Ta là Đức Chúa Trời các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Sáng Thế Ký 33:13 - Gia-cốp đáp: “Anh biết đám trẻ con còn yếu; bầy chiên và bò có nhiều con đang bú. Nếu ép đi nhanh, chắc chỉ một ngày là chúng bỏ mạng.
  • Giăng 10:3 - Người gác mở cửa đón người chăn, chiên nghe tiếng liền chạy đến. Người chăn gọi tên từng con chiên và dẫn ra khỏi chuồng.
  • Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
  • 2 Sử Ký 26:10 - Vua cũng xây tháp canh trong miền hoang dã, đào nhiều giếng vì vua có nhiều súc vật trong vùng Sơ-phê-la và trong đồng bằng. Vua chuộng việc canh tác đất đai, nên nuôi nhiều nông phu và người trồng nho trên các đồi núi và vùng phì nhiêu.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
Bible
Resources
Plans
Donate