Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai tuyên bố với người ác rằng “Anh vô tội,” sẽ bị mọi người nguyền rủa không thôi.
- 新标点和合本 - 对恶人说“你是义人”的, 这人万民必咒诅,列邦必憎恶。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 对恶人说“你是义人”的, 万民必诅咒,万族必恼恨。
- 和合本2010(神版-简体) - 对恶人说“你是义人”的, 万民必诅咒,万族必恼恨。
- 当代译本 - 判恶人无罪的, 必遭万民咒诅, 为列国痛恨。
- 圣经新译本 - 对坏人说 “你是好人”的, 万民都要咒骂他,万族都必憎恶他。
- 中文标准译本 - 谁要是对恶人说“你是义人”, 万民就咒骂他,万族就恼恨他;
- 现代标点和合本 - 对恶人说“你是义人”的, 这人万民必咒诅,列邦必憎恶。
- 和合本(拼音版) - 对恶人说“你是义人”的, 这人万民必咒诅,列邦必憎恶。
- New International Version - Whoever says to the guilty, “You are innocent,” will be cursed by peoples and denounced by nations.
- New International Reader's Version - A curse will fall on those who say the guilty are not guilty. Nations will ask for bad things to happen to them. People will speak against them.
- English Standard Version - Whoever says to the wicked, “You are in the right,” will be cursed by peoples, abhorred by nations,
- New Living Translation - A judge who says to the wicked, “You are innocent,” will be cursed by many people and denounced by the nations.
- The Message - Whoever whitewashes the wicked gets a black mark in the history books, But whoever exposes the wicked will be thanked and rewarded.
- Christian Standard Bible - Whoever says to the guilty, “You are innocent” — peoples will curse him, and nations will denounce him;
- New American Standard Bible - One who says to the wicked, “You are righteous,” Peoples will curse him, nations will scold him;
- New King James Version - He who says to the wicked, “You are righteous,” Him the people will curse; Nations will abhor him.
- Amplified Bible - He who says to the wicked, “You are righteous,” Peoples will curse him, nations will denounce him;
- American Standard Version - He that saith unto the wicked, Thou art righteous, Peoples shall curse him, nations shall abhor him;
- King James Version - He that saith unto the wicked, Thou art righteous; him shall the people curse, nations shall abhor him:
- New English Translation - The one who says to the guilty, “You are innocent,” peoples will curse him, and nations will denounce him.
- World English Bible - He who says to the wicked, “You are righteous,” peoples will curse him, and nations will abhor him—
- 新標點和合本 - 對惡人說「你是義人」的, 這人萬民必咒詛,列邦必憎惡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 對惡人說「你是義人」的, 萬民必詛咒,萬族必惱恨。
- 和合本2010(神版-繁體) - 對惡人說「你是義人」的, 萬民必詛咒,萬族必惱恨。
- 當代譯本 - 判惡人無罪的, 必遭萬民咒詛, 為列國痛恨。
- 聖經新譯本 - 對壞人說 “你是好人”的, 萬民都要咒罵他,萬族都必憎惡他。
- 呂振中譯本 - 對有罪的人說「你無罪!」的、 萬族之民必咒詛,萬國之民必怒罵。
- 中文標準譯本 - 誰要是對惡人說「你是義人」, 萬民就咒罵他,萬族就惱恨他;
- 現代標點和合本 - 對惡人說「你是義人」的, 這人萬民必咒詛,列邦必憎惡。
- 文理和合譯本 - 謂惡者曰、爾乃義人、必為庶民所詛、列邦所惡、
- 文理委辦譯本 - 視惡為善、民人怨詛。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斷理曲者為理直、 原文作謂惡人曰爾乃善者 庶民詛之、國人怨之、
- Nueva Versión Internacional - Maldecirán los pueblos, y despreciarán las naciones, a quien declare inocente al culpable.
- 현대인의 성경 - 죄 지은 사람에게 무죄를 선언하는 자는 온 세상 사람들에게 저주를 받고 미움을 살 것이지만
- Новый Русский Перевод - На сказавшего виноватому: «Ты невиновен» – будут слать проклятия народы, и племена будут негодовать.
- Восточный перевод - На сказавшего виноватому: «Ты невиновен» – будут слать проклятия народы, и племена будут негодовать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На сказавшего виноватому: «Ты невиновен» – будут слать проклятия народы, и племена будут негодовать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - На сказавшего виноватому: «Ты невиновен» – будут слать проклятия народы, и племена будут негодовать.
- La Bible du Semeur 2015 - Un juge qui dit à un criminel : « Tu es innocent » s’attire la malédiction des foules et l’indignation des gens,
- リビングバイブル - 悪者に向かって「無罪だ」と言う者は、 大ぜいの人にのろわれます。
- Nova Versão Internacional - Quem disser ao ímpio: “Você é justo”, será amaldiçoado pelos povos e sofrerá a indignação das nações.
- Hoffnung für alle - Wenn jemand den Schuldigen für unschuldig erklärt, wird er vom Volk verachtet und gehasst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่พูดกับคนผิดว่า “ท่านไม่ผิด” จะถูกคนแช่งด่า และประชาชาติต่างๆ จะประณาม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่พูดกับคนชั่วว่า “เจ้าไม่มีความผิด” บรรดาชนชาติก็จะสาปแช่ง และบรรดาประชาชาติจะกล่าวโทษเขา
Cross Reference
- Xuất Ai Cập 23:6 - Trong các vụ kiện liên hệ đến người nghèo, đừng bẻ cong công lý.
- Xuất Ai Cập 23:7 - Không được cáo gian, đừng để cho người vô tội chịu án tử hình, vì Ta không dung tha việc gian ác đâu.
- Châm Ngôn 30:10 - Chớ vu khống người đầy tớ với chủ, người sẽ nguyền rủa con vì lỗi con tạo lấy.
- Y-sai 66:24 - Khi ra ngoài thành, họ sẽ thấy xác chết của những kẻ phản nghịch chống lại Ta. Sâu bọ trong xác chúng không bao giờ chết, và lửa đoán phạt chúng không bao giờ tắt. Những ai đi ngang qua nhìn thấy đều ghê tởm.”
- Châm Ngôn 28:27 - Người phân phát tài sản cho người nghèo chẳng hề thiếu thốn, nhưng miệng đời nguyền rủa người nhắm mắt làm ngơ.
- Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
- Giê-rê-mi 8:11 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
- Y-sai 5:20 - Khốn cho những người gọi việc ác là thiện và việc thiện là ác, lấy tối làm sáng và lấy sáng làm tối, bảo đắng là ngọt và bảo ngọt là đắng.
- Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
- Giê-rê-mi 6:14 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có bình an chi hết.
- Ê-xê-chi-ên 13:22 - Các ngươi đã dùng lời dối gạt làm buồn lòng người công chính mà Ta không hề làm buồn. Các ngươi tăng cường cánh tay kẻ gian ác đến nỗi nó không hối cải để được sống.
- Y-sai 5:23 - Chúng nhận của hối lộ rồi tha người gian ác, và chúng trừng phạt người vô tội.
- Châm Ngôn 11:26 - Ai đầu cơ trục lợi sẽ bị dân chúng nguyền rủa, nhưng ai buôn bán lương thiện sẽ được tiếng khen.
- Châm Ngôn 17:15 - Tha cho người có tội và lên án người vô tội— cả hai đều ghê tởm trước mặt Chúa Hằng Hữu.