Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
26:12 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một người tự phụ cho mình là khôn, còn tệ hại hơn một người đần độn.
  • 新标点和合本 - 你见自以为有智慧的人吗? 愚昧人比他更有指望。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你看见自以为有智慧的人吗? 愚昧人比他更有指望。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你看见自以为有智慧的人吗? 愚昧人比他更有指望。
  • 当代译本 - 自以为有智慧的人, 还不如愚人有希望。
  • 圣经新译本 - 你见过自以为有智慧的人吗? 愚昧人比他更有指望。
  • 中文标准译本 - 你见过自以为 有智慧的人吗? 愚昧人比他更有希望。
  • 现代标点和合本 - 你见自以为有智慧的人吗? 愚昧人比他更有指望。
  • 和合本(拼音版) - 你见自以为有智慧的人吗? 愚昧人比他更有指望。
  • New International Version - Do you see a person wise in their own eyes? There is more hope for a fool than for them.
  • New International Reader's Version - Do you see a person who is wise in their own eyes? There is more hope for a foolish person than for them.
  • English Standard Version - Do you see a man who is wise in his own eyes? There is more hope for a fool than for him.
  • New Living Translation - There is more hope for fools than for people who think they are wise.
  • The Message - See that man who thinks he’s so smart? You can expect far more from a fool than from him.
  • Christian Standard Bible - Do you see a person who is wise in his own eyes? There is more hope for a fool than for him.
  • New American Standard Bible - Do you see a person wise in his own eyes? There is more hope for a fool than for him.
  • New King James Version - Do you see a man wise in his own eyes? There is more hope for a fool than for him.
  • Amplified Bible - Do you see a man [who is unteachable and] wise in his own eyes and full of self-conceit? There is more hope for a fool than for him.
  • American Standard Version - Seest thou a man wise in his own conceit? There is more hope of a fool than of him.
  • King James Version - Seest thou a man wise in his own conceit? there is more hope of a fool than of him.
  • New English Translation - Do you see a man wise in his own eyes? There is more hope for a fool than for him.
  • World English Bible - Do you see a man wise in his own eyes? There is more hope for a fool than for him.
  • 新標點和合本 - 你見自以為有智慧的人嗎? 愚昧人比他更有指望。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你看見自以為有智慧的人嗎? 愚昧人比他更有指望。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你看見自以為有智慧的人嗎? 愚昧人比他更有指望。
  • 當代譯本 - 自以為有智慧的人, 還不如愚人有希望。
  • 聖經新譯本 - 你見過自以為有智慧的人嗎? 愚昧人比他更有指望。
  • 呂振中譯本 - 你見過自以為有智慧的人麼? 愚頑人比這種人還有可希望處。
  • 中文標準譯本 - 你見過自以為 有智慧的人嗎? 愚昧人比他更有希望。
  • 現代標點和合本 - 你見自以為有智慧的人嗎? 愚昧人比他更有指望。
  • 文理和合譯本 - 爾見自視為智者乎、蠢者之望、較彼猶大、
  • 文理委辦譯本 - 愚昧之流、猶可望其改過、惟自智者、終無可望。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾見人自視為智、試較之愚人、愚人尚可冀其明悟、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Te has fijado en quien se cree muy sabio? Más se puede esperar de un necio que de gente así.
  • 현대인의 성경 - 스스로 지혜롭다고 생각하는 사람보다는 오히려 미련한 자에게 희망이 더 있다.
  • Новый Русский Перевод - Видишь человека, который мнит себя мудрым? На глупца больше надежды, чем на него.
  • Восточный перевод - Видишь человека, который мнит себя мудрым? На глупца больше надежды, чем на него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Видишь человека, который мнит себя мудрым? На глупца больше надежды, чем на него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Видишь человека, который мнит себя мудрым? На глупца больше надежды, чем на него.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai vu un homme qui se croit sage : il y a plus à espérer d’un insensé que de lui.
  • リビングバイブル - 愚か者より始末の悪いのはうぬぼれが強い者です。
  • Nova Versão Internacional - Você conhece alguém que se julga sábio? Há mais esperança para o insensato do que para ele.
  • Hoffnung für alle - Kennst du jemanden, der sich selbst für weise hält? Ich sage dir: Für einen Dummkopf gibt es mehr Hoffnung als für ihn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าเห็นพวกคนที่คิดว่าตัวเองฉลาดไหม ยังมีความหวังในคนโง่มากกว่าพวกเขาเสียอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​เห็น​คน​ที่​คิด​ว่า​เขา​ฉลาด​ใน​สายตา​ของ​ตน​เอง​ไหม คน​โง่​ก็​ยัง​มี​ความ​หวัง​มาก​กว่า​เขา​เสีย​อีก
Cross Reference
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • Châm Ngôn 26:16 - Tuy nhiên, hắn tự cho rằng mình khôn ngoan hơn bảy người thông sáng khác.
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Châm Ngôn 3:7 - Đừng khôn ngoan theo mắt mình. Hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, xa lánh điều ác.
  • Châm Ngôn 22:29 - Con có thấy người nào cần mẫn trong việc mình không? Người ấy sẽ phục vụ trước các vua, chứ không phải trước người tầm thường đâu.
  • Lu-ca 7:44 - Rồi hướng về người phụ nữ, Chúa phán với Si-môn: “Hãy xem người phụ nữ đang quỳ đây. Từ khi Ta vào nhà, ông không đem nước cho Ta rửa chân, nhưng chị đã lấy nước mắt rửa chân Ta, rồi lấy tóc lau cho khô.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Rô-ma 12:16 - Hãy sống hòa hợp với nhau. Đừng kiêu kỳ, nhưng phải vui vẻ hòa mình với những người tầm thường. Đừng cho mình là khôn ngoan!
  • Châm Ngôn 28:11 - Người giàu thường tự thấy mình khôn ngoan, nhưng người nghèo sáng dạ nhìn suốt thực hư.
  • Châm Ngôn 26:5 - Phải dùng lý luận ngớ ngẩn đáp người khờ dại, để nó đừng thấy như là nó khôn.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:18 - Đừng ai tự lừa dối! Ai trong anh chị em tưởng mình khôn ngoan theo đời này, hãy nhìn nhận mình khờ dại để được khôn ngoan thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:19 - Khôn ngoan của thế gian bị Đức Chúa Trời xem là khờ dại. Như Thánh Kinh viết: “Chúa khiến người khôn ngoan tự sa vào bẫy của họ.”
  • Châm Ngôn 29:20 - Con có thấy người nói quá hấp tấp? Người ngu đần còn khá hơn người nói hấp tấp.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một người tự phụ cho mình là khôn, còn tệ hại hơn một người đần độn.
  • 新标点和合本 - 你见自以为有智慧的人吗? 愚昧人比他更有指望。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你看见自以为有智慧的人吗? 愚昧人比他更有指望。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你看见自以为有智慧的人吗? 愚昧人比他更有指望。
  • 当代译本 - 自以为有智慧的人, 还不如愚人有希望。
  • 圣经新译本 - 你见过自以为有智慧的人吗? 愚昧人比他更有指望。
  • 中文标准译本 - 你见过自以为 有智慧的人吗? 愚昧人比他更有希望。
  • 现代标点和合本 - 你见自以为有智慧的人吗? 愚昧人比他更有指望。
  • 和合本(拼音版) - 你见自以为有智慧的人吗? 愚昧人比他更有指望。
  • New International Version - Do you see a person wise in their own eyes? There is more hope for a fool than for them.
  • New International Reader's Version - Do you see a person who is wise in their own eyes? There is more hope for a foolish person than for them.
  • English Standard Version - Do you see a man who is wise in his own eyes? There is more hope for a fool than for him.
  • New Living Translation - There is more hope for fools than for people who think they are wise.
  • The Message - See that man who thinks he’s so smart? You can expect far more from a fool than from him.
  • Christian Standard Bible - Do you see a person who is wise in his own eyes? There is more hope for a fool than for him.
  • New American Standard Bible - Do you see a person wise in his own eyes? There is more hope for a fool than for him.
  • New King James Version - Do you see a man wise in his own eyes? There is more hope for a fool than for him.
  • Amplified Bible - Do you see a man [who is unteachable and] wise in his own eyes and full of self-conceit? There is more hope for a fool than for him.
  • American Standard Version - Seest thou a man wise in his own conceit? There is more hope of a fool than of him.
  • King James Version - Seest thou a man wise in his own conceit? there is more hope of a fool than of him.
  • New English Translation - Do you see a man wise in his own eyes? There is more hope for a fool than for him.
  • World English Bible - Do you see a man wise in his own eyes? There is more hope for a fool than for him.
  • 新標點和合本 - 你見自以為有智慧的人嗎? 愚昧人比他更有指望。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你看見自以為有智慧的人嗎? 愚昧人比他更有指望。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你看見自以為有智慧的人嗎? 愚昧人比他更有指望。
  • 當代譯本 - 自以為有智慧的人, 還不如愚人有希望。
  • 聖經新譯本 - 你見過自以為有智慧的人嗎? 愚昧人比他更有指望。
  • 呂振中譯本 - 你見過自以為有智慧的人麼? 愚頑人比這種人還有可希望處。
  • 中文標準譯本 - 你見過自以為 有智慧的人嗎? 愚昧人比他更有希望。
  • 現代標點和合本 - 你見自以為有智慧的人嗎? 愚昧人比他更有指望。
  • 文理和合譯本 - 爾見自視為智者乎、蠢者之望、較彼猶大、
  • 文理委辦譯本 - 愚昧之流、猶可望其改過、惟自智者、終無可望。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾見人自視為智、試較之愚人、愚人尚可冀其明悟、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Te has fijado en quien se cree muy sabio? Más se puede esperar de un necio que de gente así.
  • 현대인의 성경 - 스스로 지혜롭다고 생각하는 사람보다는 오히려 미련한 자에게 희망이 더 있다.
  • Новый Русский Перевод - Видишь человека, который мнит себя мудрым? На глупца больше надежды, чем на него.
  • Восточный перевод - Видишь человека, который мнит себя мудрым? На глупца больше надежды, чем на него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Видишь человека, который мнит себя мудрым? На глупца больше надежды, чем на него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Видишь человека, который мнит себя мудрым? На глупца больше надежды, чем на него.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai vu un homme qui se croit sage : il y a plus à espérer d’un insensé que de lui.
  • リビングバイブル - 愚か者より始末の悪いのはうぬぼれが強い者です。
  • Nova Versão Internacional - Você conhece alguém que se julga sábio? Há mais esperança para o insensato do que para ele.
  • Hoffnung für alle - Kennst du jemanden, der sich selbst für weise hält? Ich sage dir: Für einen Dummkopf gibt es mehr Hoffnung als für ihn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าเห็นพวกคนที่คิดว่าตัวเองฉลาดไหม ยังมีความหวังในคนโง่มากกว่าพวกเขาเสียอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​เห็น​คน​ที่​คิด​ว่า​เขา​ฉลาด​ใน​สายตา​ของ​ตน​เอง​ไหม คน​โง่​ก็​ยัง​มี​ความ​หวัง​มาก​กว่า​เขา​เสีย​อีก
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • Châm Ngôn 26:16 - Tuy nhiên, hắn tự cho rằng mình khôn ngoan hơn bảy người thông sáng khác.
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Châm Ngôn 3:7 - Đừng khôn ngoan theo mắt mình. Hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, xa lánh điều ác.
  • Châm Ngôn 22:29 - Con có thấy người nào cần mẫn trong việc mình không? Người ấy sẽ phục vụ trước các vua, chứ không phải trước người tầm thường đâu.
  • Lu-ca 7:44 - Rồi hướng về người phụ nữ, Chúa phán với Si-môn: “Hãy xem người phụ nữ đang quỳ đây. Từ khi Ta vào nhà, ông không đem nước cho Ta rửa chân, nhưng chị đã lấy nước mắt rửa chân Ta, rồi lấy tóc lau cho khô.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Rô-ma 12:16 - Hãy sống hòa hợp với nhau. Đừng kiêu kỳ, nhưng phải vui vẻ hòa mình với những người tầm thường. Đừng cho mình là khôn ngoan!
  • Châm Ngôn 28:11 - Người giàu thường tự thấy mình khôn ngoan, nhưng người nghèo sáng dạ nhìn suốt thực hư.
  • Châm Ngôn 26:5 - Phải dùng lý luận ngớ ngẩn đáp người khờ dại, để nó đừng thấy như là nó khôn.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:18 - Đừng ai tự lừa dối! Ai trong anh chị em tưởng mình khôn ngoan theo đời này, hãy nhìn nhận mình khờ dại để được khôn ngoan thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:19 - Khôn ngoan của thế gian bị Đức Chúa Trời xem là khờ dại. Như Thánh Kinh viết: “Chúa khiến người khôn ngoan tự sa vào bẫy của họ.”
  • Châm Ngôn 29:20 - Con có thấy người nói quá hấp tấp? Người ngu đần còn khá hơn người nói hấp tấp.
Bible
Resources
Plans
Donate