Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Gia tài xây dựng bằng lưỡi dối trá, như hơi nước mau tan, như cạm bẫy tử thần.
- 新标点和合本 - 用诡诈之舌求财的,就是自己取死; 所得之财乃是吹来吹去的浮云。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 用诡诈之舌所得的财富 如被吹散的雾气,趋向灭亡 。
- 和合本2010(神版-简体) - 用诡诈之舌所得的财富 如被吹散的雾气,趋向灭亡 。
- 当代译本 - 骗来的财如过眼云雾, 使人掉进死亡的陷阱。
- 圣经新译本 - 凭撒谎的舌头得来的财宝, 是飘荡的浮云、死亡的追寻。
- 中文标准译本 - 撒谎的舌得来的财宝如吹散的雾, 这样求财的人 是在寻求死亡。
- 现代标点和合本 - 用诡诈之舌求财的,就是自己取死, 所得之财乃是吹来吹去的浮云。
- 和合本(拼音版) - 用诡诈之舌求财的,就是自己取死, 所得之财,乃是吹来吹去的浮云。
- New International Version - A fortune made by a lying tongue is a fleeting vapor and a deadly snare.
- New International Reader's Version - A fortune made by people who tell lies amounts to nothing and leads to death.
- English Standard Version - The getting of treasures by a lying tongue is a fleeting vapor and a snare of death.
- New Living Translation - Wealth created by a lying tongue is a vanishing mist and a deadly trap.
- The Message - Make it to the top by lying and cheating; get paid with smoke and a promotion—to death!
- Christian Standard Bible - Making a fortune through a lying tongue is a vanishing mist, a pursuit of death.
- New American Standard Bible - The acquisition of treasures by a lying tongue Is a fleeting vapor, the pursuit of death.
- New King James Version - Getting treasures by a lying tongue Is the fleeting fantasy of those who seek death.
- Amplified Bible - Acquiring treasures by a lying tongue Is a fleeting vapor, the seeking and pursuit of death.
- American Standard Version - The getting of treasures by a lying tongue Is a vapor driven to and fro by them that seek death.
- King James Version - The getting of treasures by a lying tongue is a vanity tossed to and fro of them that seek death.
- New English Translation - Making a fortune by a lying tongue is like a vapor driven back and forth; they seek death.
- World English Bible - Getting treasures by a lying tongue is a fleeting vapor for those who seek death.
- 新標點和合本 - 用詭詐之舌求財的,就是自己取死; 所得之財乃是吹來吹去的浮雲。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 用詭詐之舌所得的財富 如被吹散的霧氣,趨向滅亡 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 用詭詐之舌所得的財富 如被吹散的霧氣,趨向滅亡 。
- 當代譯本 - 騙來的財如過眼雲霧, 使人掉進死亡的陷阱。
- 聖經新譯本 - 憑撒謊的舌頭得來的財寶, 是飄蕩的浮雲、死亡的追尋。
- 呂振中譯本 - 用虛謊舌頭得來的財寶、 是吹來吹去的浮雲、死亡之網羅 。
- 中文標準譯本 - 撒謊的舌得來的財寶如吹散的霧, 這樣求財的人 是在尋求死亡。
- 現代標點和合本 - 用詭詐之舌求財的,就是自己取死, 所得之財乃是吹來吹去的浮雲。
- 文理和合譯本 - 以詭詞得財、如追浮氣、適以取死、
- 文理委辦譯本 - 非義而求利、猶捕影而不得、適以取死。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以詐言求財、即自取死、所得者猶如虛氣、
- Nueva Versión Internacional - La fortuna amasada por la lengua embustera se esfuma como la niebla y es mortal como una trampa.
- 현대인의 성경 - 속여서 얻은 재물은 사라지는 안개와 같고 죽음의 덫과 같다.
- Новый Русский Перевод - Состояние, нажитое лживым языком, – это тающий пар ищущих смерти .
- Восточный перевод - Состояние, нажитое лживым языком, – это исчезающий пар и смертоносная западня .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Состояние, нажитое лживым языком, – это исчезающий пар и смертоносная западня .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Состояние, нажитое лживым языком, – это исчезающий пар и смертоносная западня .
- La Bible du Semeur 2015 - S’enrichir par le mensonge, procure un profit illusoire et fugitif qui mène à la mort.
- リビングバイブル - 不正で得た富はすぐなくなります。 それなのになぜ、危険を冒そうとするのでしょう。
- Nova Versão Internacional - A fortuna obtida com língua mentirosa é ilusão fugidia e armadilha mortal.
- Hoffnung für alle - Reichtum, den man durch Betrug erworben hat, zerrinnt schnell und reißt mit in den Tod.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรัพย์สินที่ได้มาจากลิ้นโป้ปด คือหมอกควันที่จางหาย และกับดักมรณะ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความมั่งคั่งที่ได้มาจากลิ้นที่หลอกลวง เป็นเสมือนไอน้ำที่จางหายไป และเหมือนบ่วงแร้วแห่งความตาย
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
- Châm Ngôn 20:14 - Người mua luôn miệng chê: “Xấu, Xấu!” Trên đường về lại tự khen mình.
- Giê-rê-mi 17:11 - Như gà rừng lo nuôi đàn con không do trứng nó nở ra, chỉ một thời gian rồi chúng bỏ đi hết. Người làm giàu phi nghĩa sẽ mất của cải mình; đến cuối cùng, họ sẽ trở nên nghèo nàn ngu dại.
- Tích 1:11 - Cần phải ngăn chặn họ vì họ chỉ vì tiền tài mà dạy dỗ những điều sai lạc, khiến nhiều gia đình lìa bỏ chân lý Đức Chúa Trời.
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
- 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
- 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
- Châm Ngôn 30:8 - Giúp con khỏi dối trá, giả hình. Đừng để con nghèo khổ, cũng đừng cho con giàu có. Xin cho con lương thực vừa đủ cần dùng.
- Châm Ngôn 22:8 - Người gieo bất công sẽ gặt tai họa, cây gậy thịnh nộ của nó chắc sẽ tiêu tan.
- Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
- Châm Ngôn 10:2 - Của phi nghĩa chẳng ích lợi gì, nhưng đức công chính cứu người thoát chết.
- Châm Ngôn 20:21 - Gia tài hưởng hấp tấp, phước hạnh chẳng bền lâu.
- Châm Ngôn 13:11 - Của phi nghĩa sớm tan biến; tiền mồ hôi nước mắt mới còn bền lâu.