Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
24:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai mưu tính điều ác, sẽ nổi danh là người gian xảo.
  • 新标点和合本 - 设计作恶的, 必称为奸人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 图谋行恶的, 必称为奸诈人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 图谋行恶的, 必称为奸诈人。
  • 当代译本 - 图谋作恶的必被称为阴谋家。
  • 圣经新译本 - 计划作恶的, 必称为阴谋家。
  • 中文标准译本 - 图谋作恶的, 被称为阴谋家。
  • 现代标点和合本 - 设计作恶的, 必称为奸人。
  • 和合本(拼音版) - 设计作恶的, 必称为奸人。
  • New International Version - Whoever plots evil will be known as a schemer.
  • New International Reader's Version - Anyone who thinks up sinful things to do will be known as one who plans evil.
  • English Standard Version - Whoever plans to do evil will be called a schemer.
  • New Living Translation - A person who plans evil will get a reputation as a troublemaker.
  • The Message - The person who’s always cooking up some evil soon gets a reputation as prince of rogues. Fools incubate sin; cynics desecrate beauty.
  • Christian Standard Bible - The one who plots evil will be called a schemer.
  • New American Standard Bible - One who plans to do evil, People will call a schemer.
  • New King James Version - He who plots to do evil Will be called a schemer.
  • Amplified Bible - He who plans to do evil Will be called a schemer or deviser of evil.
  • American Standard Version - He that deviseth to do evil, Men shall call him a mischief-maker.
  • King James Version - He that deviseth to do evil shall be called a mischievous person.
  • New English Translation - The one who plans to do evil will be called a scheming person.
  • World English Bible - One who plots to do evil will be called a schemer.
  • 新標點和合本 - 設計作惡的, 必稱為奸人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 圖謀行惡的, 必稱為奸詐人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 圖謀行惡的, 必稱為奸詐人。
  • 當代譯本 - 圖謀作惡的必被稱為陰謀家。
  • 聖經新譯本 - 計劃作惡的, 必稱為陰謀家。
  • 呂振中譯本 - 設計行壞事的、 人要稱他為陰謀釀禍者。
  • 中文標準譯本 - 圖謀作惡的, 被稱為陰謀家。
  • 現代標點和合本 - 設計作惡的, 必稱為奸人。
  • 文理和合譯本 - 謀惡者、必稱為奸人、
  • 文理委辦譯本 - 謀不軌者、是謂惡人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 暗謀行害者、人必稱為邪惡人、
  • Nueva Versión Internacional - Al que hace planes malvados lo llamarán intrigante.
  • 현대인의 성경 - 악한 일을 계획하는 사람을 흔히 음모가라고 부른다
  • Новый Русский Перевод - Кто замышляет дурное, того назовут злоумышленником.
  • Восточный перевод - Кто замышляет дурное, того назовут злоумышленником.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто замышляет дурное, того назовут злоумышленником.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто замышляет дурное, того назовут злоумышленником.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui projette de faire le mal aura la réputation d’être un intrigant.
  • リビングバイブル - 悪いことを企むのも、それを実行するのも、 同じように悪いことです。
  • Nova Versão Internacional - Quem maquina o mal será conhecido como criador de intrigas.
  • Hoffnung für alle - Wer nur darauf aus ist, Böses zu tun, der ist bald als Lump verschrien.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่คิดการชั่ว จะถูกเรียกว่าคนเจ้าอุบาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​วาง​แผน​ชั่วร้าย​จะ​ได้​ชื่อ​ว่า​เป็น ผู้​กระทำ​ความ​เดือดร้อน
Cross Reference
  • Y-sai 32:7 - Mánh khóe của bọn lừa đảo thật thâm độc. Chúng lập mưu gian. Chúng đặt điều làm hại người nghèo, dù họ có lý do chính đáng.
  • Ê-xê-chi-ên 38:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đó, những ý tưởng gian ác sẽ đến trong trí ngươi, và ngươi sẽ nảy ra một ý đồ độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • Châm Ngôn 6:18 - lòng mưu toan những việc hung tàn, chân phóng nhanh đến nơi tội ác,
  • Châm Ngôn 24:2 - Vì lòng chúng đầy âm mưu bạo tàn, môi nói ra toàn lời nguy hại.
  • 1 Các Vua 2:44 - Vua tiếp lời: “Những điều ác ngươi chủ tâm làm cho Đa-vít cha ta ngươi còn nhớ đó chứ! Chúa Hằng Hữu sẽ khiến những điều ác ấy quay lại đổ lên đầu ngươi.
  • Na-hum 1:11 - Từ trong ngươi sẽ xuất hiện một người âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu và bày mưu gian ác.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Châm Ngôn 24:9 - Âm mưu của người dại là tội lỗi; người nhạo báng bị người ta ghê tởm.
  • Châm Ngôn 6:14 - Lòng đầy gian tà, mưu toan điều ác, xui cạnh tranh, bất hòa.
  • Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
  • Châm Ngôn 14:22 - Người mưu gian đi con đường lầm lạc; người hướng thiện hưởng tình thương và trung tín.
  • Thi Thiên 21:11 - Chống đối Chúa, họ mưu toan ác kế, chẳng bao giờ hy vọng được thành công.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai mưu tính điều ác, sẽ nổi danh là người gian xảo.
  • 新标点和合本 - 设计作恶的, 必称为奸人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 图谋行恶的, 必称为奸诈人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 图谋行恶的, 必称为奸诈人。
  • 当代译本 - 图谋作恶的必被称为阴谋家。
  • 圣经新译本 - 计划作恶的, 必称为阴谋家。
  • 中文标准译本 - 图谋作恶的, 被称为阴谋家。
  • 现代标点和合本 - 设计作恶的, 必称为奸人。
  • 和合本(拼音版) - 设计作恶的, 必称为奸人。
  • New International Version - Whoever plots evil will be known as a schemer.
  • New International Reader's Version - Anyone who thinks up sinful things to do will be known as one who plans evil.
  • English Standard Version - Whoever plans to do evil will be called a schemer.
  • New Living Translation - A person who plans evil will get a reputation as a troublemaker.
  • The Message - The person who’s always cooking up some evil soon gets a reputation as prince of rogues. Fools incubate sin; cynics desecrate beauty.
  • Christian Standard Bible - The one who plots evil will be called a schemer.
  • New American Standard Bible - One who plans to do evil, People will call a schemer.
  • New King James Version - He who plots to do evil Will be called a schemer.
  • Amplified Bible - He who plans to do evil Will be called a schemer or deviser of evil.
  • American Standard Version - He that deviseth to do evil, Men shall call him a mischief-maker.
  • King James Version - He that deviseth to do evil shall be called a mischievous person.
  • New English Translation - The one who plans to do evil will be called a scheming person.
  • World English Bible - One who plots to do evil will be called a schemer.
  • 新標點和合本 - 設計作惡的, 必稱為奸人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 圖謀行惡的, 必稱為奸詐人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 圖謀行惡的, 必稱為奸詐人。
  • 當代譯本 - 圖謀作惡的必被稱為陰謀家。
  • 聖經新譯本 - 計劃作惡的, 必稱為陰謀家。
  • 呂振中譯本 - 設計行壞事的、 人要稱他為陰謀釀禍者。
  • 中文標準譯本 - 圖謀作惡的, 被稱為陰謀家。
  • 現代標點和合本 - 設計作惡的, 必稱為奸人。
  • 文理和合譯本 - 謀惡者、必稱為奸人、
  • 文理委辦譯本 - 謀不軌者、是謂惡人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 暗謀行害者、人必稱為邪惡人、
  • Nueva Versión Internacional - Al que hace planes malvados lo llamarán intrigante.
  • 현대인의 성경 - 악한 일을 계획하는 사람을 흔히 음모가라고 부른다
  • Новый Русский Перевод - Кто замышляет дурное, того назовут злоумышленником.
  • Восточный перевод - Кто замышляет дурное, того назовут злоумышленником.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто замышляет дурное, того назовут злоумышленником.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто замышляет дурное, того назовут злоумышленником.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui projette de faire le mal aura la réputation d’être un intrigant.
  • リビングバイブル - 悪いことを企むのも、それを実行するのも、 同じように悪いことです。
  • Nova Versão Internacional - Quem maquina o mal será conhecido como criador de intrigas.
  • Hoffnung für alle - Wer nur darauf aus ist, Böses zu tun, der ist bald als Lump verschrien.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่คิดการชั่ว จะถูกเรียกว่าคนเจ้าอุบาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​วาง​แผน​ชั่วร้าย​จะ​ได้​ชื่อ​ว่า​เป็น ผู้​กระทำ​ความ​เดือดร้อน
  • Y-sai 32:7 - Mánh khóe của bọn lừa đảo thật thâm độc. Chúng lập mưu gian. Chúng đặt điều làm hại người nghèo, dù họ có lý do chính đáng.
  • Ê-xê-chi-ên 38:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đó, những ý tưởng gian ác sẽ đến trong trí ngươi, và ngươi sẽ nảy ra một ý đồ độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • Châm Ngôn 6:18 - lòng mưu toan những việc hung tàn, chân phóng nhanh đến nơi tội ác,
  • Châm Ngôn 24:2 - Vì lòng chúng đầy âm mưu bạo tàn, môi nói ra toàn lời nguy hại.
  • 1 Các Vua 2:44 - Vua tiếp lời: “Những điều ác ngươi chủ tâm làm cho Đa-vít cha ta ngươi còn nhớ đó chứ! Chúa Hằng Hữu sẽ khiến những điều ác ấy quay lại đổ lên đầu ngươi.
  • Na-hum 1:11 - Từ trong ngươi sẽ xuất hiện một người âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu và bày mưu gian ác.
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Châm Ngôn 24:9 - Âm mưu của người dại là tội lỗi; người nhạo báng bị người ta ghê tởm.
  • Châm Ngôn 6:14 - Lòng đầy gian tà, mưu toan điều ác, xui cạnh tranh, bất hòa.
  • Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
  • Châm Ngôn 14:22 - Người mưu gian đi con đường lầm lạc; người hướng thiện hưởng tình thương và trung tín.
  • Thi Thiên 21:11 - Chống đối Chúa, họ mưu toan ác kế, chẳng bao giờ hy vọng được thành công.
Bible
Resources
Plans
Donate