Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
22:18 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ vui thích khi giữ nó trong lòng, và tập trung nó trên đôi môi con.
  • 新标点和合本 - 你若心中存记, 嘴上咬定,这便为美。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你若心中存记, 嘴唇也准备就绪,这是美的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你若心中存记, 嘴唇也准备就绪,这是美的。
  • 当代译本 - 铭记在心、随时诵咏, 方为美事。
  • 圣经新译本 - 如果你心里谨守, 嘴唇上常常诵念这一切,自会觉得甘美。
  • 中文标准译本 - 如果你心中谨守它们, 又随时预备在嘴唇上, 那实在美妙!
  • 现代标点和合本 - 你若心中存记, 嘴上咬定,这便为美。
  • 和合本(拼音版) - 你若心中存记, 嘴上咬定,这便为美。
  • New International Version - for it is pleasing when you keep them in your heart and have all of them ready on your lips.
  • New International Reader's Version - It is pleasing when you keep them in your heart. Have all of them ready on your lips.
  • English Standard Version - for it will be pleasant if you keep them within you, if all of them are ready on your lips.
  • New Living Translation - For it is good to keep these sayings in your heart and always ready on your lips.
  • Christian Standard Bible - For it is pleasing if you keep them within you and if they are constantly on your lips.
  • New American Standard Bible - For it will be pleasant if you keep them within you, So that they may be ready on your lips.
  • New King James Version - For it is a pleasant thing if you keep them within you; Let them all be fixed upon your lips,
  • Amplified Bible - For it will be pleasant if you keep them in mind [incorporating them as guiding principles]; Let them be ready on your lips [to guide and strengthen yourself and others].
  • American Standard Version - For it is a pleasant thing if thou keep them within thee, If they be established together upon thy lips.
  • King James Version - For it is a pleasant thing if thou keep them within thee; they shall withal be fitted in thy lips.
  • New English Translation - For it is pleasing if you keep these sayings within you, and they are ready on your lips.
  • World English Bible - For it is a pleasant thing if you keep them within you, if all of them are ready on your lips.
  • 新標點和合本 - 你若心中存記, 嘴上咬定,這便為美。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你若心中存記, 嘴唇也準備就緒,這是美的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你若心中存記, 嘴唇也準備就緒,這是美的。
  • 當代譯本 - 銘記在心、隨時誦詠, 方為美事。
  • 聖經新譯本 - 如果你心裡謹守, 嘴唇上常常誦念這一切,自會覺得甘美。
  • 呂振中譯本 - 因為你若心中存記着, 嘴裏一味準備着 說出 , 那是令人愉快的;
  • 中文標準譯本 - 如果你心中謹守它們, 又隨時預備在嘴唇上, 那實在美妙!
  • 現代標點和合本 - 你若心中存記, 嘴上咬定,這便為美。
  • 文理和合譯本 - 存之於衷、銜之於口、斯為美、
  • 文理委辦譯本 - 守之於心、述之於口、斯為美。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 守之於心、述之以口、斯為美、
  • Nueva Versión Internacional - Grato es retenerlas dentro de ti, y tenerlas todas a flor de labio.
  • 현대인의 성경 - 너는 이것을 마음에 간직하고 자주 인용하는 것이 좋다.
  • Новый Русский Перевод - если ты сохранишь их в себе, если все они будут у тебя на устах, то это будет приятно.
  • Восточный перевод - Тебе будет приятно, если сохранишь их в себе, если все они будут у тебя на устах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тебе будет приятно, если сохранишь их в себе, если все они будут у тебя на устах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тебе будет приятно, если сохранишь их в себе, если все они будут у тебя на устах.
  • La Bible du Semeur 2015 - car tu auras du plaisir à garder ces maximes au fond de ton cœur et à les avoir à la disposition de tes lèvres.
  • Nova Versão Internacional - Será uma satisfação guardá-los no íntimo e tê-los todos na ponta da língua.
  • Hoffnung für alle - Du tust gut daran, wenn du sie im Gedächtnis behältst und jederzeit aufsagen kannst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะน่าชื่นใจ เมื่อเจ้ารักษาถ้อยคำเหล่านั้นไว้ในใจ และเมื่อทุกถ้อยคำนั้นติดปากของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​จะ​เป็น​ที่​น่า​ยินดี ถ้า​เจ้า​เก็บ​รักษา​มัน​ไว้​ใน​ตัว​ของ​เจ้า เพื่อ​ให้​พร้อม​อยู่​ที่​ริม​ฝีปาก​ของ​เจ้า
Cross Reference
  • Châm Ngôn 15:7 - Môi người khôn truyền rao tri thức; lòng người dại thì chẳng được gì.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Châm Ngôn 10:21 - Môi người công chính nuôi dưỡng nhiều người, nhưng người dại ngã chết vì thiếu suy xét.
  • Châm Ngôn 10:13 - Khôn ngoan ra từ môi người thông sáng, roi vọt giáng trên lưng người u mê.
  • Châm Ngôn 8:6 - Hãy lắng nghe! Ta có điều quan trọng nói với ngươi. Mọi điều ta nói là lẽ phải,
  • Gióp 32:18 - Vì miệng tôi đã đầy tràn lời nói, và tâm linh thúc đẩy tôi phát ngôn;
  • Gióp 32:19 - Tôi bị dồn ép như rượu chưa khui, như bầu rượu mới sẵn sàng nổ tung!
  • Châm Ngôn 16:21 - Người khôn ngoan thận trọng hiểu sâu biết rộng, ăn nói ngọt ngào càng thuyết phục nhiều người.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Châm Ngôn 25:11 - Lời bàn đúng lúc, chẳng khác gì trái táo vàng trên đĩa bạc.
  • Thi Thiên 119:13 - Con xin lấy môi miệng thuật lại các phán quyết Chúa đã truyền ra.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
  • Thi Thiên 119:162 - Con vui thích trong lời Chúa, như một người tìm được kho tàng.
  • Thi Thiên 119:171 - Môi miệng con tuôn lời ca ngợi, khi Ngài dạy con sắc lệnh của Ngài.
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Châm Ngôn 24:13 - Con ơi, hãy ăn mật ong vì nó tốt, mật của tàn ong ngon ngọt cho miệng con.
  • Châm Ngôn 24:14 - Cũng hãy biết rằng khôn ngoan ngọt ngào cho linh hồn con. Nếu con tìm được khôn ngoan, con sẽ tràn đầy hy vọng, và hy vọng của con sẽ không bị cắt đứt.
  • Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Châm Ngôn 2:10 - Khi khôn ngoan vào lòng con, tri thức sẽ thỏa mãn tâm hồn.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ vui thích khi giữ nó trong lòng, và tập trung nó trên đôi môi con.
  • 新标点和合本 - 你若心中存记, 嘴上咬定,这便为美。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你若心中存记, 嘴唇也准备就绪,这是美的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你若心中存记, 嘴唇也准备就绪,这是美的。
  • 当代译本 - 铭记在心、随时诵咏, 方为美事。
  • 圣经新译本 - 如果你心里谨守, 嘴唇上常常诵念这一切,自会觉得甘美。
  • 中文标准译本 - 如果你心中谨守它们, 又随时预备在嘴唇上, 那实在美妙!
  • 现代标点和合本 - 你若心中存记, 嘴上咬定,这便为美。
  • 和合本(拼音版) - 你若心中存记, 嘴上咬定,这便为美。
  • New International Version - for it is pleasing when you keep them in your heart and have all of them ready on your lips.
  • New International Reader's Version - It is pleasing when you keep them in your heart. Have all of them ready on your lips.
  • English Standard Version - for it will be pleasant if you keep them within you, if all of them are ready on your lips.
  • New Living Translation - For it is good to keep these sayings in your heart and always ready on your lips.
  • Christian Standard Bible - For it is pleasing if you keep them within you and if they are constantly on your lips.
  • New American Standard Bible - For it will be pleasant if you keep them within you, So that they may be ready on your lips.
  • New King James Version - For it is a pleasant thing if you keep them within you; Let them all be fixed upon your lips,
  • Amplified Bible - For it will be pleasant if you keep them in mind [incorporating them as guiding principles]; Let them be ready on your lips [to guide and strengthen yourself and others].
  • American Standard Version - For it is a pleasant thing if thou keep them within thee, If they be established together upon thy lips.
  • King James Version - For it is a pleasant thing if thou keep them within thee; they shall withal be fitted in thy lips.
  • New English Translation - For it is pleasing if you keep these sayings within you, and they are ready on your lips.
  • World English Bible - For it is a pleasant thing if you keep them within you, if all of them are ready on your lips.
  • 新標點和合本 - 你若心中存記, 嘴上咬定,這便為美。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你若心中存記, 嘴唇也準備就緒,這是美的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你若心中存記, 嘴唇也準備就緒,這是美的。
  • 當代譯本 - 銘記在心、隨時誦詠, 方為美事。
  • 聖經新譯本 - 如果你心裡謹守, 嘴唇上常常誦念這一切,自會覺得甘美。
  • 呂振中譯本 - 因為你若心中存記着, 嘴裏一味準備着 說出 , 那是令人愉快的;
  • 中文標準譯本 - 如果你心中謹守它們, 又隨時預備在嘴唇上, 那實在美妙!
  • 現代標點和合本 - 你若心中存記, 嘴上咬定,這便為美。
  • 文理和合譯本 - 存之於衷、銜之於口、斯為美、
  • 文理委辦譯本 - 守之於心、述之於口、斯為美。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 守之於心、述之以口、斯為美、
  • Nueva Versión Internacional - Grato es retenerlas dentro de ti, y tenerlas todas a flor de labio.
  • 현대인의 성경 - 너는 이것을 마음에 간직하고 자주 인용하는 것이 좋다.
  • Новый Русский Перевод - если ты сохранишь их в себе, если все они будут у тебя на устах, то это будет приятно.
  • Восточный перевод - Тебе будет приятно, если сохранишь их в себе, если все они будут у тебя на устах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тебе будет приятно, если сохранишь их в себе, если все они будут у тебя на устах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тебе будет приятно, если сохранишь их в себе, если все они будут у тебя на устах.
  • La Bible du Semeur 2015 - car tu auras du plaisir à garder ces maximes au fond de ton cœur et à les avoir à la disposition de tes lèvres.
  • Nova Versão Internacional - Será uma satisfação guardá-los no íntimo e tê-los todos na ponta da língua.
  • Hoffnung für alle - Du tust gut daran, wenn du sie im Gedächtnis behältst und jederzeit aufsagen kannst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะน่าชื่นใจ เมื่อเจ้ารักษาถ้อยคำเหล่านั้นไว้ในใจ และเมื่อทุกถ้อยคำนั้นติดปากของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​จะ​เป็น​ที่​น่า​ยินดี ถ้า​เจ้า​เก็บ​รักษา​มัน​ไว้​ใน​ตัว​ของ​เจ้า เพื่อ​ให้​พร้อม​อยู่​ที่​ริม​ฝีปาก​ของ​เจ้า
  • Châm Ngôn 15:7 - Môi người khôn truyền rao tri thức; lòng người dại thì chẳng được gì.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Châm Ngôn 10:21 - Môi người công chính nuôi dưỡng nhiều người, nhưng người dại ngã chết vì thiếu suy xét.
  • Châm Ngôn 10:13 - Khôn ngoan ra từ môi người thông sáng, roi vọt giáng trên lưng người u mê.
  • Châm Ngôn 8:6 - Hãy lắng nghe! Ta có điều quan trọng nói với ngươi. Mọi điều ta nói là lẽ phải,
  • Gióp 32:18 - Vì miệng tôi đã đầy tràn lời nói, và tâm linh thúc đẩy tôi phát ngôn;
  • Gióp 32:19 - Tôi bị dồn ép như rượu chưa khui, như bầu rượu mới sẵn sàng nổ tung!
  • Châm Ngôn 16:21 - Người khôn ngoan thận trọng hiểu sâu biết rộng, ăn nói ngọt ngào càng thuyết phục nhiều người.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Châm Ngôn 25:11 - Lời bàn đúng lúc, chẳng khác gì trái táo vàng trên đĩa bạc.
  • Thi Thiên 119:13 - Con xin lấy môi miệng thuật lại các phán quyết Chúa đã truyền ra.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
  • Thi Thiên 119:162 - Con vui thích trong lời Chúa, như một người tìm được kho tàng.
  • Thi Thiên 119:171 - Môi miệng con tuôn lời ca ngợi, khi Ngài dạy con sắc lệnh của Ngài.
  • Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Châm Ngôn 24:13 - Con ơi, hãy ăn mật ong vì nó tốt, mật của tàn ong ngon ngọt cho miệng con.
  • Châm Ngôn 24:14 - Cũng hãy biết rằng khôn ngoan ngọt ngào cho linh hồn con. Nếu con tìm được khôn ngoan, con sẽ tràn đầy hy vọng, và hy vọng của con sẽ không bị cắt đứt.
  • Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Châm Ngôn 2:10 - Khi khôn ngoan vào lòng con, tri thức sẽ thỏa mãn tâm hồn.
Bible
Resources
Plans
Donate