Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi kẻ địch sa cơ, con chớ mừng; khi nó ngã, lòng con đừng hớn hở.
- 新标点和合本 - 你仇敌跌倒,你不要欢喜; 他倾倒,你心不要快乐;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的仇敌跌倒,你不要欢喜, 他倾倒,你的心不要快乐;
- 和合本2010(神版-简体) - 你的仇敌跌倒,你不要欢喜, 他倾倒,你的心不要快乐;
- 当代译本 - 仇敌跌倒,不要幸灾乐祸; 仇敌败落,不要心里欢喜。
- 圣经新译本 - 你的仇敌跌倒的时候,你不要欢喜; 他绊倒的时候,你心里不可欢乐。
- 中文标准译本 - 你的仇敌跌倒时,你不要欢喜; 他倾倒时,你的心不要快乐;
- 现代标点和合本 - 你仇敌跌倒,你不要欢喜; 他倾倒,你心不要快乐。
- 和合本(拼音版) - 你仇敌跌倒,你不要欢喜; 他倾倒,你心不要快乐,
- New International Version - Do not gloat when your enemy falls; when they stumble, do not let your heart rejoice,
- New International Reader's Version - Don’t be happy when your enemy falls. When he trips, don’t let your heart be glad.
- English Standard Version - Do not rejoice when your enemy falls, and let not your heart be glad when he stumbles,
- New Living Translation - Don’t rejoice when your enemies fall; don’t be happy when they stumble.
- The Message - Don’t laugh when your enemy falls; don’t gloat over his collapse. God might see, and become very provoked, and then take pity on his plight.
- Christian Standard Bible - Don’t gloat when your enemy falls, and don’t let your heart rejoice when he stumbles,
- New American Standard Bible - Do not rejoice when your enemy falls, And do not let your heart rejoice when he stumbles,
- New King James Version - Do not rejoice when your enemy falls, And do not let your heart be glad when he stumbles;
- Amplified Bible - Do not rejoice and gloat when your enemy falls, And do not let your heart be glad [in self-righteousness] when he stumbles,
- American Standard Version - Rejoice not when thine enemy falleth, And let not thy heart be glad when he is overthrown;
- King James Version - Rejoice not when thine enemy falleth, and let not thine heart be glad when he stumbleth:
- New English Translation - Do not rejoice when your enemy falls, and when he stumbles do not let your heart rejoice,
- World English Bible - Don’t rejoice when your enemy falls. Don’t let your heart be glad when he is overthrown,
- 新標點和合本 - 你仇敵跌倒,你不要歡喜; 他傾倒,你心不要快樂;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的仇敵跌倒,你不要歡喜, 他傾倒,你的心不要快樂;
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的仇敵跌倒,你不要歡喜, 他傾倒,你的心不要快樂;
- 當代譯本 - 仇敵跌倒,不要幸災樂禍; 仇敵敗落,不要心裡歡喜。
- 聖經新譯本 - 你的仇敵跌倒的時候,你不要歡喜; 他絆倒的時候,你心裡不可歡樂。
- 呂振中譯本 - 你的仇敵仆倒時,你不要歡喜; 他跌倒時,你的心不要快樂;
- 中文標準譯本 - 你的仇敵跌倒時,你不要歡喜; 他傾倒時,你的心不要快樂;
- 現代標點和合本 - 你仇敵跌倒,你不要歡喜; 他傾倒,你心不要快樂。
- 文理和合譯本 - 爾敵顚仆勿欣喜、傾覆勿心歡、
- 文理委辦譯本 - 仇人顛趾而仆、爾勿欣喜、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾敵傾覆、不可欣喜、彼顛蹶時、爾心勿歡樂、
- Nueva Versión Internacional - No te alegres cuando caiga tu enemigo, ni se regocije tu corazón ante su desgracia,
- 현대인의 성경 - 네 원수가 망하는 것을 보고 기뻐하거나 즐거워하지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Не радуйся, когда враг твой упал, и когда он споткнулся, пусть сердце твое не ликует,
- Восточный перевод - Не радуйся, когда враг твой упал и когда он споткнулся, пусть сердце твоё не ликует;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не радуйся, когда враг твой упал и когда он споткнулся, пусть сердце твоё не ликует;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не радуйся, когда враг твой упал и когда он споткнулся, пусть сердце твоё не ликует;
- La Bible du Semeur 2015 - Si ton ennemi tombe, ne t’en réjouis pas ; que ton cœur ne jubile pas s’il s’effondre,
- リビングバイブル - 敵が苦しむのを喜んではいけません。 敵が失敗したからといって、 うれしがってはいけません。
- Nova Versão Internacional - Não se alegre quando o seu inimigo cair, nem exulte o seu coração quando ele tropeçar,
- Hoffnung für alle - Freue dich nicht über das Unglück deines Feindes; juble nicht über seinen Sturz!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าดีใจเมื่อศัตรูของเจ้าล้ม อย่าลิงโลดเมื่อเขาสะดุด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่ายินดีเวลาศัตรูของเจ้าล้มลง และอย่าสะใจเวลาที่เขาพลาด
Cross Reference
- Thẩm Phán 16:25 - Ai nấy đều hân hoan, họ bảo: “Gọi Sam-sôn đến giúp vui!” Vậy, họ dẫn Sam-sôn từ ngục đến để làm trò mua vui, cho ông đứng giữa các cây cột chính của đền.
- 1 Cô-rinh-tô 13:6 - Tình yêu không vui mừng về việc bất công nhưng hân hoan trong sự thật.
- 1 Cô-rinh-tô 13:7 - Tình yêu khoan dung tất cả, tin tưởng tất cả, hy vọng tất cả, chịu đựng tất cả.
- Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
- 2 Sa-mu-ên 16:5 - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
- 2 Sa-mu-ên 16:6 - Si-mê-i nhặt đá ném Đa-vít và quần thần. Các dũng sĩ và mọi người đứng quanh để bảo vệ vua.
- 2 Sa-mu-ên 16:7 - Người ấy luôn miệng chửi rủa: “Quân sát nhân, phường đê tiện, cút đi nơi khác!
- 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
- 2 Sa-mu-ên 16:9 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia nói với vua: “Phường chó chết này sao dám chửi vua. Xin cho tôi đi lấy đầu nó!”
- 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
- 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
- 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
- 2 Sa-mu-ên 16:13 - Vậy Đa-vít và đoàn người tiếp tục đi, còn Si-mê-i đi vòng qua sườn đồi bên kia, vừa đi vừa rủa, vừa ném đá và hất tung bụi đất.
- 2 Sa-mu-ên 16:14 - Đến Sông Giô-đan, vua và đoàn người đều mỏi mệt, nên dừng lại nghỉ ngơi.
- Châm Ngôn 17:5 - Ai chế giễu người nghèo, xúc phạm Đấng Tạo Hóa; ai vui mừng thấy người bị nạn sẽ bị hình phạt.
- Thi Thiên 42:10 - Xương cốt con như gãy vụn. Họ suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?”
- Thi Thiên 35:19 - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
- Gióp 31:29 - Tôi có vui mừng khi thấy kẻ thù bị lâm nạn, hay đắc chí khi tai họa đến trong đường họ không?
- Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.