Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
27:20 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt đầy tham vọng, chẳng bao giờ chán; âm ty nuốt người không hề thỏa mãn.
  • 新标点和合本 - 阴间和灭亡永不满足; 人的眼目也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 阴间和冥府 永不满足, 人的眼目也是如此。
  • 和合本2010(神版-简体) - 阴间和冥府 永不满足, 人的眼目也是如此。
  • 当代译本 - 阴间和死亡填不满, 人的眼目永不满足。
  • 圣经新译本 - 阴间和灭亡不会满足, 人的眼目也是一样。
  • 中文标准译本 - 阴间地府,从不饱足; 人的眼目,也不饱足。
  • 现代标点和合本 - 阴间和灭亡永不满足, 人的眼目也是如此。
  • 和合本(拼音版) - 阴间和灭亡永不满足, 人的眼目也是如此。
  • New International Version - Death and Destruction are never satisfied, and neither are human eyes.
  • New International Reader's Version - Death and the Grave are never satisfied. People’s eyes are never satisfied either.
  • English Standard Version - Sheol and Abaddon are never satisfied, and never satisfied are the eyes of man.
  • New Living Translation - Just as Death and Destruction are never satisfied, so human desire is never satisfied.
  • The Message - Hell has a voracious appetite, and lust just never quits.
  • Christian Standard Bible - Sheol and Abaddon are never satisfied, and people’s eyes are never satisfied.
  • New American Standard Bible - Sheol and Abaddon are never satisfied, Nor are the eyes of a person ever satisfied.
  • New King James Version - Hell and Destruction are never full; So the eyes of man are never satisfied.
  • Amplified Bible - Sheol (the place of the dead) and Abaddon (the underworld) are never satisfied; Nor are the eyes of man ever satisfied.
  • American Standard Version - Sheol and Abaddon are never satisfied; And the eyes of man are never satisfied.
  • King James Version - Hell and destruction are never full; so the eyes of man are never satisfied.
  • New English Translation - As Death and Destruction are never satisfied, so the eyes of a person are never satisfied.
  • World English Bible - Sheol and Abaddon are never satisfied; and a man’s eyes are never satisfied.
  • 新標點和合本 - 陰間和滅亡永不滿足; 人的眼目也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 陰間和冥府 永不滿足, 人的眼目也是如此。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 陰間和冥府 永不滿足, 人的眼目也是如此。
  • 當代譯本 - 陰間和死亡填不滿, 人的眼目永不滿足。
  • 聖經新譯本 - 陰間和滅亡不會滿足, 人的眼目也是一樣。
  • 呂振中譯本 - 陰間和滅亡處 永不滿足; 人的眼目也永不滿足。
  • 中文標準譯本 - 陰間地府,從不飽足; 人的眼目,也不飽足。
  • 現代標點和合本 - 陰間和滅亡永不滿足, 人的眼目也是如此。
  • 文理和合譯本 - 陰府死域、永無滿足、世人之目、亦無滿足、
  • 文理委辦譯本 - 陰司暗府無盈日、貪欲無厭者、亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 示阿勒、 示阿勒見一章十二節小註 亞巴頓、 亞巴頓與示阿勒義同 無時滿足、人之貪目、永不滿足亦如此、
  • Nueva Versión Internacional - El sepulcro, la muerte y los ojos del hombre jamás se dan por satisfechos.
  • 현대인의 성경 - 죽음과 멸망이 만족함을 모르듯이 사람의 눈도 만족할 줄 모른다.
  • Новый Русский Перевод - Мир мертвых и Погибель не знают сытости; ненасытны и человеческие глаза.
  • Восточный перевод - Мир мёртвых и царство смерти не знают сытости; ненасытны и человеческие глаза.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мир мёртвых и царство смерти не знают сытости; ненасытны и человеческие глаза.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мир мёртвых и царство смерти не знают сытости; ненасытны и человеческие глаза.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le séjour des morts le lieu des disparus sont insatiables, de même, les yeux de l’homme ne sont jamais rassasiés.
  • リビングバイブル - 野心と死には終わりがありません。
  • Nova Versão Internacional - O Sheol e a Destruição são insaciáveis, como insaciáveis são os olhos do homem.
  • Hoffnung für alle - Der Abgrund des Totenreichs ist unersättlich – ebenso die Augen des Menschen: Sie haben nie genug!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แดนมรณาและแดนพินาศไม่เคยเต็มอิ่ม ตาของคนเราก็ไม่รู้จักอิ่มหนำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แดน​คน​ตาย​และ​ความ​วิบัติ​ไม่​มี​วัน​พึงพอ​ใจ และ​สายตา​มนุษย์​ก็​ไม่​มี​ความ​พึงพอใจ​เช่น​กัน
Cross Reference
  • Châm Ngôn 23:5 - Con có liếc mắt nhìn sự giàu sang, thì giàu có phù du hết rất mau, như đại bàng vỗ cánh bay mất.
  • Truyền Đạo 4:8 - Đây là trường hợp của người kia sống một mình, không có con hay anh em, nhưng người ấy cứ làm việc khổ nhọc để tạo ra nhiều của cải. Nhưng rồi người ấy tự hỏi: “Vì ai tôi phải khổ nhọc? Tại sao tôi phải bỏ mọi thứ vui hiện có?” Tất cả thật vô nghĩa và gây sầu não.
  • Gióp 26:6 - Trước mắt Đức Chúa Trời, âm phủ lộ nguyên hình. Tử thần không che khuất.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Truyền Đạo 5:10 - Người tham tiền bạc chẳng bao giờ thấy đủ. Thật vô nghĩa biết bao khi nghĩ rằng của cải mang lại hạnh phúc thật!
  • Truyền Đạo 5:11 - Càng có nhiều tiền, càng có nhiều người tiêu xài. Vậy có của cải ích lợi gì—ngoại trừ việc ngắm nhìn nó.
  • Truyền Đạo 2:10 - Tôi chẳng từ một điều gì lòng mình ưa thích, hoặc mắt mình thèm muốn. Tôi thích thú khi chịu khó làm lụng. Sự thích thú này là phần thưởng của công khó tôi.
  • Truyền Đạo 2:11 - Nhưng khi nhìn lại mỗi việc mình làm với bao nhiêu lao khổ, tôi thấy tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió. Không có gì thật sự giá trị trên cõi đời này.
  • Châm Ngôn 15:11 - Âm Phủ và Hỏa Ngục, Chúa Hằng Hữu còn thấy suốt. Huống hồ chi lòng dạ loài người!
  • Truyền Đạo 6:7 - Mọi người dành hết đời sống mình vì miếng ăn, thế mà họ vẫn không được thỏa mãn.
  • Châm Ngôn 30:15 - Con đỉa có hai miệng hút, chúng kêu gào “Hãy cho, Hãy cho!” Có ba vật chẳng hề thỏa mãn, và bốn loài không biết nói “Đủ rồi!”
  • Châm Ngôn 30:16 - Âm phủ, lòng dạ son sẻ, đất không bao giờ đủ nước, và ngọn lửa hừng.
  • Ha-ba-cúc 2:5 - Rượu phản trắc hại người kiêu hãnh, nên nó không thế nào tồn tại được. Bụng nó mở rộng như âm phủ, như sự chết nuốt người không bao giờ no chán. Nó gom các quốc gia, chất thành từng đống, để nó mặc sức dày xéo, bóc lột.
  • Truyền Đạo 1:8 - Vạn vật mỏi mòn không tả xiết. Chúng ta thấy nhiều nhưng vẫn không hài lòng. Chúng ta nghe nhiều nhưng vẫn không mãn nguyện.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt đầy tham vọng, chẳng bao giờ chán; âm ty nuốt người không hề thỏa mãn.
  • 新标点和合本 - 阴间和灭亡永不满足; 人的眼目也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 阴间和冥府 永不满足, 人的眼目也是如此。
  • 和合本2010(神版-简体) - 阴间和冥府 永不满足, 人的眼目也是如此。
  • 当代译本 - 阴间和死亡填不满, 人的眼目永不满足。
  • 圣经新译本 - 阴间和灭亡不会满足, 人的眼目也是一样。
  • 中文标准译本 - 阴间地府,从不饱足; 人的眼目,也不饱足。
  • 现代标点和合本 - 阴间和灭亡永不满足, 人的眼目也是如此。
  • 和合本(拼音版) - 阴间和灭亡永不满足, 人的眼目也是如此。
  • New International Version - Death and Destruction are never satisfied, and neither are human eyes.
  • New International Reader's Version - Death and the Grave are never satisfied. People’s eyes are never satisfied either.
  • English Standard Version - Sheol and Abaddon are never satisfied, and never satisfied are the eyes of man.
  • New Living Translation - Just as Death and Destruction are never satisfied, so human desire is never satisfied.
  • The Message - Hell has a voracious appetite, and lust just never quits.
  • Christian Standard Bible - Sheol and Abaddon are never satisfied, and people’s eyes are never satisfied.
  • New American Standard Bible - Sheol and Abaddon are never satisfied, Nor are the eyes of a person ever satisfied.
  • New King James Version - Hell and Destruction are never full; So the eyes of man are never satisfied.
  • Amplified Bible - Sheol (the place of the dead) and Abaddon (the underworld) are never satisfied; Nor are the eyes of man ever satisfied.
  • American Standard Version - Sheol and Abaddon are never satisfied; And the eyes of man are never satisfied.
  • King James Version - Hell and destruction are never full; so the eyes of man are never satisfied.
  • New English Translation - As Death and Destruction are never satisfied, so the eyes of a person are never satisfied.
  • World English Bible - Sheol and Abaddon are never satisfied; and a man’s eyes are never satisfied.
  • 新標點和合本 - 陰間和滅亡永不滿足; 人的眼目也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 陰間和冥府 永不滿足, 人的眼目也是如此。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 陰間和冥府 永不滿足, 人的眼目也是如此。
  • 當代譯本 - 陰間和死亡填不滿, 人的眼目永不滿足。
  • 聖經新譯本 - 陰間和滅亡不會滿足, 人的眼目也是一樣。
  • 呂振中譯本 - 陰間和滅亡處 永不滿足; 人的眼目也永不滿足。
  • 中文標準譯本 - 陰間地府,從不飽足; 人的眼目,也不飽足。
  • 現代標點和合本 - 陰間和滅亡永不滿足, 人的眼目也是如此。
  • 文理和合譯本 - 陰府死域、永無滿足、世人之目、亦無滿足、
  • 文理委辦譯本 - 陰司暗府無盈日、貪欲無厭者、亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 示阿勒、 示阿勒見一章十二節小註 亞巴頓、 亞巴頓與示阿勒義同 無時滿足、人之貪目、永不滿足亦如此、
  • Nueva Versión Internacional - El sepulcro, la muerte y los ojos del hombre jamás se dan por satisfechos.
  • 현대인의 성경 - 죽음과 멸망이 만족함을 모르듯이 사람의 눈도 만족할 줄 모른다.
  • Новый Русский Перевод - Мир мертвых и Погибель не знают сытости; ненасытны и человеческие глаза.
  • Восточный перевод - Мир мёртвых и царство смерти не знают сытости; ненасытны и человеческие глаза.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мир мёртвых и царство смерти не знают сытости; ненасытны и человеческие глаза.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мир мёртвых и царство смерти не знают сытости; ненасытны и человеческие глаза.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le séjour des morts le lieu des disparus sont insatiables, de même, les yeux de l’homme ne sont jamais rassasiés.
  • リビングバイブル - 野心と死には終わりがありません。
  • Nova Versão Internacional - O Sheol e a Destruição são insaciáveis, como insaciáveis são os olhos do homem.
  • Hoffnung für alle - Der Abgrund des Totenreichs ist unersättlich – ebenso die Augen des Menschen: Sie haben nie genug!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แดนมรณาและแดนพินาศไม่เคยเต็มอิ่ม ตาของคนเราก็ไม่รู้จักอิ่มหนำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แดน​คน​ตาย​และ​ความ​วิบัติ​ไม่​มี​วัน​พึงพอ​ใจ และ​สายตา​มนุษย์​ก็​ไม่​มี​ความ​พึงพอใจ​เช่น​กัน
  • Châm Ngôn 23:5 - Con có liếc mắt nhìn sự giàu sang, thì giàu có phù du hết rất mau, như đại bàng vỗ cánh bay mất.
  • Truyền Đạo 4:8 - Đây là trường hợp của người kia sống một mình, không có con hay anh em, nhưng người ấy cứ làm việc khổ nhọc để tạo ra nhiều của cải. Nhưng rồi người ấy tự hỏi: “Vì ai tôi phải khổ nhọc? Tại sao tôi phải bỏ mọi thứ vui hiện có?” Tất cả thật vô nghĩa và gây sầu não.
  • Gióp 26:6 - Trước mắt Đức Chúa Trời, âm phủ lộ nguyên hình. Tử thần không che khuất.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • Truyền Đạo 5:10 - Người tham tiền bạc chẳng bao giờ thấy đủ. Thật vô nghĩa biết bao khi nghĩ rằng của cải mang lại hạnh phúc thật!
  • Truyền Đạo 5:11 - Càng có nhiều tiền, càng có nhiều người tiêu xài. Vậy có của cải ích lợi gì—ngoại trừ việc ngắm nhìn nó.
  • Truyền Đạo 2:10 - Tôi chẳng từ một điều gì lòng mình ưa thích, hoặc mắt mình thèm muốn. Tôi thích thú khi chịu khó làm lụng. Sự thích thú này là phần thưởng của công khó tôi.
  • Truyền Đạo 2:11 - Nhưng khi nhìn lại mỗi việc mình làm với bao nhiêu lao khổ, tôi thấy tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió. Không có gì thật sự giá trị trên cõi đời này.
  • Châm Ngôn 15:11 - Âm Phủ và Hỏa Ngục, Chúa Hằng Hữu còn thấy suốt. Huống hồ chi lòng dạ loài người!
  • Truyền Đạo 6:7 - Mọi người dành hết đời sống mình vì miếng ăn, thế mà họ vẫn không được thỏa mãn.
  • Châm Ngôn 30:15 - Con đỉa có hai miệng hút, chúng kêu gào “Hãy cho, Hãy cho!” Có ba vật chẳng hề thỏa mãn, và bốn loài không biết nói “Đủ rồi!”
  • Châm Ngôn 30:16 - Âm phủ, lòng dạ son sẻ, đất không bao giờ đủ nước, và ngọn lửa hừng.
  • Ha-ba-cúc 2:5 - Rượu phản trắc hại người kiêu hãnh, nên nó không thế nào tồn tại được. Bụng nó mở rộng như âm phủ, như sự chết nuốt người không bao giờ no chán. Nó gom các quốc gia, chất thành từng đống, để nó mặc sức dày xéo, bóc lột.
  • Truyền Đạo 1:8 - Vạn vật mỏi mòn không tả xiết. Chúng ta thấy nhiều nhưng vẫn không hài lòng. Chúng ta nghe nhiều nhưng vẫn không mãn nguyện.
Bible
Resources
Plans
Donate