Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con lắng tai nghe lời khôn sáng; mở lòng con đón nhận tri thức ta.
- 新标点和合本 - 你须侧耳听受智慧人的言语, 留心领会我的知识。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要侧耳听智慧人的言语 , 留心领会我的知识。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要侧耳听智慧人的言语 , 留心领会我的知识。
- 当代译本 - 你要侧耳听智者之言, 专心领受我的教诲,
- 圣经新译本 - 你要留心听智慧人的言语, 专心领受我的知识。
- 中文标准译本 - 你当侧耳听从智慧人的话语, 你的心要专注于我的知识;
- 现代标点和合本 - 你须侧耳听受智慧人的言语, 留心领会我的知识。
- 和合本(拼音版) - 你须侧耳听受智慧人的言语, 留心领会我的知识;
- New International Version - Pay attention and turn your ear to the sayings of the wise; apply your heart to what I teach,
- New International Reader's Version - Pay attention and listen to the sayings of wise people. Apply your heart to the sayings I teach.
- English Standard Version - Incline your ear, and hear the words of the wise, and apply your heart to my knowledge,
- New Living Translation - Listen to the words of the wise; apply your heart to my instruction.
- The Message - Listen carefully to my wisdom; take to heart what I can teach you. You’ll treasure its sweetness deep within; you’ll give it bold expression in your speech. To make sure your foundation is trust in God, I’m laying it all out right now just for you. I’m giving you thirty sterling principles— tested guidelines to live by. Believe me—these are truths that work, and will keep you accountable to those who sent you.
- Christian Standard Bible - Listen closely, pay attention to the words of the wise, and apply your mind to my knowledge.
- New American Standard Bible - Extend your ear and hear the words of the wise, And apply your mind to my knowledge;
- New King James Version - Incline your ear and hear the words of the wise, And apply your heart to my knowledge;
- Amplified Bible - Listen carefully and hear the words of the wise, And apply your mind to my knowledge;
- American Standard Version - Incline thine ear, and hear the words of the wise, And apply thy heart unto my knowledge.
- King James Version - Bow down thine ear, and hear the words of the wise, and apply thine heart unto my knowledge.
- New English Translation - Incline your ear and listen to the words of the wise, and apply your heart to my instruction.
- World English Bible - Turn your ear, and listen to the words of the wise. Apply your heart to my teaching.
- 新標點和合本 - 你須側耳聽受智慧人的言語, 留心領會我的知識。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要側耳聽智慧人的言語 , 留心領會我的知識。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要側耳聽智慧人的言語 , 留心領會我的知識。
- 當代譯本 - 你要側耳聽智者之言, 專心領受我的教誨,
- 聖經新譯本 - 你要留心聽智慧人的言語, 專心領受我的知識。
- 呂振中譯本 - 你要傾耳聽我的 話語, 留心於我的知識。
- 中文標準譯本 - 你當側耳聽從智慧人的話語, 你的心要專注於我的知識;
- 現代標點和合本 - 你須側耳聽受智慧人的言語, 留心領會我的知識。
- 文理和合譯本 - 傾耳以聽智者之言、專心於我知識、
- 文理委辦譯本 - 傾耳以聽良言、專心以學智慧。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當側耳以聽智者之言、以心領會我之達道、
- Nueva Versión Internacional - Presta atención, escucha mis palabras; aplica tu corazón a mi conocimiento.
- 현대인의 성경 - 너는 귀를 기울이고 잘 들어라. 내가 지혜로운 사람의 말을 가르쳐 주겠다.
- Новый Русский Перевод - Приклони ухо свое и слова мудрецов послушай, сердце к учению моему обрати;
- Восточный перевод - Послушай и внемли словам мудрецов; сердце к учению моему обрати.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Послушай и внемли словам мудрецов; сердце к учению моему обрати.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Послушай и внемли словам мудрецов; сердце к учению моему обрати.
- La Bible du Semeur 2015 - Prête l’oreille et écoute les paroles des sages, applique ton cœur à mon enseignement,
- リビングバイブル - 主を信じて任せなさい。 知恵のことばを聞いて忘れずに守りなさい。 そうすれば、自分の益になるばかりでなく、 人にも教えることができるようになります。
- Nova Versão Internacional - Preste atenção e ouça os ditados dos sábios, e aplique o coração ao meu ensino.
- Hoffnung für alle - Hör genau zu, ich will dir erzählen, was weise Menschen gesagt haben. Nimm dir meine Worte zu Herzen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเอียงหูฟังคำสอนของปราชญ์ และจงใส่ใจในความรู้ของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงเงี่ยหูของเจ้าและฟังคำของผู้มีสติปัญญา จงนำพาจิตใจของเจ้าไปสู่ความรู้ของเรา
Cross Reference
- Châm Ngôn 8:33 - Chịu dạy dỗ, sống khôn ngoan. Đừng từ chối lời giáo huấn.
- Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
- Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
- Truyền Đạo 8:16 - Trong cuộc tìm kiếm sự khôn ngoan và trong sự quan sát của tôi về những gánh nặng của loài người trên đất này, tôi thấy rằng họ làm việc không ngừng, ngày cũng như đêm.
- Châm Ngôn 4:4 - Cha ta cũng dạy ta rằng: “Lòng con ghi tạc lời ta. Giữ gìn mệnh lệnh ta và sống.
- Châm Ngôn 4:5 - Tìm cầu khôn ngoan và thông sáng. Đừng từ khước, đừng xây bỏ lời ta,
- Châm Ngôn 4:6 - Đừng lìa bỏ sự khôn ngoan, vì nó sẽ bảo vệ con. Hãy yêu mến sự khôn ngoan, vì nó sẽ gìn giữ con.
- Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
- Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
- Truyền Đạo 7:25 - Tôi tìm kiếm khắp nơi, quyết tâm tìm kiếm sự khôn ngoan và tìm hiểu nguyên lý muôn vật. Tôi đã quyết tâm để chứng tỏ rằng gian ác là ngu dốt và dại dột là điên rồ.
- Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
- Truyền Đạo 8:9 - Tôi suy nghĩ sâu xa về mọi việc xảy ra dưới mặt trời, nơi loài người có quyền thế hãm hại nhau.
- Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
- Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
- Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
- Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
- Châm Ngôn 1:3 - Để đạt đến một đời sống kỷ luật và cẩn trọng, hành động phải lẽ, công bằng, và ngay thẳng.
- Châm Ngôn 5:1 - Con ơi, để ý nghe lời khôn ngoan ta; lắng nghe cẩn thận những tư tưởng sáng suốt của ta.
- Châm Ngôn 5:2 - Để con e dè thận trọng, và môi con đọng lời tri thức.
- Châm Ngôn 3:1 - Con ơi, đừng quên lời ta dạy. Nhưng giữ những mệnh lệnh ta trong lòng con.
- Thi Thiên 90:12 - Xin Chúa dạy chúng con biết đếm các ngày chúng con, để chúng con có được lòng khôn ngoan.
- Châm Ngôn 23:12 - Chuyên lòng tiếp nhận dạy dỗ; lắng tai đón nghe tri thức.