Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
- 新标点和合本 - 因耶和华必为他辨屈; 抢夺他的,耶和华必夺取那人的命。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因耶和华必为他们辩护, 也必夺取那抢夺者的命。
- 和合本2010(神版-简体) - 因耶和华必为他们辩护, 也必夺取那抢夺者的命。
- 当代译本 - 因为耶和华必为他们申冤, 夺去掠夺他们之人的性命。
- 圣经新译本 - 因为耶和华必为他们伸冤, 抢夺他们的,耶和华也必夺取那人的性命。
- 中文标准译本 - 因为耶和华会为他们辩护, 并要夺去那些抢夺者的性命。
- 现代标点和合本 - 因耶和华必为他辨屈, 抢夺他的,耶和华必夺取那人的命。
- 和合本(拼音版) - 因耶和华必为他辨屈, 抢夺他的,耶和华必夺取那人的命。
- New International Version - for the Lord will take up their case and will exact life for life.
- New International Reader's Version - The Lord will stand up for them in court. He will require the lives of people who have taken the lives of those in need.
- English Standard Version - for the Lord will plead their cause and rob of life those who rob them.
- New Living Translation - For the Lord is their defender. He will ruin anyone who ruins them.
- Christian Standard Bible - for the Lord will champion their cause and will plunder those who plunder them.
- New American Standard Bible - For the Lord will plead their case And take the life of those who rob them.
- New King James Version - For the Lord will plead their cause, And plunder the soul of those who plunder them.
- Amplified Bible - For the Lord will plead their case And take the life of those who rob them.
- American Standard Version - For Jehovah will plead their cause, And despoil of life those that despoil them.
- King James Version - For the Lord will plead their cause, and spoil the soul of those that spoiled them.
- New English Translation - for the Lord will plead their case and will rob those who are robbing them.
- World English Bible - for Yahweh will plead their case, and plunder the life of those who plunder them.
- 新標點和合本 - 因耶和華必為他辨屈; 搶奪他的,耶和華必奪取那人的命。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因耶和華必為他們辯護, 也必奪取那搶奪者的命。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因耶和華必為他們辯護, 也必奪取那搶奪者的命。
- 當代譯本 - 因為耶和華必為他們伸冤, 奪去掠奪他們之人的性命。
- 聖經新譯本 - 因為耶和華必為他們伸冤, 搶奪他們的,耶和華也必奪取那人的性命。
- 呂振中譯本 - 因為永恆主必為他的案件而伸訴; 奪取他的、永恆主也必奪取那人的性命。
- 中文標準譯本 - 因為耶和華會為他們辯護, 並要奪去那些搶奪者的性命。
- 現代標點和合本 - 因耶和華必為他辨屈, 搶奪他的,耶和華必奪取那人的命。
- 文理和合譯本 - 蓋耶和華必伸其冤、凡奪之者、必奪其命、
- 文理委辦譯本 - 蓋耶和華必伸其冤、使虐之者反取其戾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主必伸其冤、凡欺之使其心憂者、主必懲罰、
- Nueva Versión Internacional - porque el Señor defenderá su causa, y despojará a quienes los despojen.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 그들의 대변자가 되셔서 그들을 해치는 자를 벌하실 것이다.
- Новый Русский Перевод - дело их защитит Господь, жизнь отберет у тех, кто их обирает.
- Восточный перевод - дело их защитит Вечный, жизнь отберёт у тех, кто их обирает.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - дело их защитит Вечный, жизнь отберёт у тех, кто их обирает.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - дело их защитит Вечный, жизнь отберёт у тех, кто их обирает.
- La Bible du Semeur 2015 - car l’Eternel prendra leur cause en main et il ravira la vie à ceux qui auront ravi leurs biens.
- Nova Versão Internacional - pois o Senhor será o advogado deles e despojará da vida os que os despojarem.
- Hoffnung für alle - Denn der Herr sorgt für ihr Recht, und wer sie ausbeutet, dem nimmt er dafür das Leben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงว่าความให้เขา และจะเล่นงานผู้ที่เล่นงานเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่า พระผู้เป็นเจ้าจะเป็นธุระดำเนินเรื่องให้เขา โดยจะยึดแม้ชีวิตของคนที่กระทำสิ่งร้ายต่อคนเหล่านี้
Cross Reference
- Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
- 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
- Thi Thiên 35:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tranh cãi cùng người tranh cãi lại con. Ra tay chiến đấu chống người chiến đấu hại con.
- Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
- 1 Sa-mu-ên 24:15 - Xin Chúa Hằng Hữu phân xử giữa cha với con. Xin Ngài biện hộ và giải cứu con khỏi tay cha!”
- Thi Thiên 68:5 - Đức Chúa Trời ngự trong nơi thánh, Ngài là Cha trẻ mồ côi, Đấng bênh vực người quả phụ,
- Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
- Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
- Thi Thiên 43:1 - Lạy Đức Chúa Trời! Xin xét xử cho con. Xin biện hộ cho con chống lại dân vô đạo. Xin giải cứu con khỏi người lừa đảo xấu xa.
- Thi Thiên 35:10 - Mỗi xương cốt trong thân thể con ngợi tôn Chúa: “Chúa Hằng Hữu ôi, ai sánh được với Ngài?”
- Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
- 1 Sa-mu-ên 25:39 - Khi Đa-vít nghe Na-banh chết, ông nói: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đã trừng phạt Na-banh và đã ngăn tôi làm điều ác. Hắn chửi rủa tôi, nhưng bị Chúa báo ứng.” Rồi Đa-vít sai người đi hỏi A-bi-ga-in làm vợ.
- Thi Thiên 140:12 - Con biết Chúa Hằng Hữu sẽ biện hộ cho người khốn cùng; Ngài bênh vực quyền lợi người nghèo khổ.
- Châm Ngôn 23:11 - Vì Đấng Cứu Chuộc họ là Đấng năng quyền; sẽ bênh vực họ và khép tội con.
- Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”