Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, lời khen thử con người.
- 新标点和合本 - 鼎为炼银,炉为炼金, 人的称赞也试炼人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 鼎为炼银,炉为炼金, 口中的称赞也试炼人。
- 和合本2010(神版-简体) - 鼎为炼银,炉为炼金, 口中的称赞也试炼人。
- 当代译本 - 鼎炼银,炉炼金, 赞美也考验人。
- 圣经新译本 - 用锅炼银,用炉炼金; 人的称赞也试炼人。
- 中文标准译本 - 熔锅用以炼银,熔炉用以炼金; 口中的夸赞也试炼人。
- 现代标点和合本 - 鼎为炼银,炉为炼金, 人的称赞也试炼人。
- 和合本(拼音版) - 鼎为炼银,炉为炼金, 人的称赞也试炼人。
- New International Version - The crucible for silver and the furnace for gold, but people are tested by their praise.
- New International Reader's Version - Fire tests silver, and heat tests gold. But people are tested by the praise they receive.
- English Standard Version - The crucible is for silver, and the furnace is for gold, and a man is tested by his praise.
- New Living Translation - Fire tests the purity of silver and gold, but a person is tested by being praised.
- The Message - The purity of silver and gold is tested by putting them in the fire; The purity of human hearts is tested by giving them a little fame.
- Christian Standard Bible - As a crucible refines silver, and a smelter refines gold, so a person should refine his praise.
- New American Standard Bible - The crucible is for silver and the furnace for gold, And each is tested by the praise accorded him.
- New King James Version - The refining pot is for silver and the furnace for gold, And a man is valued by what others say of him.
- Amplified Bible - The refining pot is for silver and the furnace for gold [to separate the impurities of the metal], And each is tested by the praise given to him [and his response to it, whether humble or proud].
- American Standard Version - The refining pot is for silver, and the furnace for gold; And a man is tried by his praise.
- King James Version - As the fining pot for silver, and the furnace for gold; so is a man to his praise.
- New English Translation - As the crucible is for silver and the furnace is for gold, so a person is proved by the praise he receives.
- World English Bible - The crucible is for silver, and the furnace for gold; but man is refined by his praise.
- 新標點和合本 - 鼎為煉銀,爐為煉金, 人的稱讚也試煉人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 鼎為煉銀,爐為煉金, 口中的稱讚也試煉人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 鼎為煉銀,爐為煉金, 口中的稱讚也試煉人。
- 當代譯本 - 鼎煉銀,爐煉金, 讚美也考驗人。
- 聖經新譯本 - 用鍋煉銀,用爐煉金; 人的稱讚也試煉人。
- 呂振中譯本 - 鼎是要鍊銀的,爐是要鍊金的; 人 被試煉 、則是照他 所受 的稱讚。
- 中文標準譯本 - 熔鍋用以煉銀,熔爐用以煉金; 口中的誇讚也試煉人。
- 現代標點和合本 - 鼎為煉銀,爐為煉金, 人的稱讚也試煉人。
- 文理和合譯本 - 鼎以鍊銀、爐以鍊金、稱讚以鍊人、
- 文理委辦譯本 - 洪爐足以煉金銀、頌美足以覘人心。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鼎可以試驗銀、爐可以試驗金、稱譽可以試驗人、
- Nueva Versión Internacional - En el crisol se prueba la plata; en el horno se prueba el oro; ante las alabanzas, el hombre.
- 현대인의 성경 - 은과 금은 불로 연단되고 사람은 남이 하는 말로 평가된다.
- Новый Русский Перевод - Тигель – для серебра, и для золота – горн плавильный, а человек испытывается похвалами.
- Восточный перевод - В тигле испытывается серебро, в горне плавильном – золото, а похвалами – человек.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тигле испытывается серебро, в горне плавильном – золото, а похвалами – человек.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тигле испытывается серебро, в горне плавильном – золото, а похвалами – человек.
- La Bible du Semeur 2015 - Le creuset épure l’argent, et le four l’or, mais on juge l’homme d’après sa réputation.
- リビングバイブル - 銀と金の純度はるつぼで試され、 人は、称賛を浴びるときに試されます。
- Nova Versão Internacional - O crisol é para a prata e o forno é para o ouro, mas o que prova o homem são os elogios que recebe.
- Hoffnung für alle - Gold und Silber prüft man durch Schmelzen, der Prüfstein eines Menschen ist sein Ruf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เบ้าหลอมมีไว้สำหรับเงิน เตาถลุงมีไว้สำหรับทองคำ ส่วนคนเราพิสูจน์ได้ด้วยคำยกย่องชมเชยของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เบ้าหลอมมีไว้สำหรับเงิน และเตาหลอมสำหรับทองคำ ส่วนมนุษย์ถูกวัดได้จากคำยกย่องที่เขาได้รับ
Cross Reference
- 1 Sa-mu-ên 18:7 - Bài hát như sau: “Sau-lơ giết hàng nghìn, Đa-vít giết hàng vạn!”
- 1 Sa-mu-ên 18:8 - Nghe thế, Sau-lơ giận lắm. Vua nói: “Người ta tán tụng Đa-vít giết hàng vạn, còn ta chỉ có hàng nghìn. Kế đến họ sẽ tôn nó làm vua của mình!”
- 2 Sa-mu-ên 14:25 - Lúc ấy trong cả nước Ít-ra-ên không có người nào đẹp bằng Áp-sa-lôm, thân thể không có một khuyết điểm nào cả, được nhiều người khen chuộng.
- 2 Sa-mu-ên 15:6 - Hành động như thế, Áp-sa-lôm lấy lòng được nhiều người Ít-ra-ên.
- 2 Sa-mu-ên 15:7 - Bốn năm sau, một hôm Áp-sa-lôm thưa với vua: “Xin cho phép con đi Hếp-rôn dâng lễ vật thề nguyện lên Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sa-mu-ên 15:8 - Vì lúc còn ở Ghê-sua thuộc xứ A-ram, con có khấn nguyện: ‘Nếu Chúa Hằng Hữu đem con về Giê-ru-sa-lem, con sẽ dâng lễ vật lên Ngài.’”
- 2 Sa-mu-ên 15:9 - Vua nói: “Chúc con đi bình an.” Vậy, Áp-sa-lôm đi Hếp-rôn.
- 2 Sa-mu-ên 15:10 - Tại đây, ông bí mật sai người đi khắp các đại tộc Ít-ra-ên xúi giục dân nổi loạn và căn dặn: “Khi nghe tiếng kèn thổi, anh em sẽ la lên: ‘Áp-sa-lôm làm vua ở Hếp-rôn.’”
- 2 Sa-mu-ên 15:11 - Khi rời Giê-ru-sa-lem, Áp-sa-lôm có mời 200 quan khách cùng đi với mình, nhưng họ không biết gì về mưu phản của ông.
- 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
- 1 Sa-mu-ên 18:15 - Sau-lơ thấy Đa-vít thành công như thế lại càng thêm sợ.
- 1 Sa-mu-ên 18:16 - Trong khi đó Đa-vít càng được người Ít-ra-ên và Giu-đa cảm mến vì ông rất thành công khi chỉ huy họ ngoài trận mạc.
- Thi Thiên 12:6 - Lời Chúa Hằng Hữu là lời tinh khiết, như bạc luyện trong lò gốm, được thanh tẩy bảy lần.
- 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
- Thi Thiên 66:10 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài từng thử nghiệm chúng con; luyện chúng con như luyện bạc.
- 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sa-mu-ên 18:30 - Mỗi lần có chuyện chinh chiến với quân Phi-li-tin, Đa-vít lập được nhiều chiến công hơn mọi tướng khác của Sau-lơ. Vì vậy, danh tiếng ông càng lừng lẫy.
- Châm Ngôn 17:3 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, Chúa Hằng Hữu thử lòng người.